Flashcard tổng hợp Từ vựng về Stock market 3 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | morningstar rating Điểm số định lượng được gán cho các quỹ đầu tư, dựa trên hiệu suất và rủi ro trong quá khứ so với các quỹ tương tự. | Noun | Điểm số định lượng được gán cho các quỹ đầu tư, dựa trên hiệu suất và rủi ro trong quá khứ so với các quỹ tương tự. A quantitative score assigned to mutual funds, based on their past performance and risk compared to similar funds. | |
2 | money market fund Một loại quỹ tương hỗ đầu tư vào các công cụ nợ ngắn hạn, chất lượng cao. | Idiom | Một loại quỹ tương hỗ đầu tư vào các công cụ nợ ngắn hạn, chất lượng cao. A type of mutual fund that invests in shortterm highquality debt instruments. | |
3 | money-market-account Một loại tài khoản tiết kiệm có lãi suất cạnh tranh dựa trên lãi suất thị trường tiền tệ. | Noun | Một loại tài khoản tiết kiệm có lãi suất cạnh tranh dựa trên lãi suất thị trường tiền tệ. A type of savings account that offers a competitive interest rate based on money market rates. | |
4 | money Tiền bạc. | Noun [U] | Tiền bạc. Money. | |
5 | moderate Trung bình về số lượng, cường độ, chất lượng hoặc mức độ. | Adjective | Trung bình về số lượng, cường độ, chất lượng hoặc mức độ. Average in amount intensity quality or degree. | |
6 | mid-cap stock Một công ty được giao dịch công khai với vốn hóa thị trường giữa các công ty vốn hóa nhỏ và lớn, thường từ 2 tỷ đến 10 tỷ đô la. | Noun | Một công ty được giao dịch công khai với vốn hóa thị trường giữa các công ty vốn hóa nhỏ và lớn, thường từ 2 tỷ đến 10 tỷ đô la. A publicly traded company with a market capitalization between small-cap and large-cap companies, typically between $2 billion and $10 billion. | |
7 | merger Sự kết hợp của hai thứ, đặc biệt là các công ty, thành một. | Noun | Sự kết hợp của hai thứ, đặc biệt là các công ty, thành một. A combination of two things especially companies into one. | |
8 | maturity Trạng thái, thực tế hoặc thời kỳ trưởng thành. | Noun | Trạng thái, thực tế hoặc thời kỳ trưởng thành. The state, fact, or period of being mature. | |
9 | market order Một lệnh mua hoặc bán chứng khoán hoặc cổ phiếu ở mức giá tốt nhất có sẵn trên thị trường. | Noun | Một lệnh mua hoặc bán chứng khoán hoặc cổ phiếu ở mức giá tốt nhất có sẵn trên thị trường. An order to buy or sell a stock or other security at the best available price in the market. | |
10 | market maker Một công ty hoặc cá nhân cung cấp tính thanh khoản cho thị trường bằng cách sẵn sàng mua và bán chứng khoán theo mức giá đã chỉ định. | Noun | Một công ty hoặc cá nhân cung cấp tính thanh khoản cho thị trường bằng cách sẵn sàng mua và bán chứng khoán theo mức giá đã chỉ định. A firm or individual that provides liquidity to the market by being willing to buy and sell securities at specified prices. | |
11 | market capitalization Giá trị tổng của tất cả cổ phiếu ngoài của một công ty. | Noun | Giá trị tổng của tất cả cổ phiếu ngoài của một công ty. The total value of a company's outstanding shares of stock. | |
12 | market Thị trường, chợ buôn bán. | Noun | Thị trường, chợ buôn bán. Market, trading market. | |
13 | margin call Yêu cầu của một nhà môi giới để một nhà đầu tư nạp thêm tiền mặt hoặc chứng khoán để bù đắp cho các khoản lỗ có thể xảy ra. | Noun | Yêu cầu của một nhà môi giới để một nhà đầu tư nạp thêm tiền mặt hoặc chứng khoán để bù đắp cho các khoản lỗ có thể xảy ra. A demand by a broker that an investor deposit further cash or securities to cover possible losses. | |
14 | margin buying Hành động vay tiền từ một nhà môi giới để mua cổ phiếu, cho phép mua nhiều cổ phiếu hơn nếu chỉ sử dụng vốn của cá nhân. | Noun | Hành động vay tiền từ một nhà môi giới để mua cổ phiếu, cho phép mua nhiều cổ phiếu hơn nếu chỉ sử dụng vốn của cá nhân. The practice of borrowing money from a broker to purchase stock, allowing for the purchase of more stock than if only using one's own funds. | |
15 | margin agreement Một tài liệu pháp lý mô tả các điều khoản mà qua đó một nhà môi giới sẽ cho vay tiền cho khách hàng để mua nhiều chứng khoán hơn họ có thể mua được. | Noun | Một tài liệu pháp lý mô tả các điều khoản mà qua đó một nhà môi giới sẽ cho vay tiền cho khách hàng để mua nhiều chứng khoán hơn họ có thể mua được. A legal document that outlines the terms under which a broker will lend money to a client to purchase more securities than they could otherwise afford. | |
16 | margin account Một tài khoản môi giới cho phép nhà đầu tư vay tiền từ môi giới để mua chứng khoán. | Noun | Một tài khoản môi giới cho phép nhà đầu tư vay tiền từ môi giới để mua chứng khoán. A brokerage account that allows an investor to borrow money from the broker to purchase securities. | |
17 | margin Các cạnh hoặc đường viền của một cái gì đó. | Noun | Các cạnh hoặc đường viền của một cái gì đó. The edge or border of something. | |
18 | management buyout Một giao dịch mà đội ngũ quản lý của một công ty mua lại tài sản và hoạt động của doanh nghiệp mà họ quản lý. | Noun | Một giao dịch mà đội ngũ quản lý của một công ty mua lại tài sản và hoạt động của doanh nghiệp mà họ quản lý. A transaction in which a company's management team purchases the assets and operations of the business they manage. | |
19 | maintenance margin requirement Số tiền tối thiểu của vốn chủ sở hữu mà một nhà giao dịch phải duy trì trong tài khoản ký quỹ của họ sau khi mua chứng khoán. | Noun | Số tiền tối thiểu của vốn chủ sở hữu mà một nhà giao dịch phải duy trì trong tài khoản ký quỹ của họ sau khi mua chứng khoán. The minimum amount of equity that a trader must maintain in their margin account after purchasing securities. | |
20 | loss Sự mất mát, thất thoát, thiệt hại. | Noun [C] | Sự mất mát, thất thoát, thiệt hại. Loss, loss, damage. | |
21 | long position Tình huống trong đó nhà đầu tư mua một chứng khoán với kỳ vọng giá của nó sẽ tăng. | Noun | Tình huống trong đó nhà đầu tư mua một chứng khoán với kỳ vọng giá của nó sẽ tăng. A situation in which an investor buys a security expecting its price to rise. | |
22 | loan Một làn đường hoặc lối đi hẹp, đặc biệt là đường dẫn đến bãi đất trống. | Noun | Một làn đường hoặc lối đi hẹp, đặc biệt là đường dẫn đến bãi đất trống. A lane or narrow path, especially one leading to open ground. | |
23 | listing requirement Điều kiện hoặc tập hợp các điều kiện phải được đáp ứng để một danh sách được coi là hợp lệ hoặc chấp nhận. | Noun | Điều kiện hoặc tập hợp các điều kiện phải được đáp ứng để một danh sách được coi là hợp lệ hoặc chấp nhận. A condition or set of conditions that must be met for a listing to be considered valid or acceptable. | |
24 | liquidity (tài chính) Sự sẵn có của tiền mặt trong ngắn hạn: khả năng trả nợ ngắn hạn. | Noun | (tài chính) Sự sẵn có của tiền mặt trong ngắn hạn: khả năng trả nợ ngắn hạn. (finance) Availability of cash over short term: ability to service short-term debt. | |
25 | liquidate Kết thúc công việc của (một doanh nghiệp) bằng cách xác định trách nhiệm pháp lý và phân chia tài sản. | Verb | Kết thúc công việc của (một doanh nghiệp) bằng cách xác định trách nhiệm pháp lý và phân chia tài sản. Wind up the affairs of (a business) by ascertaining liabilities and apportioning assets. | |
26 | limit order Một loại lệnh để mua hoặc bán chứng khoán với giá được chỉ định hoặc tốt hơn. | Noun | Một loại lệnh để mua hoặc bán chứng khoán với giá được chỉ định hoặc tốt hơn. A type of order to buy or sell a security at a specified price or better. | |
27 | liability Một người hoặc vật mà sự hiện diện hoặc hành vi của nó có thể gây bất lợi cho một người. | Noun | Một người hoặc vật mà sự hiện diện hoặc hành vi của nó có thể gây bất lợi cho một người. A person or thing whose presence or behaviour is likely to put one at a disadvantage. | |
28 | leverage Tỷ lệ vốn vay (nợ) của công ty trên giá trị cổ phiếu phổ thông (vốn chủ sở hữu); chuyển số. | Noun | Tỷ lệ vốn vay (nợ) của công ty trên giá trị cổ phiếu phổ thông (vốn chủ sở hữu); chuyển số. The ratio of a companys loan capital debt to the value of its ordinary shares equity gearing. | |
29 | last Cuối cùng, sau cùng. | Adjective | Cuối cùng, sau cùng. Finally, finally. | |
30 | large-cap stock Cổ phiếu của một công ty có vốn hóa thị trường lớn, thường trên 10 tỷ đô la. | Noun | Cổ phiếu của một công ty có vốn hóa thị trường lớn, thường trên 10 tỷ đô la. A stock of a company with a large market capitalization, typically over $10 billion. | |
31 | issuer một người hoặc vật có vấn đề gì đó. | Noun | một người hoặc vật có vấn đề gì đó. a person or thing that issues something. | |
32 | investor Một người đầu tư tiền để kiếm lợi nhuận. | Noun | Một người đầu tư tiền để kiếm lợi nhuận. A person who invests money in order to make a profit. | |
33 | investment strategy Kế hoạch hoặc phương pháp phân bổ tài sản tài chính để đạt được các mục tiêu đầu tư cụ thể. | Noun | Kế hoạch hoặc phương pháp phân bổ tài sản tài chính để đạt được các mục tiêu đầu tư cụ thể. A plan or method for allocating financial resources to achieve specific investment goals. | |
34 | investment grade bond Một trái phiếu có mức độ rủi ro vỡ nợ thấp và được đánh giá là có uy tín bởi một cơ quan xếp hạng. | Noun | Một trái phiếu có mức độ rủi ro vỡ nợ thấp và được đánh giá là có uy tín bởi một cơ quan xếp hạng. A bond that has a low risk of default and is rated as creditworthy by a ratings agency. | |
35 | investment banker Chuyên gia tài chính chuyên trách huy động vốn cho các công ty, chính phủ và các tổ chức khác. | Noun | Chuyên gia tài chính chuyên trách huy động vốn cho các công ty, chính phủ và các tổ chức khác. A financial professional who specializes in raising capital for companies, governments, and other entities. | |
36 | investment bank Một tổ chức tài chính cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau, bao gồm bảo lãnh phát hành, hỗ trợ mua bán và sáp nhập cũng như các dịch vụ tư vấn. | Noun | Một tổ chức tài chính cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau, bao gồm bảo lãnh phát hành, hỗ trợ mua bán và sáp nhập cũng như các dịch vụ tư vấn. A financial institution that provides various services including underwriting facilitating mergers and acquisitions and advisory services. | |
37 | investment advisor Một chuyên gia cung cấp lời khuyên về đầu tư và lập kế hoạch tài chính. | Noun | Một chuyên gia cung cấp lời khuyên về đầu tư và lập kế hoạch tài chính. A professional who provides advice on investments and financial planning. | |
38 | investment Việc bao vây một địa điểm bởi một thế lực thù địch nhằm bao vây hoặc phong tỏa nó. | Noun | Việc bao vây một địa điểm bởi một thế lực thù địch nhằm bao vây hoặc phong tỏa nó. The surrounding of a place by a hostile force in order to besiege or blockade it. | |
39 | investing đưa (tiền) vào các chương trình tài chính, cổ phiếu, tài sản hoặc liên doanh thương mại với mong muốn đạt được lợi nhuận. | Verb | đưa (tiền) vào các chương trình tài chính, cổ phiếu, tài sản hoặc liên doanh thương mại với mong muốn đạt được lợi nhuận. put money into financial schemes shares property or a commercial venture with the expectation of achieving a profit. | |
40 | invest Đầu tư vào. | Verb | Đầu tư vào. Invest in. | |
41 | internal factor Một thành phần hoặc hoàn cảnh phát sinh từ trong một tổ chức hoặc thực thể và ảnh hưởng đến hiệu suất hoặc hành vi của nó. | Noun | Một thành phần hoặc hoàn cảnh phát sinh từ trong một tổ chức hoặc thực thể và ảnh hưởng đến hiệu suất hoặc hành vi của nó. A component or circumstance that originates within an organization or entity and affects its performance or behavior. | |
42 | interest rate tỷ lệ khoản vay được tính dưới dạng lãi suất đối với người đi vay, thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm hàng năm của dư nợ cho vay. | Noun | tỷ lệ khoản vay được tính dưới dạng lãi suất đối với người đi vay, thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm hàng năm của dư nợ cho vay. the proportion of a loan that is charged as interest to the borrower typically expressed as an annual percentage of the loan outstanding. | |
43 | interest Sự quan tâm, sứ hứng thú. | Noun [C] | Sự quan tâm, sứ hứng thú. Attention, excitement. | |
44 | initial margin requirement Số tiền tối thiểu của tài sản đảm bảo mà một nhà đầu tư phải đặt cọc để mở một vị thế trong thị trường tài chính. | Noun | Số tiền tối thiểu của tài sản đảm bảo mà một nhà đầu tư phải đặt cọc để mở một vị thế trong thị trường tài chính. The minimum amount of collateral that an investor must deposit to open a position in a financial market. | |
45 | inflation (kinh tế học) Sự gia tăng số lượng tiền, dẫn đến sự mất giá của đồng tiền hiện có. | Noun | (kinh tế học) Sự gia tăng số lượng tiền, dẫn đến sự mất giá của đồng tiền hiện có. economics An increase in the quantity of money leading to a devaluation of existing money. | |
46 | industry Ngành, ngành công nghiệp. | Noun [C] | Ngành, ngành công nghiệp. Industry, industry. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
