Y tế công cộng

Từ vựng về Y tế công cộng 1

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Y tế công cộng 1 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1access

Sự tiếp cận, sự truy cập, việc có cơ hội sử dụng thứ gì.

Noun

Sự tiếp cận, sự truy cập, việc có cơ hội sử dụng thứ gì.

Access, access, having the opportunity to use something.

2assessment

hành động đánh giá ai đó hoặc cái gì đó.

Noun

hành động đánh giá ai đó hoặc cái gì đó.

the action of assessing someone or something.

3assurance

Một tuyên bố tích cực nhằm tạo niềm tin; một lời hứa.

Noun

Một tuyên bố tích cực nhằm tạo niềm tin; một lời hứa.

A positive declaration intended to give confidence a promise.

4benchmark

Một tiêu chuẩn hoặc điểm tham chiếu mà mọi thứ có thể được so sánh.

Noun

Một tiêu chuẩn hoặc điểm tham chiếu mà mọi thứ có thể được so sánh.

A standard or point of reference against which things may be compared.

5board of health

Cơ quan quản lý được thành lập để giám sát các vấn đề về sức khỏe cộng đồng.

Noun

Cơ quan quản lý được thành lập để giám sát các vấn đề về sức khỏe cộng đồng.

A regulatory authority established to oversee public health matters.

6chronic disease

Một tình trạng kéo dài mà có thể được kiểm soát nhưng không thể chữa khỏi.

Noun

Một tình trạng kéo dài mà có thể được kiểm soát nhưng không thể chữa khỏi.

A long-lasting condition that can be controlled but not cured.

7communicable disease data

Một căn bệnh có thể lây truyền từ người này sang người khác, trực tiếp hoặc gián tiếp.

Noun

Một căn bệnh có thể lây truyền từ người này sang người khác, trực tiếp hoặc gián tiếp.

A disease that can be transmitted from one individual to another, either directly or indirectly.

8health impact assessment

Một quy trình có hệ thống được sử dụng để đánh giá các hiệu ứng tiềm ẩn của một chính sách, chương trình hoặc dự án đối với sức khỏe của một dân số.

Noun

Một quy trình có hệ thống được sử dụng để đánh giá các hiệu ứng tiềm ẩn của một chính sách, chương trình hoặc dự án đối với sức khỏe của một dân số.

A systematic process used to evaluate the potential effects of a policy, program, or project on the health of a population.

9community health assessment

Đánh giá hệ thống về nhu cầu sức khỏe, mối quan tâm và tài nguyên của một cộng đồng cụ thể.

Noun

Đánh giá hệ thống về nhu cầu sức khỏe, mối quan tâm và tài nguyên của một cộng đồng cụ thể.

A systematic evaluation of the health needs, concerns, and resources of a specific community.

10health indicator

Một thước đo hoặc thống kê phản ánh sức khỏe của một dân số hoặc cộng đồng.

Noun

Một thước đo hoặc thống kê phản ánh sức khỏe của một dân số hoặc cộng đồng.

A measure or statistic that reflects the health of a population or community.

11community health improvement

Quá trình nâng cao tình trạng sức khỏe của một cộng đồng hoặc dân số.

Noun

Quá trình nâng cao tình trạng sức khỏe của một cộng đồng hoặc dân số.

The process of enhancing the health status of a community or population.

12health promotion

Quá trình giúp người dân kiểm soát sức khỏe của họ và cải thiện nó.

Noun

Quá trình giúp người dân kiểm soát sức khỏe của họ và cải thiện nó.

The process of enabling people to increase control over their health and improve it.

13community health profile

Một đại diện toàn diện về dữ liệu và đặc điểm sức khỏe của một cộng đồng cụ thể.

Noun

Một đại diện toàn diện về dữ liệu và đặc điểm sức khỏe của một cộng đồng cụ thể.

A comprehensive representation of health data and characteristics for a specific community.

14continuous quality improvement

Một phương pháp để cải thiện chất lượng của quy trình và sản phẩm theo thời gian thông qua những cải tiến từng bước.

Noun

Một phương pháp để cải thiện chất lượng của quy trình và sản phẩm theo thời gian thông qua những cải tiến từng bước.

A method to improve the quality of processes and products over time through incremental improvements.

15health risk

Khả năng gặp phải tổn hại hoặc mất mát liên quan đến các vấn đề sức khỏe.

Noun

Khả năng gặp phải tổn hại hoặc mất mát liên quan đến các vấn đề sức khỏe.

The possibility of experiencing harm or loss related to health issues.

16cultural competence

Khả năng hiểu, giao tiếp và tương tác hiệu quả với mọi người thuộc các nền văn hóa khác nhau.

Noun

Khả năng hiểu, giao tiếp và tương tác hiệu quả với mọi người thuộc các nền văn hóa khác nhau.

The ability to understand, communicate with, and effectively interact with people across cultures.

17health status

Trạng thái không bị bệnh tật hay thương tích.

Noun

Trạng thái không bị bệnh tật hay thương tích.

The state of being free from illness or injury.

18demographic characteristics

Dữ liệu thống kê liên quan đến dân số và các nhóm cụ thể trong đó.

Noun

Dữ liệu thống kê liên quan đến dân số và các nhóm cụ thể trong đó.

Statistical data relating to the population and particular groups within it.

19incidence

Sự xuất hiện, tỷ lệ hoặc tần suất của một căn bệnh, tội phạm hoặc điều không mong muốn khác.

Noun

Sự xuất hiện, tỷ lệ hoặc tần suất của một căn bệnh, tội phạm hoặc điều không mong muốn khác.

The occurrence, rate, or frequency of a disease, crime, or other undesirable thing.

20determinants of health

Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe của cá nhân hoặc quần thể.

Noun

Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe của cá nhân hoặc quần thể.

Factors that influence the health status of individuals or populations.

21indicator

Một vật chỉ ra trạng thái hoặc mức độ của một cái gì đó.

Noun

Một vật chỉ ra trạng thái hoặc mức độ của một cái gì đó.

A thing that indicates the state or level of something.

22infant mortality rate

Tỷ lệ số ca tử vong của trẻ em dưới một tuổi so với số ca sinh sống trong một năm nhất định, thường được biểu thị trên mỗi 1.000 trẻ sinh sống.

Noun

Tỷ lệ số ca tử vong của trẻ em dưới một tuổi so với số ca sinh sống trong một năm nhất định, thường được biểu thị trên mỗi 1.000 trẻ sinh sống.

The ratio of the number of deaths of infants under one year of age to the number of live births in a given year, often expressed per 1,000 live births.

23disease

Căn bệnh, bệnh tật.

Noun [C]

Căn bệnh, bệnh tật.

Disease, illness.

24infectious

Có khả năng lây lan hoặc ảnh hưởng đến người khác một cách nhanh chóng.

Adjective

Có khả năng lây lan hoặc ảnh hưởng đến người khác một cách nhanh chóng.

Likely to spread or influence others in a rapid manner.

25endemic

(về một căn bệnh hoặc tình trạng) thường xuyên được tìm thấy ở những người cụ thể hoặc ở một khu vực nhất định.

Adjective

(về một căn bệnh hoặc tình trạng) thường xuyên được tìm thấy ở những người cụ thể hoặc ở một khu vực nhất định.

of a disease or condition regularly found among particular people or in a certain area.

26infrastructure

Cơ sở hạ tầng.

Noun [C]

Cơ sở hạ tầng.

The infrastructure.

27environmental factor

Một điều kiện hoặc yếu tố ảnh hưởng đến môi trường theo một cách cụ thể.

Noun

Một điều kiện hoặc yếu tố ảnh hưởng đến môi trường theo một cách cụ thể.

A condition or element that affects the environment in a specific way.

28environmental health

Ngành sức khỏe cộng đồng tập trung vào các tương tác giữa con người và môi trường của họ.

Noun

Ngành sức khỏe cộng đồng tập trung vào các tương tác giữa con người và môi trường của họ.

The branch of public health that focuses on the interactions between people and their environment.

29injury

Vết thương, sự chấn thương, tổn thương.

Noun [C]

Vết thương, sự chấn thương, tổn thương.

Wound, injury, damage.

30environmental justice

Một phong trào xã hội nhằm giải quyết và khắc phục những gánh nặng môi trường không tương xứng trên các cộng đồng thiệt thòi.

Noun

Một phong trào xã hội nhằm giải quyết và khắc phục những gánh nặng môi trường không tương xứng trên các cộng đồng thiệt thòi.

A social movement aiming to address and rectify disproportionately high environmental burdens on marginalized communities.

31intervention

Một nỗ lực được dàn dựng để thuyết phục ai đó mắc chứng nghiện hoặc có vấn đề tâm lý khác tìm kiếm sự trợ giúp từ chuyên gia và/hoặc thay đổi hành vi của họ.

Noun

Một nỗ lực được dàn dựng để thuyết phục ai đó mắc chứng nghiện hoặc có vấn đề tâm lý khác tìm kiếm sự trợ giúp từ chuyên gia và/hoặc thay đổi hành vi của họ.

An orchestrated attempt to convince somebody with an addiction or other psychological problem to seek professional help and/or change their behavior.

32epidemic

Về bản chất của một bệnh dịch.

Adjective

Về bản chất của một bệnh dịch.

Of the nature of an epidemic.

33local health department

Một tổ chức chính phủ chịu trách nhiệm về sức khỏe cộng đồng trong một khu vực hoặc cộng đồng cụ thể.

Noun

Một tổ chức chính phủ chịu trách nhiệm về sức khỏe cộng đồng trong một khu vực hoặc cộng đồng cụ thể.

A governmental organization responsible for public health within a specific area or community.

34epidemiology

Ngành y học liên quan đến tỷ lệ mắc bệnh, sự phân bố và khả năng kiểm soát bệnh tật cũng như các yếu tố khác liên quan đến sức khỏe.

Noun

Ngành y học liên quan đến tỷ lệ mắc bệnh, sự phân bố và khả năng kiểm soát bệnh tật cũng như các yếu tố khác liên quan đến sức khỏe.

The branch of medicine which deals with the incidence distribution and possible control of diseases and other factors relating to health.

35local public health system

Tổ chức hoặc mạng lưới dựa vào cộng đồng có trách nhiệm thực hiện các chính sách và chương trình sức khỏe để bảo vệ và cải thiện sức khỏe của dân số địa phương.

Noun

Tổ chức hoặc mạng lưới dựa vào cộng đồng có trách nhiệm thực hiện các chính sách và chương trình sức khỏe để bảo vệ và cải thiện sức khỏe của dân số địa phương.

A community-based organization or network responsible for implementing health policies and programs to protect and improve the health of the local population.

36morbidity

Tình trạng bị bệnh.

Noun

Tình trạng bị bệnh.

The condition of being diseased.

37evaluation

Một bản đánh giá, chẳng hạn như bản đánh giá hiệu suất nhân sự hàng năm được sử dụng làm cơ sở để tăng lương hoặc thưởng hoặc bản tóm tắt về một tình huống cụ thể.

Noun

Một bản đánh giá, chẳng hạn như bản đánh giá hiệu suất nhân sự hàng năm được sử dụng làm cơ sở để tăng lương hoặc thưởng hoặc bản tóm tắt về một tình huống cụ thể.

An assessment, such as an annual personnel performance review used as the basis for a salary increase or bonus, or a summary of a particular situation.

38mortality

Cái chết, đặc biệt là trên quy mô lớn.

Noun

Cái chết, đặc biệt là trên quy mô lớn.

Death especially on a large scale.

39evidence

Chứng cứ, bằng chứng.

Noun [U]

Chứng cứ, bằng chứng.

Evidence, evidence.

40foodborne illness

Bệnh do tiêu thụ thực phẩm hoặc đồ uống bị ô nhiễm.

Noun

Bệnh do tiêu thụ thực phẩm hoặc đồ uống bị ô nhiễm.

An illness caused by consuming contaminated food or beverages.

41outbreak

Sự xuất hiện đột ngột của điều gì đó không mong muốn, chẳng hạn như chiến tranh hoặc bệnh tật.

Noun

Sự xuất hiện đột ngột của điều gì đó không mong muốn, chẳng hạn như chiến tranh hoặc bệnh tật.

A sudden occurrence of something unwelcome such as war or disease.

42population health

Kết quả sức khỏe của một nhóm cá nhân, bao gồm cả sự phân phối của các kết quả này trong nhóm.

Noun

Kết quả sức khỏe của một nhóm cá nhân, bao gồm cả sự phân phối của các kết quả này trong nhóm.

The health outcomes of a group of individuals, including the distribution of such outcomes within the group.

43geographic information system

Hệ thống được thiết kế để thu thập, lưu trữ, xử lý, phân tích, quản lý và trình bày dữ liệu không gian hoặc địa lý.

Noun

Hệ thống được thiết kế để thu thập, lưu trữ, xử lý, phân tích, quản lý và trình bày dữ liệu không gian hoặc địa lý.

A system designed to capture, store, manipulate, analyze, manage, and present spatial or geographic data.

44prevalence

Thực tế hoặc tình trạng phổ biến; sự thông thường.

Noun

Thực tế hoặc tình trạng phổ biến; sự thông thường.

The fact or condition of being prevalent; commonness.

45prevention

Hành động ngăn chặn một cái gì đó xảy ra hoặc phát sinh.

Noun

Hành động ngăn chặn một cái gì đó xảy ra hoặc phát sinh.

The action of stopping something from happening or arising.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu