Luật kinh doanh

Từ vựng về Luật kinh doanh 4

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Luật kinh doanh 4 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1personal jurisdiction

Quyền của một tòa án yêu cầu một bên phải xuất hiện trước nó và thực thi phán quyết của nó đối với bên đó.

Noun

Quyền của một tòa án yêu cầu một bên phải xuất hiện trước nó và thực thi phán quyết của nó đối với bên đó.

The power of a court to require a party to appear before it and to enforce its ruling against that party.

2past consideration

Một khái niệm trong luật hợp đồng, trong đó một lời hứa được thực hiện trong quá khứ không thể được coi là sự xem xét hợp lệ cho các thỏa thuận trong tương lai.

Noun

Một khái niệm trong luật hợp đồng, trong đó một lời hứa được thực hiện trong quá khứ không thể được coi là sự xem xét hợp lệ cho các thỏa thuận trong tương lai.

A concept in contract law wherein a promise made in the past cannot serve as valid consideration for future agreements.

3original jurisdiction

Quyền lực của một tòa án để xét xử một vụ án lần đầu tiên, trái ngược với quyền xét xử phúc thẩm.

Noun

Quyền lực của một tòa án để xét xử một vụ án lần đầu tiên, trái ngược với quyền xét xử phúc thẩm.

The authority of a court to hear a case for the first time, as opposed to appellate jurisdiction.

4offeror

Ai đó trình bày cái gì đó cho người khác để chấp nhận hoặc từ chối.

Noun

Ai đó trình bày cái gì đó cho người khác để chấp nhận hoặc từ chối.

Someone who presents something to another for acceptance or rejection.

5offeree

Người được đưa ra lời đề nghị ký kết hợp đồng.

Noun

Người được đưa ra lời đề nghị ký kết hợp đồng.

A person to whom an offer to enter into a contract has been made.

6obligor

Một người mắc nợ hoặc thực hiện nghĩa vụ với người khác theo hợp đồng hoặc thủ tục pháp lý khác.

Noun

Một người mắc nợ hoặc thực hiện nghĩa vụ với người khác theo hợp đồng hoặc thủ tục pháp lý khác.

A person who owes or undertakes an obligation to another by contract or other legal procedure.

7noncompete agreement

Hợp đồng giữa hai bên trong đó một bên đồng ý không tham gia vào hoạt động kinh doanh cạnh tranh với hoạt động kinh doanh của bên kia trong một khoảng thời gian và khu vực xác định.

Noun

Hợp đồng giữa hai bên trong đó một bên đồng ý không tham gia vào hoạt động kinh doanh cạnh tranh với hoạt động kinh doanh của bên kia trong một khoảng thời gian và khu vực xác định.

A contract between two parties wherein one party agrees not to engage in a business activity that competes with the other party's business for a specified period and within a specified area.

8negotiable instrument

Chứng từ đảm bảo thanh toán một số tiền cụ thể, theo yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định, với người trả tiền thường được nêu tên trên chứng từ.

Noun

Chứng từ đảm bảo thanh toán một số tiền cụ thể, theo yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định, với người trả tiền thường được nêu tên trên chứng từ.

A document guaranteeing the payment of a specific amount of money either on demand or at a set time with the payer usually named on the document.

9negligent misrepresentation

Thiếu sót trong việc thực hiện trách nhiệm hoặc nhiệm vụ một cách hợp lý và có đạo đức, dẫn đến sự trình bày không chính xác.

Noun

Thiếu sót trong việc thực hiện trách nhiệm hoặc nhiệm vụ một cách hợp lý và có đạo đức, dẫn đến sự trình bày không chính xác.

The failure to exercise appropriate and ethical ruled care in the conduct of a task or responsibility, which leads to misrepresentation.

10negligence per se

Một nguyên tắc pháp lý xác định rằng một hành vi được coi là thiếu cẩn trọng vì vi phạm một đạo luật hoặc quy định.

Noun

Một nguyên tắc pháp lý xác định rằng một hành vi được coi là thiếu cẩn trọng vì vi phạm một đạo luật hoặc quy định.

A legal doctrine that provides that an act is considered negligent because it violates a statute or regulation.

11malicious prosecution

Hành động khởi kiện pháp lý dựa trên một cáo buộc sai lệch hoặc không có căn cứ với ý định xấu.

Noun

Hành động khởi kiện pháp lý dựa trên một cáo buộc sai lệch hoặc không có căn cứ với ý định xấu.

The act of instituting a legal proceeding based on a false or unjustified allegation with malicious intent.

12mailbox rule

Một nguyên tắc pháp lý cho rằng việc chấp nhận một lời đề nghị có hiệu lực khi nó được gửi đi, thay vì khi nó được nhận bởi bên đề nghị.

Noun

Một nguyên tắc pháp lý cho rằng việc chấp nhận một lời đề nghị có hiệu lực khi nó được gửi đi, thay vì khi nó được nhận bởi bên đề nghị.

A legal principle that states an acceptance of an offer becomes effective when it is mailed, rather than when it is received by the offeror.

13legal value

Giá trị được xác định cho một mục hoặc khái niệm nào đó theo luật pháp hoặc quyền lực pháp lý.

Noun

Giá trị được xác định cho một mục hoặc khái niệm nào đó theo luật pháp hoặc quyền lực pháp lý.

The value assigned to a particular item or concept by law or legal authority.

14legal remedy

Một cách thức để thực thi quyền lợi hoặc bồi thường cho một sai trái trong khuôn khổ của pháp luật.

Noun

Một cách thức để thực thi quyền lợi hoặc bồi thường cho một sai trái trong khuôn khổ của pháp luật.

A means of enforcing a right or compensating for a wrong within the framework of the law.

15intentional tort

Hành vi sai trái được thực hiện một cách cố ý để gây hại cho người khác hoặc tài sản của họ.

Noun

Hành vi sai trái được thực hiện một cách cố ý để gây hại cho người khác hoặc tài sản của họ.

A wrongful act done deliberately to cause harm to another person or their property.

16incompetency

thiếu khả năng hoặc kỹ năng.

Noun

thiếu khả năng hoặc kỹ năng.

lack of ability or skill.

17impracticability

chất lượng hoặc điều kiện không có khả năng được thực hiện hoặc đưa vào thực tế.

Noun

chất lượng hoặc điều kiện không có khả năng được thực hiện hoặc đưa vào thực tế.

the quality or condition of not being capable of being done or put into practice.

18impossibility

Trạng thái hoặc thực tế là không thể.

Noun

Trạng thái hoặc thực tế là không thể.

The state or fact of being impossible.

19illegality

thực tế là không được pháp luật cho phép.

Noun

thực tế là không được pháp luật cho phép.

the fact of not being allowed by laws.

20full performance

Hành động thực hiện hoặc thực hiện một nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ hoàn toàn và đầy đủ.

Noun

Hành động thực hiện hoặc thực hiện một nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ hoàn toàn và đầy đủ.

The act of performing or carrying out a task or duty fully and completely.

21formal contract

Một thỏa thuận có tính ràng buộc về mặt pháp lý giữa các bên, được tài liệu hóa và tuân theo các yêu cầu thủ tục cụ thể.

Noun

Một thỏa thuận có tính ràng buộc về mặt pháp lý giữa các bên, được tài liệu hóa và tuân theo các yêu cầu thủ tục cụ thể.

A legally binding agreement between parties that is documented and follows specific procedural requirements.

22foreseeability

Tính chất có thể dự đoán; khả năng dự đoán hoặc dự kiến các sự kiện hoặc hậu quả trong tương lai.

Noun

Tính chất có thể dự đoán; khả năng dự đoán hoặc dự kiến các sự kiện hoặc hậu quả trong tương lai.

The quality of being foreseeable; the ability to foresee or anticipate future events or consequences.

23express contract

Một hợp đồng được nêu rõ trong các điều khoản rõ ràng, cụ thể, bằng lời nói hoặc bằng văn bản.

Noun

Một hợp đồng được nêu rõ trong các điều khoản rõ ràng, cụ thể, bằng lời nói hoặc bằng văn bản.

A contract that is stated in clear, explicit terms, either verbally or in writing.

24executory contract

Một hợp đồng mà cả hai bên đều có nghĩa vụ thực hiện trong tương lai.

Noun

Một hợp đồng mà cả hai bên đều có nghĩa vụ thực hiện trong tương lai.

A contract under which both parties have obligations to fulfill in the future.

25executed contract

Một hợp đồng đã được tất cả các bên ký và do đó có hiệu lực pháp lý.

Noun

Một hợp đồng đã được tất cả các bên ký và do đó có hiệu lực pháp lý.

A contract that has been signed by all parties involved and is therefore legally binding.

26exculpatory clause

Một điều khoản trong hợp đồng miễn trách nhiệm cho một bên về các hành động sai trái.

Noun

Một điều khoản trong hợp đồng miễn trách nhiệm cho một bên về các hành động sai trái.

A clause in a contract that relieves one party from liability for wrongful actions.

27exclusive jurisdiction

Quyền hạn duy nhất của một tòa án để xem xét một vụ kiện, loại trừ tất cả các tòa án khác khỏi quyền hạn.

Noun

Quyền hạn duy nhất của một tòa án để xem xét một vụ kiện, loại trừ tất cả các tòa án khác khỏi quyền hạn.

The sole power of a court to hear a case, excluding all other courts from jurisdiction.

28equitable remedy

Một biện pháp pháp lý được cấp dựa trên sự công bằng hơn là các quy tắc pháp lý nghiêm ngặt.

Noun

Một biện pháp pháp lý được cấp dựa trên sự công bằng hơn là các quy tắc pháp lý nghiêm ngặt.

A judicial remedy that is granted based on fairness rather than strict legal rules.

29deposition

Việc dỡ bỏ thân xác Chúa Kitô khỏi Thập Giá.

Noun

Việc dỡ bỏ thân xác Chúa Kitô khỏi Thập Giá.

The removal of the body of Christ from the Cross.

30delegatee

Một người mà quyền hạn hoặc trách nhiệm được giao phó.

Noun

Một người mà quyền hạn hoặc trách nhiệm được giao phó.

A person to whom authority or responsibilities are delegated.

31creditor beneficiary

Một người hoặc tổ chức được hưởng lợi từ việc thực hiện một hợp đồng, mặc dù họ không phải là một bên trong hợp đồng.

Noun

Một người hoặc tổ chức được hưởng lợi từ việc thực hiện một hợp đồng, mặc dù họ không phải là một bên trong hợp đồng.

A person or entity that benefits from the performance of a contract, even though they are not a party to the contract.

32contract under seal

Hợp đồng chính thức được thực hiện bằng một con dấu, cho thấy mức độ xác thực và cam kết cao hơn so với một hợp đồng thông thường.

Noun

Hợp đồng chính thức được thực hiện bằng một con dấu, cho thấy mức độ xác thực và cam kết cao hơn so với một hợp đồng thông thường.

A formal agreement that is executed with a seal, indicating a higher level of authenticity and commitment than a standard contract.

33contingent fee

Phí phải trả chỉ khi một sự kiện nhất định xảy ra, đặc biệt trong các trường hợp pháp luật khi luật sư chỉ được trả tiền nếu khách hàng thắng kiện.

Noun

Phí phải trả chỉ khi một sự kiện nhất định xảy ra, đặc biệt trong các trường hợp pháp luật khi luật sư chỉ được trả tiền nếu khách hàng thắng kiện.

A fee that is payable only if a certain event occurs, particularly in legal cases where a lawyer is paid only if the client wins a case.

34concurrent jurisdiction

Một tình huống trong đó nhiều tòa án có thẩm quyền xét xử cùng một vụ án.

Noun

Một tình huống trong đó nhiều tòa án có thẩm quyền xét xử cùng một vụ án.

A situation in which multiple courts have the authority to hear the same case.

35blue law

Luật cấm một số hoạt động vào chủ nhật, đặc biệt là bán rượu.

Noun

Luật cấm một số hoạt động vào chủ nhật, đặc biệt là bán rượu.

A law prohibiting certain activities on Sundays, especially the sale of alcoholic beverages.

36assumption of risk

Một học thuyết pháp lý cho rằng một người có thể không được bồi thường cho những tổn thương nhận được từ một rủi ro mà họ đã biết và chấp nhận.

Noun

Một học thuyết pháp lý cho rằng một người có thể không được bồi thường cho những tổn thương nhận được từ một rủi ro mà họ đã biết và chấp nhận.

A legal doctrine that a person may not recover for injuries received from a risk that they knew of and accepted.

37appellate jurisdiction

Quyền hạn của một tòa án để xem xét và sửa đổi quyết định của một tòa án cấp dưới.

Noun

Quyền hạn của một tòa án để xem xét và sửa đổi quyết định của một tòa án cấp dưới.

The authority of a court to review and revise the decision of a lower court.

38anticipatory repudiation

Một tuyên bố của một bên trong hợp đồng rằng họ sẽ không thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng của mình.

Noun

Một tuyên bố của một bên trong hợp đồng rằng họ sẽ không thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng của mình.

A declaration by a party to a contract that they will not fulfill their contractual obligations.

39accord and satisfaction

Noun

40void contract

Hợp đồng không có giá trị pháp lý và không có hiệu lực pháp lý.

Noun

Hợp đồng không có giá trị pháp lý và không có hiệu lực pháp lý.

A contract that is legally unenforceable and has no legal effect.

41valid contract

Một thỏa thuận pháp lý có hiệu lực và có thể thi hành theo luật.

Noun

Một thỏa thuận pháp lý có hiệu lực và có thể thi hành theo luật.

A legal agreement that is binding and enforceable by law.

42tort

Hành vi sai trái hoặc xâm phạm một quyền (không theo hợp đồng) dẫn đến trách nhiệm pháp lý.

Noun

Hành vi sai trái hoặc xâm phạm một quyền (không theo hợp đồng) dẫn đến trách nhiệm pháp lý.

A wrongful act or an infringement of a right other than under contract leading to legal liability.

43tortfeasor

Một người phạm tội tra tấn.

Noun

Một người phạm tội tra tấn.

A person who commits a tort.

44sovereign immunity

Học thuyết cho rằng nhà nước không thể phạm sai lầm pháp lý và được miễn trừ khỏi việc kiện dân sự hoặc truy tố hình sự.

Noun

Học thuyết cho rằng nhà nước không thể phạm sai lầm pháp lý và được miễn trừ khỏi việc kiện dân sự hoặc truy tố hình sự.

The doctrine that the state cannot commit a legal wrong and is immune from civil suit or criminal prosecution.

45service of process

Hành động giao tài liệu pháp lý cho một người liên quan trong một thủ tục tòa án.

Noun

Hành động giao tài liệu pháp lý cho một người liên quan trong một thủ tục tòa án.

The act of delivering legal documents to a person involved in a court proceeding.

46puffery

Khen ngợi quá mức hoặc sai lầm.

Noun

Khen ngợi quá mức hoặc sai lầm.

Exaggerated or false praise.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu