Bản dịch của từ Heeled trong tiếng Việt

Heeled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heeled (Verb)

hˈild
hˈild
01

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của gót chân.

Simple past and past participle of heel.

Ví dụ

She heeled her shoes before the social event last Saturday.

Cô ấy đã sửa giày của mình trước sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.

They didn't heel their shoes in time for the party.

Họ đã không sửa giày kịp thời cho bữa tiệc.

Did he heel his shoes for the social gathering yesterday?

Anh ấy đã sửa giày của mình cho buổi gặp gỡ xã hội hôm qua chưa?

Dạng động từ của Heeled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Heel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Heeled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Heeled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Heels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Heeling

Heeled (Adjective)

01

Có gót giày (thường là loại giày cụ thể, như giày cao gót, v.v.).

Having a heel often of a specified type as in highheeled etc.

Ví dụ

She wore heeled boots to the social event last Saturday.

Cô ấy đã đi đôi ủng có gót đến sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

He didn't like heeled shoes for casual gatherings.

Anh ấy không thích giày có gót cho các buổi gặp gỡ bình thường.

Are heeled sandals appropriate for a formal social gathering?

Giày sandal có gót có phù hợp cho một buổi gặp gỡ xã hội trang trọng không?

02

(cổ) chuẩn bị, đặc biệt là được trang bị vũ khí.

Archaic prepared especially armed with a weapon.

Ví dụ

The heeled guards stood ready at the entrance of the event.

Những người lính mang vũ khí đứng sẵn sàng ở lối vào sự kiện.

The heeled soldiers did not attend the peaceful protest last week.

Những người lính mang vũ khí đã không tham gia cuộc biểu tình hòa bình tuần trước.

Are the heeled officers prepared for the upcoming social gathering?

Liệu các sĩ quan mang vũ khí có sẵn sàng cho buổi gặp mặt xã hội sắp tới không?

03

(tiếng lóng) giàu có; có đủ tiền.

Slang wealthy having enough money.

Ví dụ

Many heeled individuals attended the charity gala last Saturday night.

Nhiều người giàu có đã tham dự buổi gala từ thiện tối thứ Bảy qua.

Not every heeled person donates to social causes in our community.

Không phải ai giàu có cũng đóng góp cho các nguyên nhân xã hội trong cộng đồng.

Are heeled people responsible for improving social conditions in society?

Người giàu có có trách nhiệm cải thiện điều kiện xã hội trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heeled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heeled

Không có idiom phù hợp