Flashcard tổng hợp Từ vựng về Da liễu 1 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | abscess Một vùng sưng tấy bên trong mô cơ thể, chứa mủ tích tụ. | Noun | Một vùng sưng tấy bên trong mô cơ thể, chứa mủ tích tụ. A swollen area within body tissue, containing an accumulation of pus. | |
2 | acanthosis Bệnh về da ảnh hưởng đến lớp tế bào gai (tầng gai) của lớp biểu bì; tăng sản tế bào gai; một ví dụ về điều này. | Noun | Bệnh về da ảnh hưởng đến lớp tế bào gai (tầng gai) của lớp biểu bì; tăng sản tế bào gai; một ví dụ về điều này. Disease of the skin affecting the pricklecell layer stratum spinosum of the epidermis hyperplasia of prickle cells an instance of this. | |
3 | acanthosis nigricans (bệnh lý) Một dấu hiệu trên da thường liên quan đến tình trạng kháng insulin và bệnh tiểu đường loại 2 biểu hiện da và các vết thừa da mịn, dày và sẫm màu, thường xuất hiện ở các nếp gấp da và nách. | Noun | (bệnh lý) Một dấu hiệu trên da thường liên quan đến tình trạng kháng insulin và bệnh tiểu đường loại 2 biểu hiện da và các vết thừa da mịn, dày và sẫm màu, thường xuất hiện ở các nếp gấp da và nách. pathology A skin sign often associated with insulin resistance and type 2 diabetes exhibiting velvety thickened and darkened skin and skin tags often occurring in skin folds and the axillae. | |
4 | acne Một tình trạng da có đặc điểm là nổi mụn đỏ trên da, đặc biệt là trên mặt, do tuyến bã nhờn bị viêm hoặc nhiễm trùng và phổ biến nhất ở thanh thiếu niên. | Noun | Một tình trạng da có đặc điểm là nổi mụn đỏ trên da, đặc biệt là trên mặt, do tuyến bã nhờn bị viêm hoặc nhiễm trùng và phổ biến nhất ở thanh thiếu niên. A skin condition characterized by red pimples on the skin, especially on the face, due to inflamed or infected sebaceous glands and prevalent chiefly among adolescents. | |
5 | acne vulgaris Một tình trạng da phổ biến đặc trưng bởi sự xuất hiện của mụn, đầu đen và u nang. | Noun | Một tình trạng da phổ biến đặc trưng bởi sự xuất hiện của mụn, đầu đen và u nang. A common skin condition characterized by the presence of pimples, blackheads, and cysts. | |
6 | acrochordon Một sự phát triển nhỏ, lành tính của da, thường được gọi là bướu nhỏ. | Noun | Một sự phát triển nhỏ, lành tính của da, thường được gọi là bướu nhỏ. A small, benign outgrowth of skin, often referred to as a skin tag. | |
7 | albinism Thiếu sắc tố melanin bẩm sinh ở da, mắt, tóc hoặc lông (hoặc hiếm hơn chỉ ở mắt); tình trạng bị bạch tạng. | Noun | Thiếu sắc tố melanin bẩm sinh ở da, mắt, tóc hoặc lông (hoặc hiếm hơn chỉ ở mắt); tình trạng bị bạch tạng. Congenital lack of melanin pigmentation in the skin eyes and hair or feathers or more rarely only in the eyes the condition of being albino. | |
8 | alopecia Một tình trạng gây ra mất tóc. | Noun | Một tình trạng gây ra mất tóc. A condition causing hair loss. | |
9 | angioedema (bệnh lý) Sưng các lớp dưới của da, thường quanh miệng, hoặc niêm mạc hoặc lớp dưới niêm mạc miệng hoặc cổ họng có thể xuất hiện nhanh chóng do phản ứng với chất gây dị ứng hoặc do các tình trạng khác. | Noun | (bệnh lý) Sưng các lớp dưới của da, thường quanh miệng, hoặc niêm mạc hoặc lớp dưới niêm mạc miệng hoặc cổ họng có thể xuất hiện nhanh chóng do phản ứng với chất gây dị ứng hoặc do các tình trạng khác. pathology Swelling of the lower layers of the skin often around the mouth or of the mucosa or submucosa of the mouth or throat which can appear quickly in response to an allergen or due to other conditions. | |
10 | atopic dermatitis Một tình trạng viêm da mạn tính được đặc trưng bởi da ngứa, đỏ, khô. | Noun | Một tình trạng viêm da mạn tính được đặc trưng bởi da ngứa, đỏ, khô. A chronic inflammatory skin condition characterized by itchy, red, dry skin. | |
11 | atrophy Quá trình teo đi hoặc trạng thái bị teo đi. | Noun | Quá trình teo đi hoặc trạng thái bị teo đi. The process of atrophying or state of having atrophied. | |
12 | basal cell carcinoma Một loại ung thư da bắt đầu từ các tế bào nền, nằm trong lớp ngoài của da. | Noun | Một loại ung thư da bắt đầu từ các tế bào nền, nằm trong lớp ngoài của da. A type of skin cancer that begins in the basal cells, which are found in the outer layer of the skin. | |
13 | biopsy Việc kiểm tra mô được lấy ra khỏi cơ thể sống để phát hiện sự hiện diện, nguyên nhân hoặc mức độ của bệnh. | Noun | Việc kiểm tra mô được lấy ra khỏi cơ thể sống để phát hiện sự hiện diện, nguyên nhân hoặc mức độ của bệnh. An examination of tissue removed from a living body to discover the presence cause or extent of a disease. | |
14 | blemish Một dấu vết hoặc khuyết điểm nhỏ làm hỏng vẻ ngoài của thứ gì đó. | Noun | Một dấu vết hoặc khuyết điểm nhỏ làm hỏng vẻ ngoài của thứ gì đó. A small mark or flaw which spoils the appearance of something. | |
15 | botox Một loại thuốc được chiết xuất từ botulin, được sử dụng trong y tế để điều trị một số rối loạn cơ và được sử dụng thẩm mỹ để giảm nếp nhăn. | Noun | Một loại thuốc được chiết xuất từ botulin, được sử dụng trong y tế để điều trị một số rối loạn cơ và được sử dụng thẩm mỹ để giảm nếp nhăn. A drug derived from botulin, used medically to treat certain muscle disorders and cosmetically to reduce wrinkles. | |
16 | bulla Một con dấu tròn gắn vào một con bò của giáo hoàng, thường được làm bằng chì. | Noun | Một con dấu tròn gắn vào một con bò của giáo hoàng, thường được làm bằng chì. A round seal attached to a papal bull, typically one made of lead. | |
17 | bullous pemphigoid Một bệnh da bóng nước hiếm gặp do tự miễn dịch. | Noun | Một bệnh da bóng nước hiếm gặp do tự miễn dịch. A rare autoimmune blistering skin disease. | |
18 | café au lait spot Một tổn thương trên da màu nâu sáng thường gặp ở những người có các tình trạng di truyền nhất định. | Noun | Một tổn thương trên da màu nâu sáng thường gặp ở những người có các tình trạng di truyền nhất định. A light brown skin lesion that is commonly found in individuals with certain genetic conditions. | |
19 | candidiasis Nhiễm trùng nấm do Candida. | Noun | Nhiễm trùng nấm do Candida. A fungal infection caused by Candida. | |
20 | carbuncle Một viên đá quý màu đỏ tươi, đặc biệt là viên ngọc hồng lựu cắt en cabochon. | Noun | Một viên đá quý màu đỏ tươi, đặc biệt là viên ngọc hồng lựu cắt en cabochon. A bright red gem in particular a garnet cut en cabochon. | |
21 | furuncle Một nốt sưng đau, đặc biệt là trên da, thường do nhiễm trùng. | Noun | Một nốt sưng đau, đặc biệt là trên da, thường do nhiễm trùng. A painful boil, especially one on the skin, typically caused by infection. | |
22 | cavernous hemangioma Một loại dị tật mạch máu bao gồm một khối lượng các mạch máu nở rộng. | Noun | Một loại dị tật mạch máu bao gồm một khối lượng các mạch máu nở rộng. A type of blood vessel malformation consisting of a mass of dilated blood vessels. | |
23 | cellulitis Viêm mô liên kết dưới da. | Noun | Viêm mô liên kết dưới da. Inflammation of subcutaneous connective tissue. | |
24 | chemical peel Một phương pháp điều trị thẩm mỹ nhằm cải thiện kết cấu da bằng cách loại bỏ các lớp bên ngoài. | Noun | Một phương pháp điều trị thẩm mỹ nhằm cải thiện kết cấu da bằng cách loại bỏ các lớp bên ngoài. A cosmetic treatment to improve skin texture by removing the outer layers. | |
25 | cherry angioma Một khối u lành tính được tạo thành từ các mạch máu nhỏ, thường có màu đỏ hoặc tím. | Noun | Một khối u lành tính được tạo thành từ các mạch máu nhỏ, thường có màu đỏ hoặc tím. A benign tumor made up of small blood vessels, typically red or purple in color. | |
26 | clavus Một thuật ngữ y học chỉ về một loại bời hạt hoặc gót chân trên bàn chân. | Noun | Một thuật ngữ y học chỉ về một loại bời hạt hoặc gót chân trên bàn chân. A medical term referring to a corn or callus on the foot. | |
27 | closed comedo Một loại mụn trứng cá được đặc trưng bởi lỗ chân lông bị tắc. | Noun | Một loại mụn trứng cá được đặc trưng bởi lỗ chân lông bị tắc. A type of acne characterized by clogged hair follicles. | |
28 | cold sore (bệnh lý) Một vết sưng nhỏ (cụ thể là mụn nước) trên môi do nhiễm vi rút herpes simplex (chủ yếu là HHV1 nhưng cũng có cả HHV2). | Noun | (bệnh lý) Một vết sưng nhỏ (cụ thể là mụn nước) trên môi do nhiễm vi rút herpes simplex (chủ yếu là HHV1 nhưng cũng có cả HHV2). pathology A small bump namely a vesicle on the lips resulting from infection by herpes simplex viruses mostly HHV1 but also HHV2. | |
29 | collagen Protein cấu trúc chính được tìm thấy trong da và các mô liên kết khác, được sử dụng rộng rãi ở dạng tinh khiết để điều trị phẫu thuật thẩm mỹ. | Noun | Protein cấu trúc chính được tìm thấy trong da và các mô liên kết khác, được sử dụng rộng rãi ở dạng tinh khiết để điều trị phẫu thuật thẩm mỹ. The main structural protein found in skin and other connective tissues, widely used in purified form for cosmetic surgical treatments. | |
30 | cystic acne Một dạng nặng của mụn trứng cá đặc trưng bởi các u nang đau đớn, chứa mủ dưới da. | Noun | Một dạng nặng của mụn trứng cá đặc trưng bởi các u nang đau đớn, chứa mủ dưới da. A severe form of acne characterized by painful, pus-filled cysts beneath the skin. | |
31 | dermabrasion (trong phẫu thuật thẩm mỹ) việc loại bỏ các lớp da bề mặt bằng một công cụ mài mòn quay nhanh. | Noun | (trong phẫu thuật thẩm mỹ) việc loại bỏ các lớp da bề mặt bằng một công cụ mài mòn quay nhanh. in cosmetic surgery the removal of superficial layers of skin with a rapidly revolving abrasive tool. | |
32 | collagen injections một chất được tiêm vào da để giảm nếp nhăn hoặc cải thiện vẻ ngoài của da. | Noun | một chất được tiêm vào da để giảm nếp nhăn hoặc cải thiện vẻ ngoài của da. a substance that is injected into the skin to reduce wrinkles or improve the appearance of skin. | |
33 | dermatitis Một tình trạng bệnh lý trong đó da trở nên đỏ, sưng và đau, đôi khi có mụn nước nhỏ, do da bị kích ứng trực tiếp bởi tác nhân bên ngoài hoặc do phản ứng dị ứng với da. | Noun | Một tình trạng bệnh lý trong đó da trở nên đỏ, sưng và đau, đôi khi có mụn nước nhỏ, do da bị kích ứng trực tiếp bởi tác nhân bên ngoài hoặc do phản ứng dị ứng với da. A medical condition in which the skin becomes red swollen and sore sometimes with small blisters resulting from direct irritation of the skin by an external agent or an allergic reaction to it. | |
34 | contact dermatitis Một loại viêm da do tiếp xúc với chất kích thích hoặc dị ứng. | Noun | Một loại viêm da do tiếp xúc với chất kích thích hoặc dị ứng. A type of skin inflammation caused by contact with irritants or allergens. | |
35 | dermatofibroma Một khối u lành tính cấu thành bởi mô xơ phát triển trong da. | Noun | Một khối u lành tính cấu thành bởi mô xơ phát triển trong da. A benign tumor consisting of fibrous tissue that develops in the skin. | |
36 | creeping eruption Một tình trạng da đặc trưng bởi sự xuất hiện của các vết thương hoặc phát ban lan ra. | Noun | Một tình trạng da đặc trưng bởi sự xuất hiện của các vết thương hoặc phát ban lan ra. A skin condition characterized by the presence of creeping lesions or rashes. | |
37 | dermatographism Một tình trạng da gây ra các vết sưng đỏ, nổi khi da bị cào hoặc chà xát. | Noun | Một tình trạng da gây ra các vết sưng đỏ, nổi khi da bị cào hoặc chà xát. A skin condition that causes red, raised welts or hives when the skin is scratched or rubbed. | |
38 | crusting phân từ hiện tại và gerund của lớp vỏ. | Verb | phân từ hiện tại và gerund của lớp vỏ. present participle and gerund of crust. | |
39 | dermis Làn da. | Noun | Làn da. The skin. | |
40 | cryosurgery Phẫu thuật sử dụng phương pháp chườm lạnh cục bộ để tiêu diệt các mô không mong muốn. | Noun | Phẫu thuật sử dụng phương pháp chườm lạnh cục bộ để tiêu diệt các mô không mong muốn. Surgery using the local application of intense cold to destroy unwanted tissue. | |
41 | desquamation sự bong tróc của các lớp bên ngoài của da. | Noun | sự bong tróc của các lớp bên ngoài của da. the shedding of the outer layers of the skin. | |
42 | cyst Một lớp vỏ bảo vệ chắc chắn bao quanh ấu trùng của giun ký sinh hoặc giai đoạn nghỉ ngơi của sinh vật. | Noun | Một lớp vỏ bảo vệ chắc chắn bao quanh ấu trùng của giun ký sinh hoặc giai đoạn nghỉ ngơi của sinh vật. A tough protective capsule enclosing the larva of a parasitic worm or the resting stage of an organism. | |
43 | dimple sign Một điểm lõm nhỏ trên bề mặt, đặc biệt là trên da. | Noun | Một điểm lõm nhỏ trên bề mặt, đặc biệt là trên da. A small indentation or depression on a surface, especially in the skin. | |
44 | discoid lupus Một tình trạng da mãn tính được đặc trưng bởi các tổn thương hình tròn, hình đĩa có thể dẫn đến sẹo. | Noun | Một tình trạng da mãn tính được đặc trưng bởi các tổn thương hình tròn, hình đĩa có thể dẫn đến sẹo. A chronic skin condition characterized by circular, disc-shaped lesions that can lead to scarring. | |
45 | drug eruption Một phát ban hoặc sự bùng phát trên da do việc sử dụng thuốc. | Noun | Một phát ban hoặc sự bùng phát trên da do việc sử dụng thuốc. A skin rash or eruption caused by the administration of a drug. | |
46 | ecchymosis Sự đổi màu của da do chảy máu bên dưới, thường là do vết bầm tím. | Noun | Sự đổi màu của da do chảy máu bên dưới, thường là do vết bầm tím. A discoloration of the skin resulting from bleeding underneath typically caused by bruising. | |
47 | eczema Một tình trạng bệnh lý trong đó các mảng da trở nên thô ráp và bị viêm có mụn nước gây ngứa và chảy máu. | Noun | Một tình trạng bệnh lý trong đó các mảng da trở nên thô ráp và bị viêm có mụn nước gây ngứa và chảy máu. A medical condition in which patches of skin become rough and inflamed with blisters which cause itching and bleeding. | |
48 | ephelis (da liễu, bệnh lý) Từ đồng nghĩa với tàn nhang. | Noun | (da liễu, bệnh lý) Từ đồng nghĩa với tàn nhang. dermatology pathology Synonym of freckle. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
