Bản dịch của từ Bed trong tiếng Việt

Bed

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bed (Noun Countable)

bed
bed
01

Giường ngủ.

Bed.

Ví dụ

The hospital provided 50 beds for patients.

Bệnh viện cung cấp 50 giường cho bệnh nhân.

The homeless shelter needs more beds for those in need.

Trạm cứu trợ cần thêm giường cho những người cần giúp đỡ.

The hotel room had a comfortable bed for a good night's sleep.

Phòng khách sạn có một chiếc giường thoải mái để ngủ một giấc ngon.

The hospital room had a comfortable bed for the patient.

Phòng bệnh viện có một chiếc giường thoải mái cho bệnh nhân.

The homeless shelter provided a warm bed for the night.

Trại tị nạn cung cấp một chiếc giường ấm cho đêm.

Kết hợp từ của Bed (Noun Countable)

CollocationVí dụ

King-size bed

Giường king-size

The hotel room had a king-size bed for the couple.

Phòng khách sạn có một giường king-size cho cặp đôi.

Warm bed

Giường ấm

She found comfort in her warm bed after a long day.

Cô ấy tìm thấy sự an ủi trong giường ấm sau một ngày dài.

Flower bed

Vườn hoa

She planted colorful flowers in the flower bed.

Cô ấy đã trồng hoa sặc sỡ trong khu vườn hoa.

Strawberry bed

Vườn dâu

The strawberry bed at the community garden is flourishing.

Khu vườn dâu tại khu cộng đồng đang phát triển mạnh.

Raised bed

Giường nâng

The community garden has a raised bed for growing vegetables.

Khu vườn cộng đồng có giường nâng để trồng rau.

Bed (Noun)

bˈɛd
bˈɛd
01

Một món đồ nội thất để ngủ hoặc nghỉ ngơi, thường là khung có nệm.

A piece of furniture for sleep or rest, typically a framework with a mattress.

Ví dụ

She bought a new bed for her daughter's room.

Cô ấy đã mua một chiếc giường mới cho phòng của con gái.

The homeless shelter provided warm beds for the night.

Nơi trú ẩn cho người vô gia cư cung cấp những chiếc giường ấm áp qua đêm.

The hotel room had a comfortable king-size bed.

Phòng khách sạn có một chiếc giường cỡ lớn thoải mái.

In homeless shelters, people sleep on a bed for rest.

Tại các nơi ẩn náu, mọi người ngủ trên một chiếc giường để nghỉ ngơi.

The charity organization donated 50 beds to the community shelter.

Tổ chức từ thiện quyên góp 50 chiếc giường cho trại cộng đồng.

02

Một đế hoặc nền phẳng mà trên đó có thứ gì đó tựa vào hoặc được đỡ.

A flat base or foundation on which something rests or is supported.

Ví dụ

The homeless shelter provided a warm bed for the night.

Trại tị nạn cung cấp một giường ấm cho đêm.

The hospital had to add more beds to accommodate all patients.

Bệnh viện phải thêm nhiều giường để chứa tất cả bệnh nhân.

The hotel room had a comfortable bed with fluffy pillows.

Phòng khách sạn có một chiếc giường thoải mái với gối mềm.

The homeless shelter provided a bed for each resident.

Trại tị nạn cung cấp một cái giường cho mỗi cư dân.

The hospital had to add more beds to accommodate the patients.

Bệnh viện phải thêm giường để phục vụ bệnh nhân.

03

Một vùng đất, thường là trong vườn, nơi trồng hoa và cây.

An area of ground, typically in a garden, where flowers and plants are grown.

Ví dụ

She planted roses in her garden bed.

Cô ấy đã trồng hoa hồng trong giường vườn của mình.

The community garden has raised beds for growing vegetables.

Khu vườn cộng đồng có giường nâng để trồng rau.

The flower bed in the park is filled with colorful blooms.

Giường hoa trong công viên đầy hoa sặc sỡ màu sắc.

She planted roses in her garden bed.

Cô ấy đã trồng hoa hồng trong giường vườn của mình.

The community garden has raised flower beds for residents.

Khu vườn cộng đồng có các giường hoa để dành cho cư dân.

04

Một tầng hoặc lớp đá.

A stratum or layer of rock.

Ví dụ

The bed of limestone was found beneath the city.

Tầng đá vôi được tìm thấy dưới thành phố.

The geologist studied the different beds of sedimentary rocks.

Nhà địa chất nghiên cứu các tầng đá trầm tích khác nhau.

The excavation revealed the ancient bed of volcanic ash.

Việc khai quật đã phơi lên tầng tro núi lửa cổ.

The geologist found an interesting bed of rock formations.

Nhà địa chất phát hiện một lớp đá thú vị.

The mining company is exploring a rich bed of minerals.

Công ty khai thác đang khám phá một lớp khoáng sản giàu có.

05

Đáy biển, hồ, sông.

The bottom of the sea or a lake or river.

Ví dụ

They found a shipwreck resting on the bed of the ocean.

Họ đã tìm thấy một con tàu đắm nằm trên đáy đại dương.

The divers explored the colorful corals on the river bed.

Những người lặn khám phá những san hô màu sắc trên đáy sông.

The fishermen cast their nets to catch fish at the lake bed.

Ngư dân đánh lưới để bắt cá ở đáy hồ.

The shipwreck settled on the bed of the ocean.

Vụ đắm tàu đắm vào đáy đại dương.

They found ancient artifacts on the river bed.

Họ tìm thấy những hiện vật cổ xưa trên đáy sông.

06

Một lớp thức ăn trên đó phục vụ các loại thức ăn khác.

A layer of food on which other foods are served.

Ví dụ

The buffet had a variety of dishes spread on the bed.

Buffet có nhiều món ăn được trải trên chiếc giường.

The wedding reception featured a colorful fruit bed.

Tiệc cưới có một chiếc giường trái cây đầy màu sắc.

The picnic included a sandwich bed with different fillings.

Chuyến dã ngoại bao gồm một chiếc giường sandwich với những loại nhân khác nhau.

Dạng danh từ của Bed (Noun)

SingularPlural

Bed

Beds

Kết hợp từ của Bed (Noun)

CollocationVí dụ

Unmade bed

Giường chưa dọn

The unmade bed reflected her chaotic life.

Chiếc giường chưa dọn nói lên cuộc sống hỗn loạn của cô ấy.

Four-poster bed

Giường bốn cột

She bought a luxurious four-poster bed for her new apartment.

Cô ấy đã mua một chiếc giường bốn cột sang trọng cho căn hộ mới của mình.

Cosy/cozy bed

Giường ấm cúng

She enjoys reading in her cosy bed.

Cô ấy thích đọc trong giường ấm cúng của mình.

Twin bed

Giường đơn

The hotel room has twin beds for guests to share.

Phòng khách sạn có hai giường đơn để khách chia sẻ.

Empty bed

Giường trống

The hospital had an empty bed for the new patient.

Bệnh viện có một giường trống cho bệnh nhân mới.

Bed (Verb)

bˈɛd
bˈɛd
01

Ổn định giấc ngủ hoặc nghỉ qua đêm ở một nơi ngẫu hứng.

Settle down to sleep or rest for the night in an improvised place.

Ví dụ

Many homeless people have to bed down in parks.

Nhiều người vô gia cư phải nằm xuống ở công viên.

After the party, guests bedded down in the living room.

Sau bữa tiệc, khách nghỉ xuống ở phòng khách.

During the camping trip, we bedded down in tents.

Trong chuyến cắm trại, chúng tôi nằm xuống trong lều.

After the party, many guests will bed down in the living room.

Sau bữa tiệc, nhiều khách sẽ nằm xuống ở phòng khách.

During the camping trip, we will bed under the stars.

Trong chuyến cắm trại, chúng tôi sẽ nằm dưới ánh sao.

02

Cố định chắc chắn; nhúng.

Fix firmly; embed.

Ví dụ

The charity aims to bed the idea of community service in schools.

Tổ chức từ thiện nhằm mục tiêu cố định ý tưởng về dịch vụ cộng đồng trong các trường học.

The government plans to bed the importance of mental health awareness.

Chính phủ dự định cố định sự quan trọng của việc nhận thức về sức khỏe tinh thần.

The organization works to bed the values of diversity and inclusion.

Tổ chức làm việc để cố định những giá trị về sự đa dạng và sự bao dung.

The community beds itself in the traditional values.

Cộng đồng đặt chặt vào giá trị truyền thống.

His ideas are bedded deeply in the society's mindset.

Ý tưởng của anh ấy đã được chôn sâu trong tâm trí xã hội.

03

Chuyển (cây) từ chậu hoặc khay gieo hạt sang lô vườn.

Transfer (a plant) from a pot or seed tray to a garden plot.

Ví dụ

She beds the flowers in her garden every spring.

Cô ấy trồng hoa vào vườn của mình mỗi mùa xuân.

He will bed the vegetables in the community garden tomorrow.

Anh ấy sẽ trồng rau vào vườn cộng đồng ngày mai.

They bed new trees in the park for a greener environment.

Họ trồng cây mới trong công viên để có môi trường xanh hơn.

She beds the flowers in her community garden every spring.

Cô ấy trồng cây vào vườn cộng đồng hàng năm.

Volunteers help bed new plants in the public park regularly.

Những tình nguyện viên giúp trồng cây mới ở công viên công cộng thường xuyên.

Dạng động từ của Bed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bed

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bedded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bedded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Beds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bedding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Additionally, approximately a third of American children have a habit of having a bath before going to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] In addition, watching TV and eating are among the least popular activities that children take part in before [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] The graph details information about activities that children do in preparation for in the United States [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Actually, I do it multiple times on a daily basis, especially after I wake up and before I go to [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Bed

Get into bed with someone

ɡˈɛt ˈɪntu bˈɛd wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Chung chăn chung gối

To work closely as business partners; to merge businesses.

They decided to tie the knot and become business partners.

Họ quyết định kết hôn và trở thành đối tác kinh doanh.

Get up on the wrong side of bed

ɡˈɛt ˈʌp ˈɑn ðə ɹˈɔŋ sˈaɪd ˈʌv bˈɛd

Trái gió trở trời/ Sáng ra đã gặp xui

To seem grouchy on a particular day.

She must have gotten up on the wrong side of bed today.

Cô ấy hẳn đã thức dậy với tâm trạng xấu hôm nay.

Thành ngữ cùng nghĩa: get out of the wrong side of bed...

Make one's (own) bed

mˈeɪk wˈʌnz ˈoʊn bˈɛd

Gieo gió gặt bão/ Tự làm tự chịu

To be the cause of one's own misery.

He made his own bed and now he has to lie in it.

Anh ấy tự gây ra nỗi đau của mình.

Should have stood in bed

ʃˈʊd hˈæv stˈʊd ɨn bˈɛd

Nằm yên không ra đường/ Ở yên trên giường

An expression used on a bad day, when one should have stayed in one's bed.

After missing the bus and spilling coffee, I should have stood in bed.

Sau khi lỡ xe buýt và làm đổ cà phê, tôi nên ở trong giường.