Đầu tư chứng khoán

Từ vựng về Stock market 3

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Stock market 3 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1industry

Ngành, ngành công nghiệp.

Noun [C]

Ngành, ngành công nghiệp.

Industry, industry.

2inflation

(kinh tế học) Sự gia tăng số lượng tiền, dẫn đến sự mất giá của đồng tiền hiện có.

Noun

(kinh tế học) Sự gia tăng số lượng tiền, dẫn đến sự mất giá của đồng tiền hiện có.

economics An increase in the quantity of money leading to a devaluation of existing money.

3initial margin requirement

Số tiền tối thiểu của tài sản đảm bảo mà một nhà đầu tư phải đặt cọc để mở một vị thế trong thị trường tài chính.

Noun

Số tiền tối thiểu của tài sản đảm bảo mà một nhà đầu tư phải đặt cọc để mở một vị thế trong thị trường tài chính.

The minimum amount of collateral that an investor must deposit to open a position in a financial market.

4interest

Sự quan tâm, sứ hứng thú.

Noun [C]

Sự quan tâm, sứ hứng thú.

Attention, excitement.

5interest rate

tỷ lệ khoản vay được tính dưới dạng lãi suất đối với người đi vay, thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm hàng năm của dư nợ cho vay.

Noun

tỷ lệ khoản vay được tính dưới dạng lãi suất đối với người đi vay, thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm hàng năm của dư nợ cho vay.

the proportion of a loan that is charged as interest to the borrower typically expressed as an annual percentage of the loan outstanding.

6internal factor

Một thành phần hoặc hoàn cảnh phát sinh từ trong một tổ chức hoặc thực thể và ảnh hưởng đến hiệu suất hoặc hành vi của nó.

Noun

Một thành phần hoặc hoàn cảnh phát sinh từ trong một tổ chức hoặc thực thể và ảnh hưởng đến hiệu suất hoặc hành vi của nó.

A component or circumstance that originates within an organization or entity and affects its performance or behavior.

7invest

Đầu tư vào.

Verb

Đầu tư vào.

Invest in.

8investing

đưa (tiền) vào các chương trình tài chính, cổ phiếu, tài sản hoặc liên doanh thương mại với mong muốn đạt được lợi nhuận.

Verb

đưa (tiền) vào các chương trình tài chính, cổ phiếu, tài sản hoặc liên doanh thương mại với mong muốn đạt được lợi nhuận.

put money into financial schemes shares property or a commercial venture with the expectation of achieving a profit.

9investment

Việc bao vây một địa điểm bởi một thế lực thù địch nhằm bao vây hoặc phong tỏa nó.

Noun

Việc bao vây một địa điểm bởi một thế lực thù địch nhằm bao vây hoặc phong tỏa nó.

The surrounding of a place by a hostile force in order to besiege or blockade it.

10investment advisor

Một chuyên gia cung cấp lời khuyên về đầu tư và lập kế hoạch tài chính.

Noun

Một chuyên gia cung cấp lời khuyên về đầu tư và lập kế hoạch tài chính.

A professional who provides advice on investments and financial planning.

11investment bank

Một tổ chức tài chính cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau, bao gồm bảo lãnh phát hành, hỗ trợ mua bán và sáp nhập cũng như các dịch vụ tư vấn.

Noun

Một tổ chức tài chính cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau, bao gồm bảo lãnh phát hành, hỗ trợ mua bán và sáp nhập cũng như các dịch vụ tư vấn.

A financial institution that provides various services including underwriting facilitating mergers and acquisitions and advisory services.

12investment banker

Chuyên gia tài chính chuyên trách huy động vốn cho các công ty, chính phủ và các tổ chức khác.

Noun

Chuyên gia tài chính chuyên trách huy động vốn cho các công ty, chính phủ và các tổ chức khác.

A financial professional who specializes in raising capital for companies, governments, and other entities.

13investment grade bond

Một trái phiếu có mức độ rủi ro vỡ nợ thấp và được đánh giá là có uy tín bởi một cơ quan xếp hạng.

Noun

Một trái phiếu có mức độ rủi ro vỡ nợ thấp và được đánh giá là có uy tín bởi một cơ quan xếp hạng.

A bond that has a low risk of default and is rated as creditworthy by a ratings agency.

14investment strategy

Kế hoạch hoặc phương pháp phân bổ tài sản tài chính để đạt được các mục tiêu đầu tư cụ thể.

Noun

Kế hoạch hoặc phương pháp phân bổ tài sản tài chính để đạt được các mục tiêu đầu tư cụ thể.

A plan or method for allocating financial resources to achieve specific investment goals.

15investor

Một người đầu tư tiền để kiếm lợi nhuận.

Noun

Một người đầu tư tiền để kiếm lợi nhuận.

A person who invests money in order to make a profit.

16issuer

một người hoặc vật có vấn đề gì đó.

Noun

một người hoặc vật có vấn đề gì đó.

a person or thing that issues something.

17large-cap stock

Cổ phiếu của một công ty có vốn hóa thị trường lớn, thường trên 10 tỷ đô la.

Noun

Cổ phiếu của một công ty có vốn hóa thị trường lớn, thường trên 10 tỷ đô la.

A stock of a company with a large market capitalization, typically over $10 billion.

18last

Cuối cùng, sau cùng.

Adjective

Cuối cùng, sau cùng.

Finally, finally.

19leverage

Tỷ lệ vốn vay (nợ) của công ty trên giá trị cổ phiếu phổ thông (vốn chủ sở hữu); chuyển số.

Noun

Tỷ lệ vốn vay (nợ) của công ty trên giá trị cổ phiếu phổ thông (vốn chủ sở hữu); chuyển số.

The ratio of a companys loan capital debt to the value of its ordinary shares equity gearing.

20liability

Một người hoặc vật mà sự hiện diện hoặc hành vi của nó có thể gây bất lợi cho một người.

Noun

Một người hoặc vật mà sự hiện diện hoặc hành vi của nó có thể gây bất lợi cho một người.

A person or thing whose presence or behaviour is likely to put one at a disadvantage.

21limit order

Một loại lệnh để mua hoặc bán chứng khoán với giá được chỉ định hoặc tốt hơn.

Noun

Một loại lệnh để mua hoặc bán chứng khoán với giá được chỉ định hoặc tốt hơn.

A type of order to buy or sell a security at a specified price or better.

22liquidate

Kết thúc công việc của (một doanh nghiệp) bằng cách xác định trách nhiệm pháp lý và phân chia tài sản.

Verb

Kết thúc công việc của (một doanh nghiệp) bằng cách xác định trách nhiệm pháp lý và phân chia tài sản.

Wind up the affairs of (a business) by ascertaining liabilities and apportioning assets.

23liquidity

(tài chính) Sự sẵn có của tiền mặt trong ngắn hạn: khả năng trả nợ ngắn hạn.

Noun

(tài chính) Sự sẵn có của tiền mặt trong ngắn hạn: khả năng trả nợ ngắn hạn.

(finance) Availability of cash over short term: ability to service short-term debt.

24listing requirement

Điều kiện hoặc tập hợp các điều kiện phải được đáp ứng để một danh sách được coi là hợp lệ hoặc chấp nhận.

Noun

Điều kiện hoặc tập hợp các điều kiện phải được đáp ứng để một danh sách được coi là hợp lệ hoặc chấp nhận.

A condition or set of conditions that must be met for a listing to be considered valid or acceptable.

25loan

Một làn đường hoặc lối đi hẹp, đặc biệt là đường dẫn đến bãi đất trống.

Noun

Một làn đường hoặc lối đi hẹp, đặc biệt là đường dẫn đến bãi đất trống.

A lane or narrow path, especially one leading to open ground.

26long position

Tình huống trong đó nhà đầu tư mua một chứng khoán với kỳ vọng giá của nó sẽ tăng.

Noun

Tình huống trong đó nhà đầu tư mua một chứng khoán với kỳ vọng giá của nó sẽ tăng.

A situation in which an investor buys a security expecting its price to rise.

27loss

Sự mất mát, thất thoát, thiệt hại.

Noun [C]

Sự mất mát, thất thoát, thiệt hại.

Loss, loss, damage.

28maintenance margin requirement

Số tiền tối thiểu của vốn chủ sở hữu mà một nhà giao dịch phải duy trì trong tài khoản ký quỹ của họ sau khi mua chứng khoán.

Noun

Số tiền tối thiểu của vốn chủ sở hữu mà một nhà giao dịch phải duy trì trong tài khoản ký quỹ của họ sau khi mua chứng khoán.

The minimum amount of equity that a trader must maintain in their margin account after purchasing securities.

29management buyout

Một giao dịch mà đội ngũ quản lý của một công ty mua lại tài sản và hoạt động của doanh nghiệp mà họ quản lý.

Noun

Một giao dịch mà đội ngũ quản lý của một công ty mua lại tài sản và hoạt động của doanh nghiệp mà họ quản lý.

A transaction in which a company's management team purchases the assets and operations of the business they manage.

30margin

Các cạnh hoặc đường viền của một cái gì đó.

Noun

Các cạnh hoặc đường viền của một cái gì đó.

The edge or border of something.

31margin account

Một tài khoản môi giới cho phép nhà đầu tư vay tiền từ môi giới để mua chứng khoán.

Noun

Một tài khoản môi giới cho phép nhà đầu tư vay tiền từ môi giới để mua chứng khoán.

A brokerage account that allows an investor to borrow money from the broker to purchase securities.

32margin agreement

Một tài liệu pháp lý mô tả các điều khoản mà qua đó một nhà môi giới sẽ cho vay tiền cho khách hàng để mua nhiều chứng khoán hơn họ có thể mua được.

Noun

Một tài liệu pháp lý mô tả các điều khoản mà qua đó một nhà môi giới sẽ cho vay tiền cho khách hàng để mua nhiều chứng khoán hơn họ có thể mua được.

A legal document that outlines the terms under which a broker will lend money to a client to purchase more securities than they could otherwise afford.

33margin buying

Hành động vay tiền từ một nhà môi giới để mua cổ phiếu, cho phép mua nhiều cổ phiếu hơn nếu chỉ sử dụng vốn của cá nhân.

Noun

Hành động vay tiền từ một nhà môi giới để mua cổ phiếu, cho phép mua nhiều cổ phiếu hơn nếu chỉ sử dụng vốn của cá nhân.

The practice of borrowing money from a broker to purchase stock, allowing for the purchase of more stock than if only using one's own funds.

34margin call

Yêu cầu của một nhà môi giới để một nhà đầu tư nạp thêm tiền mặt hoặc chứng khoán để bù đắp cho các khoản lỗ có thể xảy ra.

Noun

Yêu cầu của một nhà môi giới để một nhà đầu tư nạp thêm tiền mặt hoặc chứng khoán để bù đắp cho các khoản lỗ có thể xảy ra.

A demand by a broker that an investor deposit further cash or securities to cover possible losses.

35market

Thị trường, chợ buôn bán.

Noun

Thị trường, chợ buôn bán.

Market, trading market.

36market capitalization

Giá trị tổng của tất cả cổ phiếu ngoài của một công ty.

Noun

Giá trị tổng của tất cả cổ phiếu ngoài của một công ty.

The total value of a company's outstanding shares of stock.

37market maker

Một công ty hoặc cá nhân cung cấp tính thanh khoản cho thị trường bằng cách sẵn sàng mua và bán chứng khoán theo mức giá đã chỉ định.

Noun

Một công ty hoặc cá nhân cung cấp tính thanh khoản cho thị trường bằng cách sẵn sàng mua và bán chứng khoán theo mức giá đã chỉ định.

A firm or individual that provides liquidity to the market by being willing to buy and sell securities at specified prices.

38market order

Một lệnh mua hoặc bán chứng khoán hoặc cổ phiếu ở mức giá tốt nhất có sẵn trên thị trường.

Noun

Một lệnh mua hoặc bán chứng khoán hoặc cổ phiếu ở mức giá tốt nhất có sẵn trên thị trường.

An order to buy or sell a stock or other security at the best available price in the market.

39maturity

Trạng thái, thực tế hoặc thời kỳ trưởng thành.

Noun

Trạng thái, thực tế hoặc thời kỳ trưởng thành.

The state, fact, or period of being mature.

40merger

Sự kết hợp của hai thứ, đặc biệt là các công ty, thành một.

Noun

Sự kết hợp của hai thứ, đặc biệt là các công ty, thành một.

A combination of two things especially companies into one.

41mid-cap stock

Một công ty được giao dịch công khai với vốn hóa thị trường giữa các công ty vốn hóa nhỏ và lớn, thường từ 2 tỷ đến 10 tỷ đô la.

Noun

Một công ty được giao dịch công khai với vốn hóa thị trường giữa các công ty vốn hóa nhỏ và lớn, thường từ 2 tỷ đến 10 tỷ đô la.

A publicly traded company with a market capitalization between small-cap and large-cap companies, typically between $2 billion and $10 billion.

42moderate

Trung bình về số lượng, cường độ, chất lượng hoặc mức độ.

Adjective

Trung bình về số lượng, cường độ, chất lượng hoặc mức độ.

Average in amount intensity quality or degree.

43money

Tiền bạc.

Noun [U]

Tiền bạc.

Money.

44money-market-account

Một loại tài khoản tiết kiệm có lãi suất cạnh tranh dựa trên lãi suất thị trường tiền tệ.

Noun

Một loại tài khoản tiết kiệm có lãi suất cạnh tranh dựa trên lãi suất thị trường tiền tệ.

A type of savings account that offers a competitive interest rate based on money market rates.

45money market fund

Một loại quỹ tương hỗ đầu tư vào các công cụ nợ ngắn hạn, chất lượng cao.

Idiom

Một loại quỹ tương hỗ đầu tư vào các công cụ nợ ngắn hạn, chất lượng cao.

A type of mutual fund that invests in shortterm highquality debt instruments.

46morningstar rating

Điểm số định lượng được gán cho các quỹ đầu tư, dựa trên hiệu suất và rủi ro trong quá khứ so với các quỹ tương tự.

Noun

Điểm số định lượng được gán cho các quỹ đầu tư, dựa trên hiệu suất và rủi ro trong quá khứ so với các quỹ tương tự.

A quantitative score assigned to mutual funds, based on their past performance and risk compared to similar funds.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu