Flashcard tổng hợp Từ vựng về Nhãn khoa 1 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | amblyopia Thị lực bị suy giảm hoặc mờ đi mà không có khiếm khuyết hoặc thay đổi rõ ràng ở mắt. | Noun | Thị lực bị suy giảm hoặc mờ đi mà không có khiếm khuyết hoặc thay đổi rõ ràng ở mắt. Impaired or dim vision without obvious defect or change in the eye. | |
2 | anterior chamber Không gian trong mắt giữa giác mạc và mống mắt được lấp đầy bằng dịch kính. | Noun | Không gian trong mắt giữa giác mạc và mống mắt được lấp đầy bằng dịch kính. The space in the eye between the cornea and the iris filled with aqueous humor. | |
3 | astigmatism Một khuyết tật ở mắt hoặc thấu kính gây ra do sự lệch khỏi độ cong hình cầu, dẫn đến hình ảnh bị biến dạng vì các tia sáng bị ngăn không cho gặp nhau tại một tiêu điểm chung. | Noun | Một khuyết tật ở mắt hoặc thấu kính gây ra do sự lệch khỏi độ cong hình cầu, dẫn đến hình ảnh bị biến dạng vì các tia sáng bị ngăn không cho gặp nhau tại một tiêu điểm chung. A defect in the eye or in a lens caused by a deviation from spherical curvature which results in distorted images as light rays are prevented from meeting at a common focus. | |
4 | cataract Một tình trạng bệnh lý trong đó thủy tinh thể của mắt dần trở nên mờ đục, dẫn đến thị lực mờ. | Noun | Một tình trạng bệnh lý trong đó thủy tinh thể của mắt dần trở nên mờ đục, dẫn đến thị lực mờ. A medical condition in which the lens of the eye becomes progressively opaque, resulting in blurred vision. | |
5 | choroid Giống màng đệm, đặc biệt ở chỗ chứa nhiều mạch máu. | Adjective | Giống màng đệm, đặc biệt ở chỗ chứa nhiều mạch máu. Resembling the chorion particularly in containing many blood vessels. | |
6 | ciliary_body Một phần của mắt tạo ra thủy dịch và giúp tập trung ánh sáng. | Noun | Một phần của mắt tạo ra thủy dịch và giúp tập trung ánh sáng. A part of the eye that produces aqueous humor and helps focus light. | |
7 | ciliary muscle Một cơ tròn nằm trong mắt giúp điều chỉnh tiêu cự của thấu kính để nhìn rõ các vật ở khoảng cách khác nhau. | Noun | Một cơ tròn nằm trong mắt giúp điều chỉnh tiêu cự của thấu kính để nhìn rõ các vật ở khoảng cách khác nhau. A circular muscle located in the eye that enables the accommodation of the lens for focusing on objects at various distances. | |
8 | conjunctiva Màng nhầy bao phủ phía trước mắt và lót bên trong mí mắt. | Noun | Màng nhầy bao phủ phía trước mắt và lót bên trong mí mắt. The mucous membrane that covers the front of the eye and lines the inside of the eyelids. | |
9 | conjunctivitis Viêm kết mạc mắt. | Noun | Viêm kết mạc mắt. Inflammation of the conjunctiva of the eye. | |
10 | cornea Lớp trong suốt tạo thành phía trước mắt. | Noun | Lớp trong suốt tạo thành phía trước mắt. The transparent layer forming the front of the eye. | |
11 | corneal transplantation Một thủ tục phẫu thuật để thay thế giác mạc bị tổn thương hoặc bệnh bằng giác mạc hiến tặng khỏe mạnh. | Noun | Một thủ tục phẫu thuật để thay thế giác mạc bị tổn thương hoặc bệnh bằng giác mạc hiến tặng khỏe mạnh. A surgical procedure to replace a damaged or diseased cornea with a healthy donor cornea. | |
12 | diabetic retinopathy Một biến chứng của bệnh tiểu đường ảnh hưởng đến mắt, dẫn đến khả năng mất thị lực và mù lòa. | Noun | Một biến chứng của bệnh tiểu đường ảnh hưởng đến mắt, dẫn đến khả năng mất thị lực và mù lòa. A complication of diabetes that affects the eyes, leading to potential vision loss and blindness. | |
13 | diopter đơn vị dùng để đo độ khúc xạ của thấu kính. | Noun | đơn vị dùng để đo độ khúc xạ của thấu kính. a unit used in measuring the refractive power of lenses. | |
14 | drusen Những vết nhỏ màu vàng hoặc trắng trên võng mạc bao gồm các chất lắng đọng lipid dưới võng mạc. | Noun | Những vết nhỏ màu vàng hoặc trắng trên võng mạc bao gồm các chất lắng đọng lipid dưới võng mạc. Small yellow or white spots on the retina consisting of lipid deposits beneath the retina. | |
15 | emmetropia Tình trạng có thị lực bình thường, khi ánh sáng tập trung vào võng mạc. | Noun | Tình trạng có thị lực bình thường, khi ánh sáng tập trung vào võng mạc. The condition of having normal vision, where light is focused on the retina. | |
16 | gene therapy Một kỹ thuật điều chỉnh gene của một người để điều trị hoặc chữa bệnh. | Noun | Một kỹ thuật điều chỉnh gene của một người để điều trị hoặc chữa bệnh. A technique that modifies a person's genes to treat or cure disease. | |
17 | glaucoma Tình trạng tăng áp lực trong nhãn cầu, gây mất thị lực dần dần. | Noun | Tình trạng tăng áp lực trong nhãn cầu, gây mất thị lực dần dần. A condition of increased pressure within the eyeball causing gradual loss of sight. | |
18 | hyperopia Khiếm khuyết thị lực do khiếm khuyết ở mắt. | Noun | Khiếm khuyết thị lực do khiếm khuyết ở mắt. A defect of vision caused by an imperfection in the eye. | |
19 | intracorneal ring Một thiết bị hình vòng được đặt trong giác mạc của mắt để tạo lại hình dạng giác mạc và sửa chữa lỗi khúc xạ. | Noun | Một thiết bị hình vòng được đặt trong giác mạc của mắt để tạo lại hình dạng giác mạc và sửa chữa lỗi khúc xạ. A ring-shaped device placed in the cornea of the eye to reshape the cornea and correct refractive errors. | |
20 | intraocular lens Một ống kính nhân tạo trong suốt được cấy ghép vào mắt để thay thế một ống kính tự nhiên đã bị loại bỏ, chẳng hạn như trong phẫu thuật đục thủy tinh thể. | Noun | Một ống kính nhân tạo trong suốt được cấy ghép vào mắt để thay thế một ống kính tự nhiên đã bị loại bỏ, chẳng hạn như trong phẫu thuật đục thủy tinh thể. A transparent artificial lens implanted in the eye to replace a natural lens that has been removed, such as in cataract surgery. | |
21 | lens Một mảnh thủy tinh hoặc vật liệu trong suốt khác có các cạnh cong để tập trung hoặc phân tán các tia sáng, được sử dụng đơn lẻ (như trong kính lúp) hoặc với các thấu kính khác (như trong kính thiên văn). | Noun | Một mảnh thủy tinh hoặc vật liệu trong suốt khác có các cạnh cong để tập trung hoặc phân tán các tia sáng, được sử dụng đơn lẻ (như trong kính lúp) hoặc với các thấu kính khác (như trong kính thiên văn). A piece of glass or other transparent material with curved sides for concentrating or dispersing light rays, used singly (as in a magnifying glass) or with other lenses (as in a telescope). | |
22 | lensectomy Phẫu thuật loại bỏ thấu kính của mắt. | Noun | Phẫu thuật loại bỏ thấu kính của mắt. Surgical removal of the lens of the eye. | |
23 | keratoconus Một căn bệnh về mắt hiếm gặp ảnh hưởng đến giác mạc, khiến nó mỏng đi và phình ra thành hình nón. | Noun | Một căn bệnh về mắt hiếm gặp ảnh hưởng đến giác mạc, khiến nó mỏng đi và phình ra thành hình nón. A rare eye disease that affects the cornea causing it to thin and bulge into a cone shape. | |
24 | macula đốm nhỏ bị đổi màu trên da hoặc bề mặt của vật gì đó. | Noun | đốm nhỏ bị đổi màu trên da hoặc bề mặt của vật gì đó. small discolored spot on the skin or surface of something. | |
25 | lasik Một loại phẫu thuật mắt sửa chữa các vấn đề về thị lực như cận thị, viễn thị và loạn thị. | Noun | Một loại phẫu thuật mắt sửa chữa các vấn đề về thị lực như cận thị, viễn thị và loạn thị. A type of eye surgery that corrects vision problems such as nearsightedness, farsightedness, and astigmatism. | |
26 | macular degeneration Một tình trạng y tế liên quan đến việc thoái hóa điểm vàng, dẫn đến mất thị lực trung tâm. | Noun | Một tình trạng y tế liên quan đến việc thoái hóa điểm vàng, dẫn đến mất thị lực trung tâm. A medical condition involving the deterioration of the macula, leading to loss of central vision. | |
27 | atrophic type Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi tình trạng teo; sự hao mòn hoặc giảm kích thước của một cơ quan hoặc mô. | Adjective | Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi tình trạng teo; sự hao mòn hoặc giảm kích thước của một cơ quan hoặc mô. Relating to or characterized by atrophy; a wasting away or decrease in size of an organ or tissue. | |
28 | exudative form Liên quan đến hoặc được đặc trưng bởi sự tiết ra, quá trình giải phóng chất lỏng từ các mạch máu hoặc mô. | Adjective | Liên quan đến hoặc được đặc trưng bởi sự tiết ra, quá trình giải phóng chất lỏng từ các mạch máu hoặc mô. Relating to or characterized by exudation, the process of discharging fluid from blood vessels or tissues. | |
29 | melanoma Là khối u của các tế bào hình thành melanin, đặc biệt là khối u ác tính liên quan đến ung thư da. | Noun | Là khối u của các tế bào hình thành melanin, đặc biệt là khối u ác tính liên quan đến ung thư da. A tumour of melaninforming cells especially a malignant tumour associated with skin cancer. | |
30 | myopia Chất lượng của việc thiển cận. | Noun | Chất lượng của việc thiển cận. The quality of being shortsighted. | |
31 | optic nerve Dây thần kinh truyền tải thông tin hình ảnh từ võng mạc đến não. | Noun | Dây thần kinh truyền tải thông tin hình ảnh từ võng mạc đến não. The nerve that transmits visual information from the retina to the brain. | |
32 | pars plana Một phần phẳng của cơ mi mắt. | Noun | Một phần phẳng của cơ mi mắt. A flat part of the ciliary body of the eye. | |
33 | posterior chamber Khoang chứa đầy dịch nằm sau mống mắt và trước thể thủy tinh của mắt. | Noun | Khoang chứa đầy dịch nằm sau mống mắt và trước thể thủy tinh của mắt. The fluid-filled space behind the iris and in front of the vitreous body of the eye. | |
34 | aqueous humor Một chất lỏng trong suốt, giống như nước có trong phần trước của mắt giữa giác mạc và thủy tinh thể, có nhiệm vụ duy trì áp lực nội nhãn và cung cấp dinh dưỡng cho mắt. | Noun | Một chất lỏng trong suốt, giống như nước có trong phần trước của mắt giữa giác mạc và thủy tinh thể, có nhiệm vụ duy trì áp lực nội nhãn và cung cấp dinh dưỡng cho mắt. A clear, watery fluid found in the front part of the eye between the cornea and the lens, responsible for maintaining intraocular pressure and providing nutrients to the eye. | |
35 | presbyopia Viễn thị do mất tính đàn hồi của thủy tinh thể, thường xảy ra ở tuổi trung niên và người già. | Noun | Viễn thị do mất tính đàn hồi của thủy tinh thể, thường xảy ra ở tuổi trung niên và người già. Longsightedness caused by loss of elasticity of the lens of the eye occurring typically in middle and old age. | |
36 | ptosis Một tình trạng y tế mà một phần của cơ thể bị rớt hoặc sagging, đặc biệt là mí mắt trên. | Noun | Một tình trạng y tế mà một phần của cơ thể bị rớt hoặc sagging, đặc biệt là mí mắt trên. A medical condition in which a part of the body is dropped or sagging, particularly the upper eyelid. | |
37 | retina Một lớp ở phía sau nhãn cầu chứa các tế bào nhạy cảm với ánh sáng, kích hoạt các xung thần kinh truyền qua dây thần kinh thị giác đến não, nơi hình thành hình ảnh thị giác. | Noun | Một lớp ở phía sau nhãn cầu chứa các tế bào nhạy cảm với ánh sáng, kích hoạt các xung thần kinh truyền qua dây thần kinh thị giác đến não, nơi hình thành hình ảnh thị giác. A layer at the back of the eyeball that contains cells sensitive to light, which trigger nerve impulses that pass via the optic nerve to the brain, where a visual image is formed. | |
38 | retinitis pigmentosa Một bệnh về mắt di truyền mãn tính có đặc điểm là sắc tố đen và thoái hóa dần dần của võng mạc. | Noun | Một bệnh về mắt di truyền mãn tính có đặc điểm là sắc tố đen và thoái hóa dần dần của võng mạc. A chronic hereditary eye disease characterized by black pigmentation and gradual degeneration of the retina. | |
39 | retinal cell transplantation Hành động chuyển giao tế bào võng mạc từ một vị trí này sang một vị trí khác, thường để phục hồi thị lực. | Noun | Hành động chuyển giao tế bào võng mạc từ một vị trí này sang một vị trí khác, thường để phục hồi thị lực. The act of transferring retinal cells from one location to another, usually to restore vision. | |
40 | retinoblastoma Một khối u ác tính hiếm gặp của võng mạc, ảnh hưởng đến trẻ nhỏ. | Noun | Một khối u ác tính hiếm gặp của võng mạc, ảnh hưởng đến trẻ nhỏ. A rare malignant tumour of the retina affecting young children. | |
41 | retinopathy of prematurity Một bệnh trong đó các mạch máu bất thường phát triển trong võng mạc của trẻ sinh non, có thể dẫn đến suy giảm thị lực hoặc mù lòa. | Noun | Một bệnh trong đó các mạch máu bất thường phát triển trong võng mạc của trẻ sinh non, có thể dẫn đến suy giảm thị lực hoặc mù lòa. A disease in which abnormal blood vessels grow in the retina of premature infants, potentially leading to vision impairment or blindness. | |
42 | sclera Lớp ngoài màu trắng của nhãn cầu. Ở phía trước mắt nó liên tục với giác mạc. | Noun | Lớp ngoài màu trắng của nhãn cầu. Ở phía trước mắt nó liên tục với giác mạc. The white outer layer of the eyeball. At the front of the eye it is continuous with the cornea. | |
43 | strabismus Sự liên kết bất thường của mắt; tình trạng lác mắt. | Noun | Sự liên kết bất thường của mắt; tình trạng lác mắt. Abnormal alignment of the eyes the condition of having a squint. | |
44 | trabecular meshwork Một mô trong mắt giúp thoát dịch thủy ở buồng trước vào ống Schlemm. | Noun | Một mô trong mắt giúp thoát dịch thủy ở buồng trước vào ống Schlemm. A tissue in the eye that facilitates aqueous humor drainage from the anterior chamber into Schlemm's canal. | |
45 | uvea Lớp giữa của mắt, chứa mống mắt, cơ mi, và màng mạch. | Noun | Lớp giữa của mắt, chứa mống mắt, cơ mi, và màng mạch. The middle layer of the eye, containing the iris, ciliary body, and choroid. | |
46 | uveitis Viêm màng bồ đào. | Noun | Viêm màng bồ đào. Inflammation of the uvea. | |
47 | vitrectomy Phẫu thuật loại bỏ thủy tinh thể khỏi nhãn cầu. | Noun | Phẫu thuật loại bỏ thủy tinh thể khỏi nhãn cầu. The surgical operation of removing the vitreous humour from the eyeball. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
