Bản dịch của từ Church of england trong tiếng Việt

Church of england

Idiom Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Church of england (Idiom)

ˈtʃɚ.tʃə.fɪŋ.lænd
ˈtʃɚ.tʃə.fɪŋ.lænd
01

Một thành ngữ có nghĩa là một tổ chức hoặc cơ sở cụ thể.

An idiom meaning a particular institution or establishment.

Ví dụ

The Church of England influences many social policies in the UK.

Giáo hội Anh ảnh hưởng đến nhiều chính sách xã hội ở Vương quốc Anh.

The Church of England does not control all social institutions in Britain.

Giáo hội Anh không kiểm soát tất cả các tổ chức xã hội ở Anh.

How does the Church of England affect social values today?

Giáo hội Anh ảnh hưởng đến các giá trị xã hội ngày nay như thế nào?

02

Một thuật ngữ đề cập đến nhà thờ được thành lập ở anh, vừa là nhà thờ quốc gia vừa là một phần của cộng đồng anh giáo trên toàn thế giới.

A term referring to the established church in england that is both a national church and also a part of the worldwide anglican communion.

Ví dụ

The Church of England promotes community values through various social programs.

Giáo hội Anh thúc đẩy các giá trị cộng đồng thông qua nhiều chương trình xã hội.

The Church of England does not support discrimination in social services.

Giáo hội Anh không ủng hộ sự phân biệt trong dịch vụ xã hội.

Does the Church of England influence social policies in modern Britain?

Giáo hội Anh có ảnh hưởng đến các chính sách xã hội ở Anh hiện đại không?

03

Giáo phái kitô giáo chính tại anh, có nguồn gốc từ cuộc cải cách và sự tách biệt khỏi giáo hội công giáo.

The principal christian denomination in england which has its roots in the reformation and separation from the catholic church.

Ví dụ

They got married in a church of England.

Họ kết hôn tại một nhà thờ ở Anh

I have never attended a church of England service.

Tôi chưa bao giờ tham dự dịch vụ tại một nhà thờ ở Anh

Is the church of England the largest Christian denomination in England?

Liệu nhà thờ ở Anh có phải là tôn giáo lớn nhất ở Anh không?

The Church of England plays a significant role in English society.

Nhà thờ Anglika đóng một vai trò quan trọng trong xã hội Anh.

Not everyone in England belongs to the Church of England.

Không phải ai ở Anh cũng thuộc nhà thờ Anglika.

04

Một thuật ngữ ám chỉ đến nhà thờ được thành lập tại anh, là một phần của cộng đồng anh giáo toàn cầu.

A term referring to the established church in england which is part of the worldwide anglican communion.

Ví dụ

The Church of England plays a significant role in English society.

Nhà thờ Anh đóng một vai trò quan trọng trong xã hội Anh.

Not everyone in England is a member of the Church of England.

Không phải ai ở Anh cũng là thành viên của Nhà thờ Anh.

Is the Church of England the largest Christian denomination in England?

Nhà thờ Anh có phải là giáo phái Cơ đốc lớn nhất ở Anh không?

Is the Church of England the official church in England?

Liệu Giáo hội Anh có phải là nhà thờ chính thức tại Anh không?

The Church of England plays a significant role in English society.

Giáo hội Anh đóng một vai trò quan trọng trong xã hội Anh.

05

Thường gắn liền với chế độ quân chủ và các vấn đề nhà nước ở anh.

Often associated with the monarchy and state affairs in england.

Ví dụ

The Church of England plays a significant role in English society.

Nhà thờ Anh đóng vai trò quan trọng trong xã hội Anh.

The Church of England is not independent from the government.

Nhà thờ Anh không độc lập với chính phủ.

Is the Church of England closely linked to the British monarchy?

Nhà thờ Anh có liên kết chặt chẽ với hoàng gia Anh không?

Is the Church of England closely linked to the monarchy?

Nhà thờ của Anh có mối liên kết chặt chẽ với hoàng gia không?

The Church of England plays a significant role in state affairs.

Nhà thờ của Anh đóng một vai trò quan trọng trong các vấn đề nhà nước.

Church of england (Noun)

tʃɝˈtʃ ˈʌv ˈɪŋɡlənd
tʃɝˈtʃ ˈʌv ˈɪŋɡlənd
01

Nhà thờ thiên chúa giáo được thành lập chính thức ở anh, đứng đầu là người có chủ quyền với (về lý thuyết) tổng giám mục canterbury là người đứng đầu tinh thần.

The officially established christian church in england headed by the sovereign with in theory the archbishop of canterbury as its spiritual head.

Ví dụ

The Church of England promotes community service in local neighborhoods.

Giáo hội Anh khuyến khích phục vụ cộng đồng trong các khu phố địa phương.

The Church of England does not support same-sex marriage officially.

Giáo hội Anh không chính thức ủng hộ hôn nhân đồng giới.

Does the Church of England engage in social justice initiatives?

Giáo hội Anh có tham gia vào các sáng kiến công bằng xã hội không?

02

Giáo hội tân giáo anh được thành lập, duy trì các học thuyết cải cách của giáo hội anh, và được điều hành bởi các tổng giám mục canterbury và york.

The established episcopal church of england maintaining the reformed doctrines of the church of england and governed by the archbishops of canterbury and york.

Ví dụ

The Church of England supports various social programs in local communities.

Giáo hội Anh hỗ trợ nhiều chương trình xã hội tại các cộng đồng địa phương.

The Church of England does not oppose social justice initiatives.

Giáo hội Anh không phản đối các sáng kiến công bằng xã hội.

Does the Church of England promote charity work in urban areas?

Giáo hội Anh có thúc đẩy công việc từ thiện ở các khu vực đô thị không?

03

Chi nhánh được thành lập chính thức của nhà thờ thiên chúa giáo ở anh, với chủ quyền là người đứng đầu tạm thời.

The officially established branch of the christian church in england with the sovereign as its temporal head.

Ví dụ

The Church of England holds services every Sunday in many communities.

Giáo hội Anh tổ chức các buổi lễ vào Chủ nhật ở nhiều cộng đồng.

The Church of England does not support same-sex marriage officially.

Giáo hội Anh không chính thức ủng hộ hôn nhân đồng giới.

Does the Church of England promote social justice in its teachings?

Giáo hội Anh có thúc đẩy công bằng xã hội trong các bài giảng không?

Church of england (Phrase)

tʃɝˈtʃ ˈʌv ˈɪŋɡlənd
tʃɝˈtʃ ˈʌv ˈɪŋɡlənd
01

Một cụm từ chỉ nhà thờ chính thức được thành lập của anh, bao gồm nhà thờ anh và nhà thờ tin lành ireland, và ngày nay cũng bao gồm cả nhà thờ ở xứ wales.

A phrase indicating the established official church of england consisting of the church of england and the protestant church of ireland and today also including the church in wales.

Ví dụ

The Church of England plays a vital role in British social life.

Giáo hội Anh đóng vai trò quan trọng trong đời sống xã hội Anh.

The Church of England does not accept same-sex marriage.

Giáo hội Anh không chấp nhận hôn nhân đồng giới.

Does the Church of England support community service programs?

Giáo hội Anh có hỗ trợ các chương trình phục vụ cộng đồng không?

02

Giáo hội anh: một nhà thờ thiên chúa giáo với tổng giám mục canterbury là người đứng đầu, bác bỏ quyền lực của giáo hoàng và chấp nhận nguyên tắc của quốc vương là người đứng đầu tạm thời.

The church of england a christian church with the archbishop of canterbury as its head rejecting the authority of the pope and accepting the principle of the monarch as its temporal head.

Ví dụ

The Church of England promotes community service in local neighborhoods.

Giáo hội Anh khuyến khích phục vụ cộng đồng trong các khu phố địa phương.

The Church of England does not support same-sex marriage.

Giáo hội Anh không ủng hộ hôn nhân đồng giới.

Does the Church of England hold regular events for youth engagement?

Giáo hội Anh có tổ chức sự kiện thường xuyên cho sự tham gia của thanh niên không?

03

Dùng để chỉ giới tăng lữ của giáo hội anh một cách chung.

Used to refer to the clergy of the church of england collectively.

Ví dụ

The Church of England helps many communities with social services yearly.

Giáo hội Anh giúp nhiều cộng đồng với dịch vụ xã hội hàng năm.

The Church of England does not support all social movements equally.

Giáo hội Anh không hỗ trợ tất cả các phong trào xã hội như nhau.

How does the Church of England influence social issues in Britain?

Giáo hội Anh ảnh hưởng đến các vấn đề xã hội ở Anh như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/church of england/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Church of england

Không có idiom phù hợp