Bản dịch của từ Heels trong tiếng Việt

Heels

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heels (Noun)

hˈilz
hˈilz
01

Số nhiều của gót chân.

Plural of heel.

Ví dụ

She wore red heels to the party.

Cô ấy mang giày cao gót màu đỏ đến buổi tiệc.

He doesn't like women in high heels.

Anh ấy không thích phụ nữ mang giày cao gót.

Do you think heels are appropriate for a job interview?

Bạn có nghĩ rằng giày cao gót phù hợp cho phỏng vấn công việc không?

She wore red heels to the party last night.

Cô ấy đã mang giày cao gót màu đỏ tới bữa tiệc tối qua.

He didn't like the idea of men wearing heels.

Anh ấy không thích ý tưởng về việc nam giới mang giày cao gót.

Dạng danh từ của Heels (Noun)

SingularPlural

Heel

Heels

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heels/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heels

Set one back on one's heels

sˈɛt wˈʌn bˈæk ˈɑn wˈʌnz hˈilz

Làm ai đó ngã ngửa/ Làm ai đó bất ngờ

To surprise or shock someone.

Her sudden resignation really caught us off guard.

Việc từ chức đột ngột của cô ấy thực sự khiến chúng tôi bất ngờ.

Head over heels in debt

hˈɛd ˈoʊvɚ hˈilz ɨn dˈɛt

Nợ như chúa chổm

Deeply in debt.

After losing his job, he was head over heels in debt.

Sau khi mất việc, anh ấy nợ nần chồng chất.

Fall head over heels in love (with someone)

fˈɔl hˈɛd ˈoʊvɚ hˈilz ɨn lˈʌv wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Yêu từ cái nhìn đầu tiên

To fall deeply in love with someone, especially suddenly.

She fell head over heels in love with her coworker.

Cô ấy đắm đuối trong tình yêu với đồng nghiệp của mình.

Hard on someone's heels

hˈɑɹd ˈɑn sˈʌmwˌʌnz hˈilz

Theo sát gót/ Đi sát nút

Following someone very closely; following very closely at someone's heels.

The paparazzi were hard on the celebrity's heels at the event.

Các phóng viên paparazzi đã rất gần theo bước chân của ngôi sao tại sự kiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: hot on someones heels...