Đầu tư chứng khoán

Từ vựng về Stock market 4

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Stock market 4 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1risk management

Quá trình xác định, đánh giá và kiểm soát các mối đe dọa đối với vốn và thu nhập của một tổ chức.

Noun

Quá trình xác định, đánh giá và kiểm soát các mối đe dọa đối với vốn và thu nhập của một tổ chức.

The process of identifying, assessing, and controlling threats to an organization's capital and earnings.

2risk averse

Có xu hướng né tránh rủi ro hoặc nguy hiểm trong việc ra quyết định.

Adjective

Có xu hướng né tránh rủi ro hoặc nguy hiểm trong việc ra quyết định.

Having a tendency to avoid risk or danger in decisionmaking.

3risk

Sự rủi ro, sự mạo hiểm.

Noun [C]

Sự rủi ro, sự mạo hiểm.

Risk, adventure.

4reverse split

Một hành động doanh nghiệp trong đó một công ty giảm số lượng cổ phiếu đang lưu hành của mình, tăng giá cổ phiếu tương ứng.

Noun

Một hành động doanh nghiệp trong đó một công ty giảm số lượng cổ phiếu đang lưu hành của mình, tăng giá cổ phiếu tương ứng.

A corporate action in which a company reduces the number of its outstanding shares, increasing the share price proportionately.

5revenue

Thu nhập, đặc biệt là khi của một tổ chức và có tính chất đáng kể.

Noun

Thu nhập, đặc biệt là khi của một tổ chức và có tính chất đáng kể.

Income, especially when of an organization and of a substantial nature.

6return

Trả lại, hoàn lại.

Verb

Trả lại, hoàn lại.

Return, refund.

7record date

Ngày được công ty đặt ra để xác định cổ đông nào có quyền nhận cổ tức hoặc phân phối tài sản.

Noun

Ngày được công ty đặt ra để xác định cổ đông nào có quyền nhận cổ tức hoặc phân phối tài sản.

The date set by a company to determine which shareholders are entitled to receive a dividend or a distribution of assets.

8rate of return

Lợi nhuận hoặc thua lỗ trên một khoản đầu tư so với số tiền đã đầu tư.

Noun

Lợi nhuận hoặc thua lỗ trên một khoản đầu tư so với số tiền đã đầu tư.

The gain or loss made on an investment relative to the amount of money invested.

9quote

Một trích dẫn từ một văn bản hoặc bài phát biểu.

Noun

Một trích dẫn từ một văn bản hoặc bài phát biểu.

A quotation from a text or speech.

10quarterly earnings report

Báo cáo tài chính tóm tắt hiệu suất của một công ty trong vòng ba tháng, thường được lập hàng quý cho các nhà đầu tư và nhà phân tích.

Noun

Báo cáo tài chính tóm tắt hiệu suất của một công ty trong vòng ba tháng, thường được lập hàng quý cho các nhà đầu tư và nhà phân tích.

A financial statement summarizing a company's performance over a three-month period, typically prepared quarterly for investors and analysts.

11quantitative analysis

Sự đo lường và phân tích dữ liệu số để hiểu các mẫu hoặc xu hướng.

Noun

Sự đo lường và phân tích dữ liệu số để hiểu các mẫu hoặc xu hướng.

The measurement and analysis of numerical data to understand patterns or trends.

12public company

Một công ty có cổ phiếu được giao dịch trên thị trường chứng khoán và có sẵn để công chúng mua.

Noun

Một công ty có cổ phiếu được giao dịch trên thị trường chứng khoán và có sẵn để công chúng mua.

A company whose shares are traded on a stock exchange and available for purchase by the general public.

13proxy

Quyền đại diện cho người khác, đặc biệt là trong việc bỏ phiếu.

Noun

Quyền đại diện cho người khác, đặc biệt là trong việc bỏ phiếu.

The authority to represent someone else especially in voting.

14proprietorship

trạng thái hoặc chất lượng của việc là chủ sở hữu của một doanh nghiệp kinh doanh.

Noun

trạng thái hoặc chất lượng của việc là chủ sở hữu của một doanh nghiệp kinh doanh.

the state or quality of being the owner of a business enterprise.

15profit

Lợi nhuận.

Noun

Lợi nhuận.

Profit.

16product

Sản phẩm.

Noun [C]

Sản phẩm.

Product.

17private company

Một doanh nghiệp thuộc sở hữu của các cá nhân hoặc nhóm tư nhân chứ không phải của chính phủ hoặc khu vực công.

Noun

Một doanh nghiệp thuộc sở hữu của các cá nhân hoặc nhóm tư nhân chứ không phải của chính phủ hoặc khu vực công.

A business that is owned by private individuals or groups rather than the government or public sector.

18principal

Biểu thị số tiền ban đầu được đầu tư hoặc cho vay.

Adjective

Biểu thị số tiền ban đầu được đầu tư hoặc cho vay.

Denoting an original sum invested or lent.

19price-to-earnings ratio

Một tỷ lệ được sử dụng để định giá một công ty, đo lường giá cổ phiếu hiện tại của nó so với thu nhập trên mỗi cổ phiếu.

Noun

Một tỷ lệ được sử dụng để định giá một công ty, đo lường giá cổ phiếu hiện tại của nó so với thu nhập trên mỗi cổ phiếu.

A ratio used to value a company, measuring its current share price relative to its earnings per share.

20price

Giá cả, cái giá.

Noun [C]

Giá cả, cái giá.

Price, price.

21prepayment

hành động trả tiền cho một cái gì đó trước khi đến hạn hoặc được yêu cầu.

Noun

hành động trả tiền cho một cái gì đó trước khi đến hạn hoặc được yêu cầu.

the action of paying for something before it is due or required.

22preferred stock

Cổ phiếu cho phép người sở hữu được hưởng cổ tức cố định, được ưu tiên thanh toán hơn cổ tức bằng cổ phiếu phổ thông.

Noun

Cổ phiếu cho phép người sở hữu được hưởng cổ tức cố định, được ưu tiên thanh toán hơn cổ tức bằng cổ phiếu phổ thông.

Stock that entitles the holder to a fixed dividend whose payment takes priority over that of ordinary share dividends.

23predatory lending

Thực hành cho vay không công bằng hoặc lạm dụng đối với người vay, thường thông qua các phương thức gây hiểu lầm hoặc lừa đảo.

Noun

Thực hành cho vay không công bằng hoặc lạm dụng đối với người vay, thường thông qua các phương thức gây hiểu lầm hoặc lừa đảo.

The practice of making unfair or abusive loans to borrowers, often through misleading or deceptive means.

24portfolio

Một loạt các khoản đầu tư do một cá nhân hoặc tổ chức nắm giữ.

Noun

Một loạt các khoản đầu tư do một cá nhân hoặc tổ chức nắm giữ.

A range of investments held by a person or organization.

25payday loan

Một loại khoản vay thường đáo hạn vào ngày lĩnh lương tiếp theo của người đi vay và thường đi kèm với lãi suất cao.

Noun

Một loại khoản vay thường đáo hạn vào ngày lĩnh lương tiếp theo của người đi vay và thường đi kèm với lãi suất cao.

A type of loan that is typically due on the borrowers next payday often associated with high interest rates.

26par value

Một thuật ngữ có nghĩa là giá trị tối thiểu cho một thứ gì đó, gần giống với giá trị cơ bản của nó.

Idiom

Một thuật ngữ có nghĩa là giá trị tối thiểu cho một thứ gì đó, gần giống với giá trị cơ bản của nó.

A term meaning the minimum value for something akin to its baseline worth.

27partnership

Một hiệp hội gồm hai hoặc nhiều người làm đối tác.

Noun

Một hiệp hội gồm hai hoặc nhiều người làm đối tác.

An association of two or more people as partners.

28parent company

Một công ty sở hữu đủ cổ phiếu có quyền biểu quyết trong một công ty khác để kiểm soát các chính sách và quản lý hoạt động của nó.

Noun

Một công ty sở hữu đủ cổ phiếu có quyền biểu quyết trong một công ty khác để kiểm soát các chính sách và quản lý hoạt động của nó.

A company that owns enough voting stock in another firm to control its policies and manage its operations.

29ownership

Hành động, trạng thái hoặc quyền sở hữu một cái gì đó.

Noun

Hành động, trạng thái hoặc quyền sở hữu một cái gì đó.

The act state or right of possessing something.

30over-the-counter bulletin board

Một nền tảng giao dịch cho các cổ phiếu không được liệt kê trên các sàn giao dịch lớn.

Noun

Một nền tảng giao dịch cho các cổ phiếu không được liệt kê trên các sàn giao dịch lớn.

A trading platform for stocks not listed on major exchanges.

31shares outstanding

Tổng số cổ phiếu đã được phát hành bởi một công ty và hiện đang được các cổ đông nắm giữ.

Noun

Tổng số cổ phiếu đã được phát hành bởi một công ty và hiện đang được các cổ đông nắm giữ.

The total number of shares issued by a company that are currently held by shareholders.

32open

Mở, mở rộng.

Verb

Mở, mở rộng.

Open, expand.

33new york stock exchange

nơi mua bán cổ phiếu và cổ phiếu.

Noun

nơi mua bán cổ phiếu và cổ phiếu.

a place for buying and selling stocks and shares.

34new-issues market

Một thị trường tài chính nơi các chứng khoán mới phát hành được bán cho các nhà đầu tư.

Noun

Một thị trường tài chính nơi các chứng khoán mới phát hành được bán cho các nhà đầu tư.

A financial market where newly issued securities are sold to investors.

35net income

số tiền mà một công ty kiếm được từ hoạt động kinh doanh thông thường của mình sau khi đã thanh toán tất cả các chi phí.

Noun

số tiền mà một công ty kiếm được từ hoạt động kinh doanh thông thường của mình sau khi đã thanh toán tất cả các chi phí.

the amount of money that a company makes from its usual business activities after all the costs have been paid.

36net share

Phần cổ phiếu mà một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu sau khi trừ đi bất kỳ khoản khấu trừ hoặc điều chỉnh nào.

Noun

Phần cổ phiếu mà một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu sau khi trừ đi bất kỳ khoản khấu trừ hoặc điều chỉnh nào.

The portion of shares owned by an individual or entity after any deductions or adjustments.

37net cost

Chi phí tổng cộng phát sinh cho một sản phẩm hoặc dịch vụ, sau khi trừ đi bất kỳ khoản giảm giá, hoàn tiền hoặc khoản trợ cấp nào.

Noun

Chi phí tổng cộng phát sinh cho một sản phẩm hoặc dịch vụ, sau khi trừ đi bất kỳ khoản giảm giá, hoàn tiền hoặc khoản trợ cấp nào.

The total expense incurred for a product or service, after deducting any discounts, rebates, or allowances.

38net change

Sự khác biệt giữa giá trị ban đầu và giá trị cuối cùng của một lượng trong một khoảng thời gian xác định.

Noun

Sự khác biệt giữa giá trị ban đầu và giá trị cuối cùng của một lượng trong một khoảng thời gian xác định.

The difference between the initial and final value of a quantity over a specified period.

39net asset value

Giá trị của tài sản của một thực thể trừ đi giá trị của các khoản nợ trái ngược.

Noun

Giá trị của tài sản của một thực thể trừ đi giá trị của các khoản nợ trái ngược.

The value of an entity's assets minus the value of its liabilities.

40need

Cần.

Verb

Cần.

Need.

41national income

Tổng giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi nền kinh tế của một quốc gia trong một khoảng thời gian cụ thể, thường là một năm.

Noun

Tổng giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi nền kinh tế của một quốc gia trong một khoảng thời gian cụ thể, thường là một năm.

The total value of all goods and services produced by a country’s economy during a specific period, typically a year.

42mutual fund

Một phương tiện đầu tư tổng hợp cho phép nhiều nhà đầu tư đầu tư vào danh mục tài sản đa dạng.

Noun

Một phương tiện đầu tư tổng hợp cho phép nhiều nhà đầu tư đầu tư vào danh mục tài sản đa dạng.

A pooled investment vehicle that allows multiple investors to invest in a diversified portfolio of assets.

43municipal bond

Trái phiếu do chính quyền địa phương hoặc đô thị phát hành để tài trợ cho các dự án công cộng.

Noun

Trái phiếu do chính quyền địa phương hoặc đô thị phát hành để tài trợ cho các dự án công cộng.

A bond issued by a local government or municipality to finance public projects.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu