Bản dịch của từ Plays trong tiếng Việt
Plays
Noun [U/C]
Plays (Noun)
plˈeɪz
plˈeɪz
01
Số nhiều của chơi.
Plural of play.
Ví dụ
The community plays host to many cultural events each year.
Cộng đồng tổ chức nhiều sự kiện văn hóa mỗi năm.
The city does not play a significant role in international festivals.
Thành phố không đóng vai trò quan trọng trong các lễ hội quốc tế.
What plays are popular among teenagers in your city?
Những vở kịch nào phổ biến trong giới trẻ ở thành phố bạn?
Dạng danh từ của Plays (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Play | Plays |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] It is so famous because it is where the national football team and watching them on TV is a very important event here [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Yes, I believe tradition a vital part in most country's well-being [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Regarding agricultural and farming activities, pollination a significant role in the growth of crops [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Scientific research an important role in the development of humanity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Idiom with Plays
Không có idiom phù hợp