Kế toán

Từ vựng về Tài chính kế toán 3

2 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 3 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1charge back

Trả lại tiền cho thẻ tín dụng hoặc tài khoản ngân hàng sau một tranh chấp với người bán.

Noun

Trả lại tiền cho thẻ tín dụng hoặc tài khoản ngân hàng sau một tranh chấp với người bán.

A return of funds to a credit card or bank account after a dispute with a merchant.

2write-off

Việc hủy bỏ một tài khoản nợ khó đòi hoặc tài sản vô giá trị.

Noun

Việc hủy bỏ một tài khoản nợ khó đòi hoặc tài sản vô giá trị.

A cancellation from an account of a bad debt or worthless asset.

3stock taking

Hành động đánh giá hoặc xem xét trạng thái của hàng tồn kho.

Noun

Hành động đánh giá hoặc xem xét trạng thái của hàng tồn kho.

The act of assessing or evaluating the state of stock or inventory.

4encumbrance

Một trở ngại hoặc gánh nặng.

Noun

Một trở ngại hoặc gánh nặng.

An impediment or burden.

5debtor

Một người, quốc gia hoặc tổ chức nợ tiền.

Noun

Một người, quốc gia hoặc tổ chức nợ tiền.

A person country or organization that owes money.

6fixed cost

Chi phí không thay đổi theo mức sản xuất hoặc doanh thu.

Noun

Chi phí không thay đổi theo mức sản xuất hoặc doanh thu.

A cost that does not change with the level of output or sales.

7capital account

Một tài khoản tài chính ghi lại việc một quốc gia thu nhận tài sản tài chính ròng và các nghĩa vụ của nó với các quốc gia khác.

Noun

Một tài khoản tài chính ghi lại việc một quốc gia thu nhận tài sản tài chính ròng và các nghĩa vụ của nó với các quốc gia khác.

A financial account that records a country's net acquisition of financial assets and its liabilities to other countries.

8run rate

Tốc độ mà một doanh nghiệp hoặc hoạt động dự kiến sẽ vận hành hoặc tạo ra doanh thu trong một khoảng thời gian nhất định.

Noun

Tốc độ mà một doanh nghiệp hoặc hoạt động dự kiến sẽ vận hành hoặc tạo ra doanh thu trong một khoảng thời gian nhất định.

The rate at which a business or activity is expected to operate or generate revenue over a certain period of time.

9retention ratio

Một chỉ số tài chính được sử dụng để đo tỷ lệ phần trăm lợi nhuận ròng được giữ lại trong công ty thay vì được chia ra dưới dạng cổ tức.

Noun

Một chỉ số tài chính được sử dụng để đo tỷ lệ phần trăm lợi nhuận ròng được giữ lại trong công ty thay vì được chia ra dưới dạng cổ tức.

A financial metric used to measure the percentage of net earnings that is retained in the company instead of being paid out as dividends.

10operating expense

một chi phí phát sinh trong quá trình điều hành kinh doanh thông thường, chẳng hạn như tiền thuê nhà, tiện ích và tiền lương.

Noun

một chi phí phát sinh trong quá trình điều hành kinh doanh thông thường, chẳng hạn như tiền thuê nhà, tiện ích và tiền lương.

an expense incurred in the normal course of running a business such as rent utilities and wages.

11amortisation

Quá trình ghi giảm dần chi phí ban đầu của một tài sản.

Noun

Quá trình ghi giảm dần chi phí ban đầu của một tài sản.

The process of gradually writing off the initial cost of an asset.

12suspense account

Một tài khoản tạm thời được sử dụng để giữ các giao dịch cho đến khi chúng được phân loại chính xác.

Noun

Một tài khoản tạm thời được sử dụng để giữ các giao dịch cho đến khi chúng được phân loại chính xác.

A temporary account used to hold transactions until they can be classified definitively.

13straight line depreciation

Một phương pháp tính toán khấu hao của một tài sản bằng cách phân bổ một số tiền khấu hao như nhau mỗi năm trong suốt thời gian hữu ích của nó.

Noun

Một phương pháp tính toán khấu hao của một tài sản bằng cách phân bổ một số tiền khấu hao như nhau mỗi năm trong suốt thời gian hữu ích của nó.

A method of calculating the depreciation of an asset by allocating an equal amount of depreciation each year over its useful life.

14sales invoice

Một tài liệu do người bán phát hành cho người mua, chỉ rõ các sản phẩm đã bán, số lượng của chúng và giá đã thỏa thuận.

Noun

Một tài liệu do người bán phát hành cho người mua, chỉ rõ các sản phẩm đã bán, số lượng của chúng và giá đã thỏa thuận.

A document issued by a seller to a buyer that specifies the products sold, their quantities, and the agreed prices.

15minority interest

Một thuật ngữ kinh doanh chỉ quyền sở hữu dưới 50% của cổ phiếu có quyền biểu quyết của một công ty.

Noun

Một thuật ngữ kinh doanh chỉ quyền sở hữu dưới 50% của cổ phiếu có quyền biểu quyết của một công ty.

A business term referring to ownership of less than 50% of a company’s voting shares.

16matching principle

Một hướng dẫn kế toán yêu cầu chi phí phải được đối chiếu với doanh thu trong khoảng thời gian mà chúng xảy ra.

Noun

Một hướng dẫn kế toán yêu cầu chi phí phải được đối chiếu với doanh thu trong khoảng thời gian mà chúng xảy ra.

An accounting guideline that requires expenses to be matched with revenues in the period in which they are incurred.

17working capital ratio

Một chỉ số tài chính đo lường hiệu quả hoạt động và sức khỏe tài chính ngắn hạn của công ty bằng cách so sánh tài sản ngắn hạn với nợ ngắn hạn.

Noun

Một chỉ số tài chính đo lường hiệu quả hoạt động và sức khỏe tài chính ngắn hạn của công ty bằng cách so sánh tài sản ngắn hạn với nợ ngắn hạn.

A financial metric that measures a company's operational efficiency and short-term financial health by comparing its current assets to its current liabilities.

18historical-cost

liên quan đến chi phí mua, xây dựng hoặc cải tiến một tài sản, đặc biệt như được ghi trong sổ sách kế toán tại thời điểm giao dịch.

Adjective

liên quan đến chi phí mua, xây dựng hoặc cải tiến một tài sản, đặc biệt như được ghi trong sổ sách kế toán tại thời điểm giao dịch.

relating to the cost of acquiring constructing or improving an asset particularly as stated in accounting records at the time of the transaction.

19creative accounting

Việc thao túng các hồ sơ và báo cáo tài chính để trình bày một bức tranh mong muốn về sức khỏe tài chính của một công ty.

Noun

Việc thao túng các hồ sơ và báo cáo tài chính để trình bày một bức tranh mong muốn về sức khỏe tài chính của một công ty.

The manipulation of financial records and reports to present a desired picture of a company's financial health.

20share premium

Số tiền mà giá cổ phiếu cao hơn giá trị danh nghĩa của nó.

Noun

Số tiền mà giá cổ phiếu cao hơn giá trị danh nghĩa của nó.

The amount by which the price of a share exceeds its nominal value.

21preference share

Một loại cổ phiếu trong một công ty cung cấp cổ tức cố định trước khi bất kỳ cổ tức nào được trả cho cổ phiếu thường.

Noun

Một loại cổ phiếu trong một công ty cung cấp cổ tức cố định trước khi bất kỳ cổ tức nào được trả cho cổ phiếu thường.

A type of share in a company that offers a fixed dividend before any dividends are paid to ordinary shares.

22non current asset

Tài sản không được kỳ vọng chuyển đổi thành tiền mặt hoặc sử dụng hết trong vòng một năm.

Noun

Tài sản không được kỳ vọng chuyển đổi thành tiền mặt hoặc sử dụng hết trong vòng một năm.

An asset that is not expected to be converted into cash or used up within one year.

23burn rate

Tốc độ mà một công ty tiêu hao nguồn tiền của mình.

Noun

Tốc độ mà một công ty tiêu hao nguồn tiền của mình.

The rate at which a company uses up its supply of cash.

24purchase invoice

Tài liệu nêu rõ chi tiết về giao dịch mua hàng.

Noun

Tài liệu nêu rõ chi tiết về giao dịch mua hàng.

A document that specifies the details of a purchase transaction.

25tangible asset

một tài sản vật chất có thể chạm vào hoặc đo lường được về mặt vật lý.

Noun

một tài sản vật chất có thể chạm vào hoặc đo lường được về mặt vật lý.

a physical asset that can be touched or physically measured.

26earning

phân từ hiện tại và danh động từ của kiếm tiền.

Verb

phân từ hiện tại và danh động từ của kiếm tiền.

present participle and gerund of earn.

27drawing

Môn vẽ tranh.

Noun [U]

Môn vẽ tranh.

Painting subject.

28creditor

Một cá nhân hoặc công ty đang nợ tiền.

Noun

Một cá nhân hoặc công ty đang nợ tiền.

A person or company to whom money is owing.

29capital employed

Tổng số vốn đầu tư vào một doanh nghiệp hoặc dự án.

Noun

Tổng số vốn đầu tư vào một doanh nghiệp hoặc dự án.

The total amount of capital invested in a business or project.

30receivables

số tiền mà doanh nghiệp phải trả cho công việc mà doanh nghiệp đã thực hiện hoặc hàng hóa hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp đã cung cấp nhưng vẫn phải trả.

Noun [C]

số tiền mà doanh nghiệp phải trả cho công việc mà doanh nghiệp đã thực hiện hoặc hàng hóa hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp đã cung cấp nhưng vẫn phải trả.

31accounting cycle

Noun

32absorption-costing

Phương pháp tính giá thành sản phẩm trong đó tất cả chi phí sản xuất cố định và biến đổi được phân bổ cho nó.

Noun

Phương pháp tính giá thành sản phẩm trong đó tất cả chi phí sản xuất cố định và biến đổi được phân bổ cho nó.

A method of costing a product in which all fixed and variable production costs are allocated to it.

33trading account

Một tài khoản dùng để giữ tiền liên quan đến hoạt động giao dịch.

Noun

Một tài khoản dùng để giữ tiền liên quan đến hoạt động giao dịch.

An account used to hold funds related to trading activities.

34sinking fund

Một quỹ được thành lập nhằm tích lũy tiền để trả nợ hoặc thay thế một tài sản.

Noun

Một quỹ được thành lập nhằm tích lũy tiền để trả nợ hoặc thay thế một tài sản.

A fund established to accumulate money to repay a debt or replace an asset.

35insolvent

Không có khả năng trả các khoản nợ đã vay.

Adjective

Không có khả năng trả các khoản nợ đã vay.

Unable to pay debts owed.

36simple interest

Một phương pháp tính lãi trong đó tiền lãi chỉ được cộng vào số tiền gốc chứ không cộng vào tiền lãi tích lũy từ các kỳ trước.

Noun

Một phương pháp tính lãi trong đó tiền lãi chỉ được cộng vào số tiền gốc chứ không cộng vào tiền lãi tích lũy từ các kỳ trước.

A method of calculating interest where the interest is added only to the principal sum not to the accumulated interest from previous periods.

37audit trail

Một bản ghi của các sự kiện hoặc thay đổi đã xảy ra, cung cấp bằng chứng về các hành động đã được thực hiện và thời gian.

Noun

Một bản ghi của các sự kiện hoặc thay đổi đã xảy ra, cung cấp bằng chứng về các hành động đã được thực hiện và thời gian.

A record of the events or changes that have occurred, providing evidence of what actions were taken and when.

38fixed asset

Tài sản cố định là một tài sản hữu hình lâu dài thuộc sở hữu của một công ty và sử dụng trong hoạt động để tạo ra doanh thu.

Noun

Tài sản cố định là một tài sản hữu hình lâu dài thuộc sở hữu của một công ty và sử dụng trong hoạt động để tạo ra doanh thu.

A long-term tangible piece of property or equipment that a company owns and uses in its operations to generate income.

39activity based costing

Noun

40going-concern

một doanh nghiệp cho thấy bằng chứng về lợi nhuận lâu dài.

Noun

một doanh nghiệp cho thấy bằng chứng về lợi nhuận lâu dài.

a business that shows evidence of longterm profitability.

41acid test ratio

Một chỉ số tài chính được sử dụng để đánh giá vị trí thanh khoản ngắn hạn của một công ty, cụ thể là khả năng đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn mà không cần dựa vào việc bán hàng tồn kho.

Noun

Một chỉ số tài chính được sử dụng để đánh giá vị trí thanh khoản ngắn hạn của một công ty, cụ thể là khả năng đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn mà không cần dựa vào việc bán hàng tồn kho.

A financial metric used to evaluate a company's short-term liquidity position, specifically its ability to meet short-term obligations without relying on the sale of inventory.

42gearing

một hệ thống bánh răng hoặc máy móc để truyền chuyển động.

Noun

một hệ thống bánh răng hoặc máy móc để truyền chuyển động.

a system of gears or machinery for transmitting motion.

43deferred revenue

Doanh thu đã thu được nhưng chưa thu được, thường được ghi nhận trong báo cáo tài chính là nợ phải trả.

Noun

Doanh thu đã thu được nhưng chưa thu được, thường được ghi nhận trong báo cáo tài chính là nợ phải trả.

Revenue that has been collected but not yet earned often recognized in financial statements as a liability.

44days sales outstanding

Một chỉ số tài chính cho biết số ngày trung bình mà một công ty mất để thu tiền sau khi giao dịch bán hàng đã được thực hiện.

Noun

Một chỉ số tài chính cho biết số ngày trung bình mà một công ty mất để thu tiền sau khi giao dịch bán hàng đã được thực hiện.

A financial metric that indicates the average number of days that a company takes to collect payment after a sale has been made.

45cost of sales

Tổng chi phí mà một công ty phải chịu để bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình; bao gồm chi phí sản xuất, chi phí vận chuyển và các chi phí khác.

Noun

Tổng chi phí mà một công ty phải chịu để bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình; bao gồm chi phí sản xuất, chi phí vận chuyển và các chi phí khác.

The total costs incurred by a company to sell its products or services includes production costs shipping and other expenses.

46cost accounting

Quá trình theo dõi, ghi lại và phân tích chi phí liên quan đến sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ.

Noun

Quá trình theo dõi, ghi lại và phân tích chi phí liên quan đến sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ.

The process of tracking, recording, and analyzing costs associated with the production of goods or services.

47cash flow forecast

Một dự báo tài chính ước tính dòng tiền vào và ra khỏi một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian cụ thể.

Noun

Một dự báo tài chính ước tính dòng tiền vào và ra khỏi một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian cụ thể.

A financial projection that estimates the flow of cash in and out of a business over a specific period.

48capital gains tax

Thuế đánh vào lợi nhuận từ việc bán tài sản hoặc đầu tư.

Noun

Thuế đánh vào lợi nhuận từ việc bán tài sản hoặc đầu tư.

A tax levied on profit from the sale of property or an investment.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu