Thần kinh

Từ vựng về Phẫu thuật thần kinh 2

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Phẫu thuật thần kinh 2 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1dura

(giải phẫu) Dấu ba chấm của màng cứng..

Noun

(giải phẫu) Dấu ba chấm của màng cứng..

(anatomy) Ellipsis of dura mater..

2doppler

một thiết bị để đo cường độ của nguồn âm thanh hoặc ánh sáng.

Noun

một thiết bị để đo cường độ của nguồn âm thanh hoặc ánh sáng.

an apparatus for measuring the intensity of a sound or light source.

3dome

Một tòa nhà trang nghiêm.

Noun

Một tòa nhà trang nghiêm.

A stately building.

4diplopia

Tình trạng nhìn thấy hai hình ảnh của một vật thể.

Noun

Tình trạng nhìn thấy hai hình ảnh của một vật thể.

The condition of having double vision, where a person sees two images of a single object.

5diphenylhydantoin

Một loại thuốc được sử dụng để quản lý bệnh động kinh và kiểm soát co giật.

Noun

Một loại thuốc được sử dụng để quản lý bệnh động kinh và kiểm soát co giật.

A drug used to manage epilepsy and control seizures.

6diffuse brain injury

Một loại chấn thương não đặc trưng bởi việc tổn thương mô não lan tỏa trong não thay vì chỉ tập trung ở một khu vực.

Noun

Một loại chấn thương não đặc trưng bởi việc tổn thương mô não lan tỏa trong não thay vì chỉ tập trung ở một khu vực.

A type of brain injury characterized by injury to brain tissue that is spread throughout the brain rather than localized to one area.

7diffuse axonal injury

Noun

8epidural

Trên hoặc xung quanh màng cứng, đặc biệt là (của thuốc gây mê) được đưa vào khoang xung quanh màng cứng của tủy sống.

Adjective

Trên hoặc xung quanh màng cứng, đặc biệt là (của thuốc gây mê) được đưa vào khoang xung quanh màng cứng của tủy sống.

On or around the dura mater in particular of an anaesthetic introduced into the space around the dura mater of the spinal cord.

9diabetes insipidus

Một căn bệnh trong đó sự bài tiết hoặc đáp ứng với hormone vasopressin của tuyến yên bị suy giảm, dẫn đến sản xuất một lượng rất lớn nước tiểu loãng, thường kèm theo mất nước và khát nước vô độ.

Noun

Một căn bệnh trong đó sự bài tiết hoặc đáp ứng với hormone vasopressin của tuyến yên bị suy giảm, dẫn đến sản xuất một lượng rất lớn nước tiểu loãng, thường kèm theo mất nước và khát nước vô độ.

A disease in which the secretion of or response to the pituitary hormone vasopressin is impaired resulting in the production of very large quantities of dilute urine often with dehydration and insatiable thirst.

10ependymoma

Một loại khối u phát sinh từ các tế bào ependymal trong não và tủy sống.

Noun

Một loại khối u phát sinh từ các tế bào ependymal trong não và tủy sống.

A type of tumor that arises from ependymal cells in the brain and spinal cord.

11depressed skull fracture

Một loại gãy xương sọ trong đó một phần của xương sọ bị lõm vào trong, thường do tác động trực tiếp.

Noun

Một loại gãy xương sọ trong đó một phần của xương sọ bị lõm vào trong, thường do tác động trực tiếp.

A type of skull fracture where a portion of the skull is sunken inward, often due to direct impact.

12ependyma

Màng mỏng của các tế bào thần kinh đệm lót tâm thất của não và ống trung tâm của tủy sống.

Noun

Màng mỏng của các tế bào thần kinh đệm lót tâm thất của não và ống trung tâm của tủy sống.

The thin membrane of glial cells lining the ventricles of the brain and the central canal of the spinal cord.

13craniotomy

Phẫu thuật cắt bỏ một phần hộp sọ.

Noun

Phẫu thuật cắt bỏ một phần hộp sọ.

Surgical removal of a portion of the skull.

14endocrinopathy

Bất kỳ bệnh nào của hệ nội tiết.

Noun

Bất kỳ bệnh nào của hệ nội tiết.

Any disease of the endocrine system.

15craniosynostosis

Một tình trạng trong đó các xương trong sọ của trẻ sơ sinh kết hợp với nhau quá sớm, dẫn đến các vấn đề về tăng trưởng trong sọ và có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của não.

Noun

Một tình trạng trong đó các xương trong sọ của trẻ sơ sinh kết hợp với nhau quá sớm, dẫn đến các vấn đề về tăng trưởng trong sọ và có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của não.

A condition in which the bones in a baby’s skull join together too early, leading to growth problems in the skull and potentially affecting brain development.

16endocrine gland

một tuyến không có ống dẫn tiết hormone trực tiếp vào máu.

Noun

một tuyến không có ống dẫn tiết hormone trực tiếp vào máu.

a ductless gland that secretes hormones directly into the bloodstream.

17cranioplasty

Phẫu thuật sửa chữa hoặc tái tạo một khiếm khuyết hoặc biến dạng của hộp sọ.

Noun

Phẫu thuật sửa chữa hoặc tái tạo một khiếm khuyết hoặc biến dạng của hộp sọ.

The surgical repair or reconstruction of a defect or deformity of the cranium.

18endarterectomy

Phẫu thuật cắt bỏ một phần lớp lót bên trong của động mạch, cùng với bất kỳ chất cặn tắc nghẽn nào, thường được thực hiện trên động mạch cảnh hoặc trên các mạch cung cấp máu cho chân.

Noun

Phẫu thuật cắt bỏ một phần lớp lót bên trong của động mạch, cùng với bất kỳ chất cặn tắc nghẽn nào, thường được thực hiện trên động mạch cảnh hoặc trên các mạch cung cấp máu cho chân.

Surgical removal of part of the inner lining of an artery together with any obstructive deposits most often carried out on the carotid artery or on vessels supplying the legs.

19craniopharyngioma

Một loại khối u não lành tính phát triển gần tuyến yên trong não.

Noun

Một loại khối u não lành tính phát triển gần tuyến yên trong não.

A type of benign brain tumor that develops near the pituitary gland in the brain.

20craniectomy

Một phẫu thuật loại bỏ một phần của hộp sọ.

Noun

Một phẫu thuật loại bỏ một phần của hộp sọ.

A surgical operation involving removal of a portion of the skull.

21edema

(Chính tả Mỹ, bệnh lý học) Sự tích tụ quá nhiều huyết thanh trong các mô hoặc khoang cơ thể.

Noun

(Chính tả Mỹ, bệnh lý học) Sự tích tụ quá nhiều huyết thanh trong các mô hoặc khoang cơ thể.

American spelling pathology An excessive accumulation of serum in tissue spaces or a body cavity.

22cranium

Hộp sọ, đặc biệt là phần bao quanh não.

Noun

Hộp sọ, đặc biệt là phần bao quanh não.

The skull especially the part enclosing the brain.

23dysphasia

Rối loạn ngôn ngữ được biểu hiện bằng sự thiếu hụt trong việc phát âm và đôi khi cả khả năng hiểu ngôn ngữ do bệnh não hoặc tổn thương não.

Noun

Rối loạn ngôn ngữ được biểu hiện bằng sự thiếu hụt trong việc phát âm và đôi khi cả khả năng hiểu ngôn ngữ do bệnh não hoặc tổn thương não.

Language disorder marked by deficiency in the generation of speech and sometimes also in its comprehension due to brain disease or damage.

24dysesthesia

Một cảm giác bất thường, chẳng hạn như cảm giác ngứa hoặc cảm giác bỏng, xảy ra mà không có kích thích bên ngoài.

Noun

Một cảm giác bất thường, chẳng hạn như cảm giác ngứa hoặc cảm giác bỏng, xảy ra mà không có kích thích bên ngoài.

An abnormal sensation, such as itchiness or a burning feeling, that occurs without an external stimulus.

25cortex

Lớp ngoài của não (vỏ não), bao gồm chất xám gấp nếp và đóng vai trò quan trọng trong ý thức.

Noun

Lớp ngoài của não (vỏ não), bao gồm chất xám gấp nếp và đóng vai trò quan trọng trong ý thức.

The outer layer of the cerebrum (the cerebral cortex), composed of folded grey matter and playing an important role in consciousness.

26dura mater

(Giải phẫu) Lớp ngoài cùng cứng và không linh hoạt của ba lớp màng não, bao bọc não và tủy sống.

Noun

(Giải phẫu) Lớp ngoài cùng cứng và không linh hoạt của ba lớp màng não, bao bọc não và tủy sống.

anatomy The tough and inflexible outermost of the three layers of the meninges enveloping the brain and spinal cord.

27coronal suture

Một khớp sợi kết nối xương trán với các xương đỉnh của hộp sọ.

Noun

Một khớp sợi kết nối xương trán với các xương đỉnh của hộp sọ.

A fibrous joint that connects the frontal bone to the parietal bones of the skull.

28contusion

Một vùng mô hoặc da bị tổn thương trong đó các mao mạch máu bị vỡ; một vết bầm.

Noun

Một vùng mô hoặc da bị tổn thương trong đó các mao mạch máu bị vỡ; một vết bầm.

A region of injured tissue or skin in which blood capillaries have been ruptured a bruise.

29contrast medium

Một chất được đưa vào một bộ phận của cơ thể để cải thiện khả năng hiển thị các cấu trúc bên trong trong quá trình chụp X quang.

Noun

Một chất được đưa vào một bộ phận của cơ thể để cải thiện khả năng hiển thị các cấu trúc bên trong trong quá trình chụp X quang.

A substance introduced into a part of the body in order to improve the visibility of internal structures during radiography.

30concussion

một cú sốc dữ dội như từ một cú đánh nặng.

Noun

một cú sốc dữ dội như từ một cú đánh nặng.

a violent shock as from a heavy blow.

31computed tomography scan

Một kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh y tế cung cấp hình ảnh chi tiết của các cấu trúc bên trong bằng cách sử dụng công nghệ X-quang và xử lý máy tính.

Noun

Một kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh y tế cung cấp hình ảnh chi tiết của các cấu trúc bên trong bằng cách sử dụng công nghệ X-quang và xử lý máy tính.

A medical imaging technique that produces detailed images of internal structures using X-ray technology and computer processing.

32coma

Một đám mây khí và bụi khuếch tán bao quanh nhân của sao chổi.

Noun

Một đám mây khí và bụi khuếch tán bao quanh nhân của sao chổi.

A diffuse cloud of gas and dust surrounding the nucleus of a comet.

33coccyx

Một xương hình tam giác nhỏ ở đáy cột sống ở người và một số loài vượn, được hình thành từ các đốt sống thoái hóa hợp nhất.

Noun

Một xương hình tam giác nhỏ ở đáy cột sống ở người và một số loài vượn, được hình thành từ các đốt sống thoái hóa hợp nhất.

A small triangular bone at the base of the spinal column in humans and some apes formed of fused vestigial vertebrae.

34choroid plexus

Một mạng lưới mạch máu trong mỗi tâm thất của não tạo ra dịch não tủy.

Noun

Một mạng lưới mạch máu trong mỗi tâm thất của não tạo ra dịch não tủy.

A network of blood vessels in each ventricle of the brain producing the cerebrospinal fluid.

35chorea

Một rối loạn thần kinh được đặc trưng bởi các chuyển động không ngừng, không đều.

Noun

Một rối loạn thần kinh được đặc trưng bởi các chuyển động không ngừng, không đều.

A neurological disorder characterized by involuntary, irregular movements.

36cervical

Liên quan đến cổ.

Adjective

Liên quan đến cổ.

Relating to the neck.

37cerebrum

Phần chính và phần trước nhất của não ở động vật có xương sống, nằm ở khu vực phía trước của hộp sọ và bao gồm hai bán cầu trái và phải, cách nhau bởi một khe nứt. Nó chịu trách nhiệm tích hợp các chức năng cảm giác và thần kinh phức tạp cũng như khởi đầu và phối hợp các hoạt động tự nguyện trong cơ thể.

Noun

Phần chính và phần trước nhất của não ở động vật có xương sống, nằm ở khu vực phía trước của hộp sọ và bao gồm hai bán cầu trái và phải, cách nhau bởi một khe nứt. Nó chịu trách nhiệm tích hợp các chức năng cảm giác và thần kinh phức tạp cũng như khởi đầu và phối hợp các hoạt động tự nguyện trong cơ thể.

The principal and most anterior part of the brain in vertebrates located in the front area of the skull and consisting of two hemispheres left and right separated by a fissure It is responsible for the integration of complex sensory and neural functions and the initiation and coordination of voluntary activity in the body.

38cerebrospinal fluid

Noun

39cerebellum

Phần não ở phía sau hộp sọ ở động vật có xương sống, có chức năng điều phối và điều chỉnh hoạt động cơ bắp.

Noun

Phần não ở phía sau hộp sọ ở động vật có xương sống, có chức năng điều phối và điều chỉnh hoạt động cơ bắp.

The part of the brain at the back of the skull in vertebrates which coordinates and regulates muscular activity.

40caudate nucleus

Một phần của não trong hạch nền, liên quan đến các chức năng khác nhau bao gồm kiểm soát vận động và học tập.

Noun

Một phần của não trong hạch nền, liên quan đến các chức năng khác nhau bao gồm kiểm soát vận động và học tập.

A part of the brain in the basal ganglia, involved in various functions including motor control and learning.

41cauda equina

Rễ thần kinh của tủy sống dưới có hình dáng giống như đuôi ngựa.

Noun

Rễ thần kinh của tủy sống dưới có hình dáng giống như đuôi ngựa.

The nerve roots of the lower spinal cord that resemble a horse's tail.

42catheter

Một ống mềm được đưa qua một lỗ hẹp vào khoang cơ thể, đặc biệt là bàng quang, để loại bỏ chất lỏng.

Noun

Một ống mềm được đưa qua một lỗ hẹp vào khoang cơ thể, đặc biệt là bàng quang, để loại bỏ chất lỏng.

A flexible tube inserted through a narrow opening into a body cavity particularly the bladder for removing fluid.

43carpal tunnel

Một lối đi trong cổ tay chứa dây thần kinh giữa và gân uốn cong các ngón tay.

Noun

Một lối đi trong cổ tay chứa dây thần kinh giữa và gân uốn cong các ngón tay.

A passageway in the wrist that houses the median nerve and tendons that bend the fingers.

44carotid sinus

Một sự nở rộng trong động mạch cảnh nơi nó phân nhánh thành động mạch cảnh trong và cảnh ngoài, chứa các thụ thể giúp điều chỉnh huyết áp.

Noun

Một sự nở rộng trong động mạch cảnh nơi nó phân nhánh thành động mạch cảnh trong và cảnh ngoài, chứa các thụ thể giúp điều chỉnh huyết áp.

A dilation in the carotid artery where it branches into the internal and external carotid arteries, containing receptors that help regulate blood pressure.

45carotid artery

một trong hai động mạch chính mang máu đến đầu và cổ.

Noun

một trong hai động mạch chính mang máu đến đầu và cổ.

either of the two main arteries that carry blood to the head and neck.

46carcinoma

Ung thư phát sinh ở mô biểu mô của da hoặc niêm mạc của các cơ quan nội tạng.

Noun

Ung thư phát sinh ở mô biểu mô của da hoặc niêm mạc của các cơ quan nội tạng.

A cancer arising in the epithelial tissue of the skin or of the lining of the internal organs.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu