Flashcard tổng hợp Từ vựng về Marketing branding 3 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | megatrends những thay đổi lớn trong kinh doanh, công nghệ và xã hội có ảnh hưởng đáng kể đến cách mọi người sống và làm việc. | Noun | những thay đổi lớn trong kinh doanh, công nghệ và xã hội có ảnh hưởng đáng kể đến cách mọi người sống và làm việc. major shifts in business technology and society that significantly influence the way people live and work. | |
2 | fixed costs Chi phí kinh doanh, chẳng hạn như tiền thuê, không đổi bất kể số lượng hàng hóa được sản xuất. | Noun | Chi phí kinh doanh, chẳng hạn như tiền thuê, không đổi bất kể số lượng hàng hóa được sản xuất. Business costs such as rent that are constant whatever the amount of goods produced. | |
3 | customer database Bộ sưu tập dữ liệu liên quan đến khách hàng chủ yếu được sử dụng cho mục đích quản lý hoặc tiếp thị. | Noun | Bộ sưu tập dữ liệu liên quan đến khách hàng chủ yếu được sử dụng cho mục đích quản lý hoặc tiếp thị. A collection of data related to customers used primarily for management or marketing purposes. | |
4 | business market Một thị trường nơi các giao dịch và hoạt động kinh doanh diễn ra. | Noun | Một thị trường nơi các giao dịch và hoạt động kinh doanh diễn ra. A marketplace where business transactions and activities take place. | |
5 | opinion leader Một người có ảnh hưởng đến ý kiến và hành vi của người khác, đặc biệt trong một lĩnh vực hoặc cộng đồng cụ thể. | Noun | Một người có ảnh hưởng đến ý kiến và hành vi của người khác, đặc biệt trong một lĩnh vực hoặc cộng đồng cụ thể. A person who influences the opinions and behaviors of others, particularly in a specific field or community. | |
6 | market potential Khả năng của một thị trường để cung cấp cơ hội bán hàng hóa hoặc dịch vụ. | Noun | Khả năng của một thị trường để cung cấp cơ hội bán hàng hóa hoặc dịch vụ. The capacity of a market to provide an opportunity to sell goods or services. | |
7 | push strategy Một chiến lược tiếp thị liên quan đến việc đẩy sản phẩm qua các kênh phân phối đến các nhà bán lẻ và người tiêu dùng. | Noun | Một chiến lược tiếp thị liên quan đến việc đẩy sản phẩm qua các kênh phân phối đến các nhà bán lẻ và người tiêu dùng. A marketing strategy that involves pushing a product through distribution channels to retailers and consumers. | |
8 | potential market Một thị trường bao gồm khách hàng có thể quan tâm đến một sản phẩm hoặc dịch vụ trong tương lai. | Noun | Một thị trường bao gồm khách hàng có thể quan tâm đến một sản phẩm hoặc dịch vụ trong tương lai. A market consisting of customers who may become interested in a product or service in the future. | |
9 | market forecast Dự đoán về xu hướng thị trường trong tương lai dựa trên phân tích các chỉ báo khác nhau. | Noun | Dự đoán về xu hướng thị trường trong tương lai dựa trên phân tích các chỉ báo khác nhau. A prediction of future market trends based on analysis of various indicators. | |
10 | holistic marketing Một phương pháp tiếp thị xem xét toàn bộ doanh nghiệp và tất cả các khía cạnh của nó, bao gồm mối quan hệ với khách hàng, văn hóa công ty và các yếu tố bên ngoài. | Noun | Một phương pháp tiếp thị xem xét toàn bộ doanh nghiệp và tất cả các khía cạnh của nó, bao gồm mối quan hệ với khách hàng, văn hóa công ty và các yếu tố bên ngoài. A marketing approach that considers the entire business and all of its aspects, including customer relationships, company culture, and external factors. | |
11 | intensive distribution Một chiến lược tiếp thị nhằm cung cấp sản phẩm tới càng nhiều điểm bán càng tốt. | Noun | Một chiến lược tiếp thị nhằm cung cấp sản phẩm tới càng nhiều điểm bán càng tốt. A marketing strategy aimed at providing products in as many outlets as possible. | |
12 | datamining Thực hành phân tích các tập dữ liệu lớn để phát hiện các mẫu và trích xuất thông tin có ý nghĩa. | Noun | Thực hành phân tích các tập dữ liệu lớn để phát hiện các mẫu và trích xuất thông tin có ý nghĩa. The practice of analyzing large sets of data to discover patterns and extract meaningful information. | |
13 | core competency Một đặc điểm hoặc khả năng xác định mang lại lợi thế cạnh tranh cho một tổ chức. | Noun | Một đặc điểm hoặc khả năng xác định mang lại lợi thế cạnh tranh cho một tổ chức. A defining characteristic or capability that gives an organization a competitive advantage. | |
14 | database marketing Thực hành sử dụng cơ sở dữ liệu khách hàng để tạo ra các cơ hội bán hàng được nhắm mục tiêu. | Noun | Thực hành sử dụng cơ sở dữ liệu khách hàng để tạo ra các cơ hội bán hàng được nhắm mục tiêu. The practice of using databases of customers to generate targeted sales leads. | |
15 | brand value chain Một mô hình minh họa các hoạt động và quy trình mà một tổ chức thực hiện để tạo ra và cung cấp giá trị cho thương hiệu và khách hàng của nó. | Noun | Một mô hình minh họa các hoạt động và quy trình mà một tổ chức thực hiện để tạo ra và cung cấp giá trị cho thương hiệu và khách hàng của nó. A model that illustrates the various activities and processes that an organization undertakes to create and deliver value to its brand and customers. | |
16 | brand promise Một tuyên bố về những gì khách hàng có thể mong đợi từ một thương hiệu về chất lượng, dịch vụ và trải nghiệm. | Noun | Một tuyên bố về những gì khách hàng có thể mong đợi từ một thương hiệu về chất lượng, dịch vụ và trải nghiệm. A declaration of what customers can expect from a brand in terms of quality, service, and experience. | |
17 | target costing Chiến lược định giá mà trong đó một công ty xác định tỷ lệ lợi nhuận mong muốn và trừ nó khỏi giá thị trường để xác định chi phí mục tiêu của một sản phẩm. | Noun | Chiến lược định giá mà trong đó một công ty xác định tỷ lệ lợi nhuận mong muốn và trừ nó khỏi giá thị trường để xác định chi phí mục tiêu của một sản phẩm. A pricing strategy in which a company determines the desired profit margin and subtracts that from the market price to set the target cost of a product. | |
18 | strategic brand management Quá trình duy trì, cải thiện và bảo vệ một thương hiệu để nó được nhận thức tích cực trên thị trường. | Noun | Quá trình duy trì, cải thiện và bảo vệ một thương hiệu để nó được nhận thức tích cực trên thị trường. The process of maintaining, improving, and upholding a brand so that it is perceived positively in the market. | |
19 | strategic marketing plan Nền tảng chi tiết cho các nỗ lực tiếp thị của một tổ chức với trọng tâm vào sự phát triển và nhận thức trong tương lai. | Noun | Nền tảng chi tiết cho các nỗ lực tiếp thị của một tổ chức với trọng tâm vào sự phát triển và nhận thức trong tương lai. A detailed blueprint for an organization's marketing efforts with a focus on future growth and awareness. | |
20 | market demand Tổng số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng và có khả năng mua ở nhiều mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định. | Noun | Tổng số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng và có khả năng mua ở nhiều mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định. The total quantity of a good or service that consumers are willing and able to purchase at various prices during a given time period. | |
21 | sales budget Một kế hoạch tài chính phác thảo doanh thu và chi phí bán hàng dự kiến trong một khoảng thời gian cụ thể. | Noun | Một kế hoạch tài chính phác thảo doanh thu và chi phí bán hàng dự kiến trong một khoảng thời gian cụ thể. A financial plan that outlines expected sales revenue and expenses for a specific period. | |
22 | exclusive distribution Một chiến lược tiếp thị hạn chế số lượng các cửa hàng có thể bán một sản phẩm. | Noun | Một chiến lược tiếp thị hạn chế số lượng các cửa hàng có thể bán một sản phẩm. A marketing strategy that limits the number of outlets that can sell a product. | |
23 | mental accounting Quá trình nhận thức mà cá nhân sử dụng để tổ chức, đánh giá và theo dõi các hoạt động tài chính. | Noun | Quá trình nhận thức mà cá nhân sử dụng để tổ chức, đánh giá và theo dõi các hoạt động tài chính. The cognitive process individuals use to organize, evaluate, and keep track of financial activities. | |
24 | internal branding Quá trình đồng bộ hóa văn hóa và nhân viên của một tổ chức với thương hiệu của nó để tạo ra một hình ảnh nội bộ mạnh mẽ và cam kết. | Noun | Quá trình đồng bộ hóa văn hóa và nhân viên của một tổ chức với thương hiệu của nó để tạo ra một hình ảnh nội bộ mạnh mẽ và cam kết. The process of aligning an organization's culture and employees with its brand to create a strong internal image and commitment. | |
25 | transfer price Giá mà hàng hóa hoặc dịch vụ được bán giữa các bên liên quan, chẳng hạn như các công ty con của một tập đoàn đa quốc gia. | Noun | Giá mà hàng hóa hoặc dịch vụ được bán giữa các bên liên quan, chẳng hạn như các công ty con của một tập đoàn đa quốc gia. The price at which goods or services are sold between related parties, such as subsidiaries of a multinational corporation. | |
26 | price discrimination Hành vi tính giá khác nhau cho từng khách hàng đối với cùng một sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên khả năng hoặc sẵn sàng chi trả của họ. | Noun | Hành vi tính giá khác nhau cho từng khách hàng đối với cùng một sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên khả năng hoặc sẵn sàng chi trả của họ. The practice of charging different prices to different customers for the same product or service based on their willingness or ability to pay. | |
27 | customer training Quá trình giáo dục khách hàng về một sản phẩm hoặc dịch vụ. | Noun | Quá trình giáo dục khách hàng về một sản phẩm hoặc dịch vụ. The process of educating customers about a product or service. | |
28 | e-marketing Tiếp thị sản phẩm hoặc dịch vụ bằng cách sử dụng phương tiện điện tử, đặc biệt là internet. | Noun | Tiếp thị sản phẩm hoặc dịch vụ bằng cách sử dụng phương tiện điện tử, đặc biệt là internet. The marketing of products or services using electronic media, particularly the internet. | |
29 | average cost Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm sản xuất. | Noun | Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm sản xuất. The total cost divided by the quantity of output produced. | |
30 | e-business Giao dịch thương mại được thực hiện điện tử trên internet. | Noun | Giao dịch thương mại được thực hiện điện tử trên internet. Commercial transactions conducted electronically on the internet. | |
31 | selective attention Quá trình tập trung vào một đối tượng cụ thể trong môi trường trong một khoảng thời gian nhất định trong khi bỏ qua những đối tượng khác. | Noun | Quá trình tập trung vào một đối tượng cụ thể trong môi trường trong một khoảng thời gian nhất định trong khi bỏ qua những đối tượng khác. The process of focusing on a particular object in the environment for a certain period of time while ignoring others. | |
32 | brand extension Một chiến lược tiếp thị sử dụng tên thương hiệu hiện có để giới thiệu các sản phẩm mới trong một danh mục khác. | Noun | Một chiến lược tiếp thị sử dụng tên thương hiệu hiện có để giới thiệu các sản phẩm mới trong một danh mục khác. A marketing strategy that uses an existing brand name to introduce new products in a different category. | |
33 | pull strategy Một chiến lược tiếp thị tập trung vào việc tạo ra nhu cầu cho một sản phẩm thông qua quảng cáo và khuyến mãi. | Noun | Một chiến lược tiếp thị tập trung vào việc tạo ra nhu cầu cho một sản phẩm thông qua quảng cáo và khuyến mãi. A marketing strategy that focuses on creating demand for a product through advertising and promotion. | |
34 | augmented product Một sản phẩm có thêm các tính năng hoặc dịch vụ ngoài sản phẩm chính. | Noun | Một sản phẩm có thêm các tính năng hoặc dịch vụ ngoài sản phẩm chính. A product that includes additional features or services beyond the core offering. | |
35 | relationship marketing Một chiến lược tiếp thị tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng. | Noun | Một chiến lược tiếp thị tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng. A marketing strategy focused on building long-term relationships with customers. | |
36 | perceived value Giá trị hoặc tầm quan trọng của một thứ mà được hiểu hoặc diễn giải bởi một cá nhân hoặc một nhóm. | Noun | Giá trị hoặc tầm quan trọng của một thứ mà được hiểu hoặc diễn giải bởi một cá nhân hoặc một nhóm. The worth or importance of something as understood or interpreted by an individual or a group. | |
37 | multichannel marketing Chiến lược tiếp thị sử dụng nhiều kênh để tiếp cận người tiêu dùng, kết hợp giữa phương pháp truyền thống và kỹ thuật số. | Noun | Chiến lược tiếp thị sử dụng nhiều kênh để tiếp cận người tiêu dùng, kết hợp giữa phương pháp truyền thống và kỹ thuật số. A marketing strategy that utilizes multiple channels to reach consumers, combining traditional and digital methods. | |
38 | customer churn Tỷ lệ mà khách hàng ngừng giao dịch với một công ty. | Noun | Tỷ lệ mà khách hàng ngừng giao dịch với một công ty. The rate at which customers stop doing business with a company. | |
39 | conjoint analysis Một kỹ thuật thống kê được sử dụng để hiểu sở thích của cá nhân bằng cách phân tích cách họ đánh giá các tính năng khác nhau của sản phẩm hoặc dịch vụ. | Noun | Một kỹ thuật thống kê được sử dụng để hiểu sở thích của cá nhân bằng cách phân tích cách họ đánh giá các tính năng khác nhau của sản phẩm hoặc dịch vụ. A statistical technique used to understand the preferences of individuals by analyzing how they value different features of a product or service. | |
40 | brand portfolio Một bộ sưu tập các tài sản thương hiệu được sở hữu bởi một công ty. | Noun | Một bộ sưu tập các tài sản thương hiệu được sở hữu bởi một công ty. A collection of brand assets owned by a company. | |
41 | availability heuristic Một lối tắt tư duy dựa trên các ví dụ ngay lập tức xuất hiện trong tâm trí của một người khi đánh giá một chủ đề, khái niệm, phương pháp hoặc quyết định cụ thể. | Noun | Một lối tắt tư duy dựa trên các ví dụ ngay lập tức xuất hiện trong tâm trí của một người khi đánh giá một chủ đề, khái niệm, phương pháp hoặc quyết định cụ thể. A mental shortcut that relies on immediate examples that come to a person's mind when evaluating a specific topic, concept, method, or decision. | |
42 | scenario analysis Phân tích là quá trình xem xét các sự kiện có thể xảy ra trong tương lai bằng cách xem xét các kịch bản thay thế. | Noun | Phân tích là quá trình xem xét các sự kiện có thể xảy ra trong tương lai bằng cách xem xét các kịch bản thay thế. A process of analyzing possible future events by considering alternative scenarios. | |
43 | prospect theory Một lý thuyết kinh tế hành vi mô tả cách mọi người đưa ra quyết định liên quan đến rủi ro và sự không chắc chắn. | Noun | Một lý thuyết kinh tế hành vi mô tả cách mọi người đưa ra quyết định liên quan đến rủi ro và sự không chắc chắn. A behavioral economic theory that describes the ways in which people make decisions involving risk and uncertainty. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
