Flashcard tổng hợp Từ vựng về Khoa học và công nghệ thực phẩm 1 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | modified atmosphere packaging Một kỹ thuật được sử dụng để bảo quản hàng hóa dễ hỏng bằng cách thay đổi thành phần của các khí xung quanh sản phẩm. | Noun | Một kỹ thuật được sử dụng để bảo quản hàng hóa dễ hỏng bằng cách thay đổi thành phần của các khí xung quanh sản phẩm. A technique used to preserve perishable goods by altering the composition of the gases surrounding the product. | |
2 | cross contamination Sự chuyển giao vi khuẩn hoặc chất độc hại từ thực phẩm hoặc bề mặt này sang thực phẩm hoặc bề mặt khác. | Noun | Sự chuyển giao vi khuẩn hoặc chất độc hại từ thực phẩm hoặc bề mặt này sang thực phẩm hoặc bề mặt khác. The transfer of harmful bacteria or substances from one food or surface to another. | |
3 | quantitative method Phương pháp nghiên cứu hệ thống liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu số để hiểu các mô hình và hiện tượng. | Noun | Phương pháp nghiên cứu hệ thống liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu số để hiểu các mô hình và hiện tượng. A systematic approach to research involving the collection and analysis of numerical data to understand patterns and phenomena. | |
4 | qualitative method Một loại phương pháp nghiên cứu tập trung vào việc hiểu các phẩm chất, thuộc tính và kinh nghiệm hơn là số liệu và thống kê. | Noun | Một loại phương pháp nghiên cứu tập trung vào việc hiểu các phẩm chất, thuộc tính và kinh nghiệm hơn là số liệu và thống kê. A type of research method that focuses on understanding qualities, attributes, and experiences rather than numbers and statistics. | |
5 | production plan Cách tiếp cận có hệ thống để tổ chức và kiểm soát quy trình sản xuất nhằm đảm bảo hiệu quả và hiệu quả. | Noun | Cách tiếp cận có hệ thống để tổ chức và kiểm soát quy trình sản xuất nhằm đảm bảo hiệu quả và hiệu quả. A systematic approach to organizing and controlling the production process to ensure efficiency and effectiveness. | |
6 | phytoestrogen Một chất được tìm thấy trong một số loại thực vật có thể tạo ra tác dụng giống như tác dụng của hormone estrogen khi đưa vào cơ thể. | Noun | Một chất được tìm thấy trong một số loại thực vật có thể tạo ra tác dụng giống như tác dụng của hormone estrogen khi đưa vào cơ thể. A substance found in certain plants which can produce effects like that of the hormone oestrogen when ingested into the body. | |
7 | functional food Thực phẩm cung cấp lợi ích sức khỏe vượt ra ngoài dinh dưỡng cơ bản. | Noun | Thực phẩm cung cấp lợi ích sức khỏe vượt ra ngoài dinh dưỡng cơ bản. Foods that provide health benefits beyond basic nutrition. | |
8 | food miles Khoảng cách thực phẩm đi từ nơi sản xuất đến người tiêu dùng. | Noun | Khoảng cách thực phẩm đi từ nơi sản xuất đến người tiêu dùng. The distance food travels from production to consumer. | |
9 | peristalsis Sự co thắt và thư giãn không tự nguyện của các cơ của ruột hoặc ống khác, tạo ra các chuyển động giống như sóng đẩy nội dung của ống về phía trước. | Noun | Sự co thắt và thư giãn không tự nguyện của các cơ của ruột hoặc ống khác, tạo ra các chuyển động giống như sóng đẩy nội dung của ống về phía trước. The involuntary constriction and relaxation of the muscles of the intestine or another canal creating wavelike movements that push the contents of the canal forward. | |
10 | maillard reaction Một phản ứng hóa học giữa axit amin và đường khử tạo ra hương vị đặc trưng của thực phẩm nâu. | Noun | Một phản ứng hóa học giữa axit amin và đường khử tạo ra hương vị đặc trưng của thực phẩm nâu. A chemical reaction between amino acids and reducing sugars that gives browned food its distinctive flavor. | |
11 | ultrafiltration Lọc bằng môi trường đủ mịn để giữ lại các hạt keo, vi rút hoặc các phân tử lớn. | Noun | Lọc bằng môi trường đủ mịn để giữ lại các hạt keo, vi rút hoặc các phân tử lớn. Filtration using a medium fine enough to retain colloidal particles, viruses, or large molecules. | |
12 | fortification Một bức tường phòng thủ hoặc cốt thép khác được xây dựng để củng cố một nơi chống lại sự tấn công. | Noun | Một bức tường phòng thủ hoặc cốt thép khác được xây dựng để củng cố một nơi chống lại sự tấn công. A defensive wall or other reinforcement built to strengthen a place against attack. | |
13 | food allergy Một tình trạng y tế trong đó hệ thống miễn dịch phản ứng bất thường với các loại thực phẩm cụ thể. | Noun | Một tình trạng y tế trong đó hệ thống miễn dịch phản ứng bất thường với các loại thực phẩm cụ thể. A medical condition in which the immune system reacts abnormally to specific foods. | |
14 | embargo Lệnh của một quốc gia cấm tàu nước ngoài vào hoặc bất kỳ tàu nào rời khỏi cảng của mình. | Noun | Lệnh của một quốc gia cấm tàu nước ngoài vào hoặc bất kỳ tàu nào rời khỏi cảng của mình. An order of a state forbidding foreign ships to enter or any ships to leave its ports. | |
15 | coagulation hành động kết hợp với nhau để tạo thành một khối. | Noun | hành động kết hợp với nhau để tạo thành một khối. the action of joining together to form a mass. | |
16 | additive Đặc trưng bởi, liên quan đến, hoặc được tạo ra bằng cách thêm vào. | Adjective | Đặc trưng bởi, liên quan đến, hoặc được tạo ra bằng cách thêm vào. Characterized by, relating to, or produced by addition. | |
17 | food security thước đo tính ổn định của nguồn cung cấp thực phẩm và khả năng tiếp cận thực phẩm của cá nhân | Idiom | thước đo tính ổn định của nguồn cung cấp thực phẩm và khả năng tiếp cận thực phẩm của cá nhân a measure of the stability of food supply and individual access to food | |
18 | antioxidant Một chất ức chế quá trình oxy hóa, đặc biệt là chất được sử dụng để chống lại sự hư hỏng của thực phẩm được bảo quản. | Noun | Một chất ức chế quá trình oxy hóa, đặc biệt là chất được sử dụng để chống lại sự hư hỏng của thực phẩm được bảo quản. A substance that inhibits oxidation especially one used to counteract the deterioration of stored food products. | |
19 | oxidation Quá trình hoặc kết quả của quá trình oxy hóa hoặc bị oxy hóa. | Noun | Quá trình hoặc kết quả của quá trình oxy hóa hoặc bị oxy hóa. The process or result of oxidizing or being oxidized. | |
20 | malnutrition Thiếu dinh dưỡng hợp lý do ăn không đủ, ăn không đủ chất phù hợp hoặc không thể sử dụng được lượng thức ăn đã ăn. | Noun | Thiếu dinh dưỡng hợp lý do ăn không đủ, ăn không đủ chất phù hợp hoặc không thể sử dụng được lượng thức ăn đã ăn. Lack of proper nutrition caused by not having enough to eat not eating enough of the right things or being unable to use the food that one does eat. | |
21 | food packaging Vật liệu được sử dụng để bọc hoặc bảo vệ thực phẩm trong quá trình lưu trữ hoặc vận chuyển. | Noun | Vật liệu được sử dụng để bọc hoặc bảo vệ thực phẩm trong quá trình lưu trữ hoặc vận chuyển. The materials used for wrapping or protecting food for storage or transportation. | |
22 | enzyme Một chất được tạo ra bởi một sinh vật sống, hoạt động như một chất xúc tác để gây ra một phản ứng sinh hóa cụ thể. | Noun | Một chất được tạo ra bởi một sinh vật sống, hoạt động như một chất xúc tác để gây ra một phản ứng sinh hóa cụ thể. A substance produced by a living organism which acts as a catalyst to bring about a specific biochemical reaction. | |
23 | aeration Nói cách khác, một quá trình trong đó các loại khí khác (như carbon dioxide hoặc nitơ hoặc argon) được lưu thông qua hoặc trộn lẫn với một chất (thường là chất lỏng), đôi khi dẫn đến hậu quả là tăng sự truyền không khí vào cùng một chất lỏng ở bề mặt do đến sự tuần hoàn gây ra. | Noun | Nói cách khác, một quá trình trong đó các loại khí khác (như carbon dioxide hoặc nitơ hoặc argon) được lưu thông qua hoặc trộn lẫn với một chất (thường là chất lỏng), đôi khi dẫn đến hậu quả là tăng sự truyền không khí vào cùng một chất lỏng ở bề mặt do đến sự tuần hoàn gây ra. By extension, a process in which other gases (such as carbon dioxide or nitrogen or argon) are circulated through or mixed with a substance (usually liquid), sometimes with the consequence of increasing the transfer of air into the same liquid at the surface due to the induced circulation. | |
24 | fair trade Thương mại giữa các công ty ở các nước phát triển và các nhà sản xuất ở các nước đang phát triển trong đó mức giá hợp lý được trả cho nhà sản xuất. | Noun | Thương mại giữa các công ty ở các nước phát triển và các nhà sản xuất ở các nước đang phát triển trong đó mức giá hợp lý được trả cho nhà sản xuất. Trade between companies in developed countries and producers in developing countries in which fair prices are paid to the producers. | |
25 | fermentation Kích động; sự phấn khích. | Noun | Kích động; sự phấn khích. Agitation excitement. | |
26 | chyme Chất lỏng có tính axit mềm đi từ dạ dày đến ruột non, bao gồm dịch dạ dày và thức ăn được tiêu hóa một phần. | Noun | Chất lỏng có tính axit mềm đi từ dạ dày đến ruột non, bao gồm dịch dạ dày và thức ăn được tiêu hóa một phần. The pulpy acidic fluid which passes from the stomach to the small intestine consisting of gastric juices and partly digested food. | |
27 | cardiovascular disease một tình trạng y tế liên quan đến tim và mạch máu. | Noun | một tình trạng y tế liên quan đến tim và mạch máu. a medical condition relating to the heart and blood vessels. | |
28 | subsidy Một khoản trợ cấp của quốc hội dành cho chủ quyền để đáp ứng nhu cầu của nhà nước. | Noun | Một khoản trợ cấp của quốc hội dành cho chủ quyền để đáp ứng nhu cầu của nhà nước. A parliamentary grant to the sovereign for state needs. | |
29 | preservation Trạng thái được bảo tồn, làm thế nào một cái gì đó đã tồn tại. | Noun | Trạng thái được bảo tồn, làm thế nào một cái gì đó đã tồn tại. The state of being preserved, how something has survived. | |
30 | globalisation Quá trình nền kinh tế thế giới bị chi phối bởi các mô hình tư bản chủ nghĩa, theo Lý thuyết Hệ thống Thế giới. | Noun | Quá trình nền kinh tế thế giới bị chi phối bởi các mô hình tư bản chủ nghĩa, theo Lý thuyết Hệ thống Thế giới. The process of the world economy becoming dominated by capitalist models according to the World System Theory. | |
31 | biotechnology Việc khai thác các quá trình sinh học cho mục đích công nghiệp và các mục đích khác, đặc biệt là thao tác di truyền của vi sinh vật để sản xuất kháng sinh, hormone, v.v. | Noun | Việc khai thác các quá trình sinh học cho mục đích công nghiệp và các mục đích khác, đặc biệt là thao tác di truyền của vi sinh vật để sản xuất kháng sinh, hormone, v.v. The exploitation of biological processes for industrial and other purposes especially the genetic manipulation of microorganisms for the production of antibiotics hormones etc. | |
32 | waste management Việc thu gom, xử lý và loại bỏ chất thải. | Noun | Việc thu gom, xử lý và loại bỏ chất thải. The collection, treatment, and disposal of waste materials. | |
33 | tariff Một loại thuế hoặc nghĩa vụ phải nộp đối với một loại hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu cụ thể. | Noun | Một loại thuế hoặc nghĩa vụ phải nộp đối với một loại hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu cụ thể. A tax or duty to be paid on a particular class of imports or exports. | |
34 | quality control Quá trình đảm bảo rằng sản phẩm được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng đã định. | Noun | Quá trình đảm bảo rằng sản phẩm được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng đã định. The process of ensuring that a produced product meets specified quality standards. | |
35 | food-poisoning Bệnh do ăn thực phẩm bị ô nhiễm. | Noun | Bệnh do ăn thực phẩm bị ô nhiễm. Illness caused by eating contaminated food. | |
36 | nanotechnology Nhánh công nghệ xử lý các kích thước và dung sai dưới 100 nanomet, đặc biệt là thao tác với từng nguyên tử và phân tử. | Noun | Nhánh công nghệ xử lý các kích thước và dung sai dưới 100 nanomet, đặc biệt là thao tác với từng nguyên tử và phân tử. The branch of technology that deals with dimensions and tolerances of less than 100 nanometres especially the manipulation of individual atoms and molecules. | |
37 | commodity Một nguyên liệu thô hoặc sản phẩm nông nghiệp sơ cấp có thể được mua và bán, chẳng hạn như đồng hoặc cà phê. | Noun | Một nguyên liệu thô hoặc sản phẩm nông nghiệp sơ cấp có thể được mua và bán, chẳng hạn như đồng hoặc cà phê. A raw material or primary agricultural product that can be bought and sold, such as copper or coffee. | |
38 | quality-assurance Việc duy trì mức chất lượng mong muốn của một dịch vụ hoặc sản phẩm, đặc biệt bằng cách chú ý đến từng giai đoạn của quá trình phân phối hoặc sản xuất. | Noun | Việc duy trì mức chất lượng mong muốn của một dịch vụ hoặc sản phẩm, đặc biệt bằng cách chú ý đến từng giai đoạn của quá trình phân phối hoặc sản xuất. The maintenance of a desired level of quality in a service or product especially by means of attention to every stage of the process of delivery or production. | |
39 | consumer Người tiêu dùng. | Noun [C] | Người tiêu dùng. Consumers. | |
40 | marketplace Một không gian mở nơi chợ đã hoặc đang được tổ chức trước đây. | Noun | Một không gian mở nơi chợ đã hoặc đang được tổ chức trước đây. An open space where a market is or was formerly held. | |
41 | probiotic Biểu thị một chất kích thích sự phát triển của vi sinh vật, đặc biệt là những vi sinh vật có đặc tính có lợi (như hệ thực vật đường ruột). | Adjective | Biểu thị một chất kích thích sự phát triển của vi sinh vật, đặc biệt là những vi sinh vật có đặc tính có lợi (như hệ thực vật đường ruột). Denoting a substance which stimulates the growth of microorganisms especially those with beneficial properties such as those of the intestinal flora. | |
42 | market research Hành động hoặc hoạt động thu thập thông tin về nhu cầu và sở thích của người tiêu dùng. | Noun | Hành động hoặc hoạt động thu thập thông tin về nhu cầu và sở thích của người tiêu dùng. The action or activity of gathering information about consumers needs and preferences. | |
43 | marketing mix Sự kết hợp của nhiều yếu tố mà một công ty sử dụng để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của mình. | Noun | Sự kết hợp của nhiều yếu tố mà một công ty sử dụng để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của mình. The combination of various factors that a company uses to promote its products or services. | |
44 | prototype Phiên bản đầu tiên hoặc sơ bộ của một thiết bị hoặc phương tiện mà từ đó các dạng khác được phát triển. | Noun | Phiên bản đầu tiên hoặc sơ bộ của một thiết bị hoặc phương tiện mà từ đó các dạng khác được phát triển. A first or preliminary version of a device or vehicle from which other forms are developed. | |
45 | sustainability Khả năng được duy trì ở một tỷ lệ hoặc mức độ nhất định. | Noun | Khả năng được duy trì ở một tỷ lệ hoặc mức độ nhất định. The ability to be maintained at a certain rate or level. | |
46 | innovation Sáng tạo, sự đổi mới. | Noun [C] | Sáng tạo, sự đổi mới. Creativity, innovation. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
