Tâm thần

Từ vựng về Tâm thần học 3

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tâm thần học 3 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1somatic

Liên quan đến cơ thể, đặc biệt là khác biệt với tâm trí.

Adjective

Liên quan đến cơ thể, đặc biệt là khác biệt với tâm trí.

Relating to the body especially as distinct from the mind.

2sociopathy

(tâm thần học) Đặc tính của một kẻ sát nhân—một người thể hiện hành vi chống đối xã hội như một phần của bệnh lý tâm thần.

Noun

(tâm thần học) Đặc tính của một kẻ sát nhân—một người thể hiện hành vi chống đối xã hội như một phần của bệnh lý tâm thần.

psychiatry The property of being a sociopath—a person showing antisocial behavior as part of psychiatric pathology.

3sociopath

Một người luôn có biểu hiện coi thường quyền của người khác và thiếu sự đồng cảm.

Noun

Một người luôn có biểu hiện coi thường quyền của người khác và thiếu sự đồng cảm.

A person who exhibits a persistent pattern of disregard for the rights of others and a lack of empathy

4social worker

Người được đào tạo để hỗ trợ các cá nhân và gia đình nhằm giúp họ giải quyết các vấn đề xã hội.

Noun

Người được đào tạo để hỗ trợ các cá nhân và gia đình nhằm giúp họ giải quyết các vấn đề xã hội.

A person who is trained to provide assistance to individuals and families to help them cope with social problems.

5social phobia

Một rối loạn lo âu được đặc trưng bởi nỗi sợ hãi đáng kể ở một hoặc nhiều tình huống xã hội.

Noun

Một rối loạn lo âu được đặc trưng bởi nỗi sợ hãi đáng kể ở một hoặc nhiều tình huống xã hội.

An anxiety disorder characterized by a significant amount of fear in one or more social situations.

6social

Mang tính xã hội, tập thể.

Adjective

Mang tính xã hội, tập thể.

Social and collective.

7serotonin

Một hợp chất có trong tiểu cầu và huyết thanh trong máu, có tác dụng làm co mạch máu và hoạt động như chất dẫn truyền thần kinh.

Noun

Một hợp chất có trong tiểu cầu và huyết thanh trong máu, có tác dụng làm co mạch máu và hoạt động như chất dẫn truyền thần kinh.

A compound present in blood platelets and serum which constricts the blood vessels and acts as a neurotransmitter.

8separation anxiety disorder

Một tình trạng tâm lý được đặc trưng bởi nỗi sợ hãi hoặc lo âu quá mức về việc chia xa khỏi nhà hoặc các nhân vật gắn bó.

Noun

Một tình trạng tâm lý được đặc trưng bởi nỗi sợ hãi hoặc lo âu quá mức về việc chia xa khỏi nhà hoặc các nhân vật gắn bó.

A psychological condition characterized by excessive fear or anxiety about separation from home or attachment figures.

9selfharm

Hành động cố ý gây thương tích cho bản thân, thường như một cơ chế đối phó với sự đau khổ về mặt cảm xúc.

Noun

Hành động cố ý gây thương tích cho bản thân, thường như một cơ chế đối phó với sự đau khổ về mặt cảm xúc.

The act of deliberately causing harm to oneself, often as a coping mechanism for emotional distress.

10seasonal affective disorder

một loại trầm cảm xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong năm, thường là vào mùa đông.

Noun

một loại trầm cảm xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong năm, thường là vào mùa đông.

a type of depression that occurs at a particular time of year usually during the winter.

11schizophrenia

Một loại rối loạn tâm thần lâu dài liên quan đến sự đổ vỡ trong mối quan hệ giữa suy nghĩ, cảm xúc và hành vi, dẫn đến nhận thức sai lầm, hành động và cảm xúc không phù hợp, rút lui khỏi thực tế và các mối quan hệ cá nhân để rơi vào tưởng tượng và ảo tưởng, đồng thời cảm giác phân mảnh tinh thần. .

Noun

Một loại rối loạn tâm thần lâu dài liên quan đến sự đổ vỡ trong mối quan hệ giữa suy nghĩ, cảm xúc và hành vi, dẫn đến nhận thức sai lầm, hành động và cảm xúc không phù hợp, rút lui khỏi thực tế và các mối quan hệ cá nhân để rơi vào tưởng tượng và ảo tưởng, đồng thời cảm giác phân mảnh tinh thần. .

A long-term mental disorder of a type involving a breakdown in the relation between thought, emotion, and behaviour, leading to faulty perception, inappropriate actions and feelings, withdrawal from reality and personal relationships into fantasy and delusion, and a sense of mental fragmentation.

12schizoaffective disorder

Một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi sự kết hợp của các triệu chứng của tâm thần phân liệt và rối loạn tâm trạng.

Noun

Một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi sự kết hợp của các triệu chứng của tâm thần phân liệt và rối loạn tâm trạng.

A mental disorder characterized by a combination of symptoms of schizophrenia and mood disorder.

13safety

Một hậu vệ phòng ngự chơi ở vị trí lùi sâu.

Noun

Một hậu vệ phòng ngự chơi ở vị trí lùi sâu.

A defensive back who plays in a deep position.

14risk factor

Một biến liên quan đến nguy cơ gia tăng kết quả tiêu cực hoặc bệnh tật.

Noun

Một biến liên quan đến nguy cơ gia tăng kết quả tiêu cực hoặc bệnh tật.

A variable associated with an increased risk of a negative outcome or disease.

15research

Nghiên cứu.

Noun [U]

Nghiên cứu.

Study.

16remission

Sự giảm tạm thời mức độ nghiêm trọng của bệnh hoặc cơn đau.

Noun

Sự giảm tạm thời mức độ nghiêm trọng của bệnh hoặc cơn đau.

A temporary diminution of the severity of disease or pain.

17relapse

Sự suy giảm tình trạng sức khỏe của ai đó sau khi được cải thiện tạm thời.

Noun

Sự suy giảm tình trạng sức khỏe của ai đó sau khi được cải thiện tạm thời.

A deterioration in someones state of health after a temporary improvement.

18recreation therapy

Một loại liệu pháp sử dụng các hoạt động giải trí để cải thiện sức khỏe thể chất, cảm xúc và xã hội.

Noun

Một loại liệu pháp sử dụng các hoạt động giải trí để cải thiện sức khỏe thể chất, cảm xúc và xã hội.

A type of therapy that utilizes recreational activities to improve physical, emotional, and social well-being.

19recreation therapist

Một chuyên gia sử dụng các hoạt động giải trí để giúp khách hàng cải thiện sức khỏe thể chất, tinh thần và xã hội của họ.

Noun

Một chuyên gia sử dụng các hoạt động giải trí để giúp khách hàng cải thiện sức khỏe thể chất, tinh thần và xã hội của họ.

A professional who uses recreational activities to help clients improve their physical, emotional, and social well-being.

20recovery

Hành động hoặc quá trình lấy lại quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát thứ gì đó bị đánh cắp hoặc bị mất.

Noun

Hành động hoặc quá trình lấy lại quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát thứ gì đó bị đánh cắp hoặc bị mất.

The action or process of regaining possession or control of something stolen or lost.

21receptor

Một cơ quan hoặc tế bào có thể phản ứng với ánh sáng, nhiệt hoặc các kích thích bên ngoài khác và truyền tín hiệu đến dây thần kinh cảm giác.

Noun

Một cơ quan hoặc tế bào có thể phản ứng với ánh sáng, nhiệt hoặc các kích thích bên ngoài khác và truyền tín hiệu đến dây thần kinh cảm giác.

An organ or cell able to respond to light heat or other external stimulus and transmit a signal to a sensory nerve.

22psychotherapy

Việc điều trị rối loạn tâm thần bằng phương pháp tâm lý hơn là y tế.

Noun

Việc điều trị rối loạn tâm thần bằng phương pháp tâm lý hơn là y tế.

The treatment of mental disorder by psychological rather than medical means.

23psychosis

Một chứng rối loạn tâm thần nghiêm trọng trong đó suy nghĩ và cảm xúc bị suy giảm đến mức mất liên lạc với thực tế bên ngoài.

Noun

Một chứng rối loạn tâm thần nghiêm trọng trong đó suy nghĩ và cảm xúc bị suy giảm đến mức mất liên lạc với thực tế bên ngoài.

A severe mental disorder in which thought and emotions are so impaired that contact is lost with external reality.

24psychomotor retardation

Một tình trạng đặc trưng bởi sự chậm lại trong các chuyển động thể chất của một cá nhân.

Noun

Một tình trạng đặc trưng bởi sự chậm lại trong các chuyển động thể chất của một cá nhân.

A condition characterized by a slowing in the physical movements of an individual.

25psychomotor agitation

Một tình trạng đặc trưng bởi hoạt động vận động quá mức và không tự chủ, thường là do căng thẳng cảm xúc hoặc rối loạn tâm thần.

Noun

Một tình trạng đặc trưng bởi hoạt động vận động quá mức và không tự chủ, thường là do căng thẳng cảm xúc hoặc rối loạn tâm thần.

A condition characterized by excessive and unintentional motor activity, often resulting from emotional distress or mental disorders.

26psychomotor

Liên quan đến nguồn gốc của chuyển động trong hoạt động tinh thần có ý thức.

Adjective

Liên quan đến nguồn gốc của chuyển động trong hoạt động tinh thần có ý thức.

Relating to the origination of movement in conscious mental activity.

27psychologist

Một chuyên gia trong lĩnh vực tâm lý học.

Noun

Một chuyên gia trong lĩnh vực tâm lý học.

An expert in the field of psychology.

28psychiatry

Nghiên cứu và điều trị bệnh tâm thần, rối loạn cảm xúc và hành vi bất thường.

Noun

Nghiên cứu và điều trị bệnh tâm thần, rối loạn cảm xúc và hành vi bất thường.

The study and treatment of mental illness emotional disturbance and abnormal behaviour.

29psychiatrist

(Y học) Bác sĩ chuyên khoa tâm thần.

Noun

(Y học) Bác sĩ chuyên khoa tâm thần.

medicine A medical doctor specializing in psychiatry.

30protective factor

một điều kiện hoặc thuộc tính giảm nguy cơ xảy ra kết quả tiêu cực hoặc chấn thương.

Noun

một điều kiện hoặc thuộc tính giảm nguy cơ xảy ra kết quả tiêu cực hoặc chấn thương.

a condition or attribute that reduces the risk of a negative outcome or injury.

31prognosis

Diễn biến có thể xảy ra của một tình trạng bệnh lý.

Noun

Diễn biến có thể xảy ra của một tình trạng bệnh lý.

The likely course of a medical condition.

32presynaptic neuron

Một tế bào thần kinh truyền một xung đến tế bào thần kinh khác qua một khớp nối.

Noun

Một tế bào thần kinh truyền một xung đến tế bào thần kinh khác qua một khớp nối.

A nerve cell that transmits an impulse to another neuron across a synapse.

33posttraumatic stress disorder

Một tình trạng tâm lý xảy ra sau một sự kiện chấn thương, đặc trưng bởi lo âu nghiêm trọng, hồi tưởng, và những suy nghĩ không thể kiểm soát về sự kiện.

Noun

Một tình trạng tâm lý xảy ra sau một sự kiện chấn thương, đặc trưng bởi lo âu nghiêm trọng, hồi tưởng, và những suy nghĩ không thể kiểm soát về sự kiện.

A psychological condition that occurs following a traumatic event, characterized by severe anxiety, flashbacks, and uncontrollable thoughts about the event.

34postsynaptic neuron

Một nơron nhận tín hiệu từ nơron khác qua một synap.

Noun

Một nơron nhận tín hiệu từ nơron khác qua một synap.

A neuron that receives signals from another neuron across a synapse.

35positron emission tomography

Một loại xét nghiệm hình ảnh giúp cho thấy cách mà các mô và cơ quan của bạn đang hoạt động.

Noun

Một loại xét nghiệm hình ảnh giúp cho thấy cách mà các mô và cơ quan của bạn đang hoạt động.

A type of imaging test that helps to show how your tissues and organs are functioning.

36perception

Cách mà một cái gì đó được coi, hiểu hoặc giải thích.

Noun

Cách mà một cái gì đó được coi, hiểu hoặc giải thích.

The way in which something is regarded, understood, or interpreted.

37patient advocate

Một người hỗ trợ và đại diện cho lợi ích và nhu cầu của bệnh nhân trong môi trường chăm sóc sức khỏe.

Noun

Một người hỗ trợ và đại diện cho lợi ích và nhu cầu của bệnh nhân trong môi trường chăm sóc sức khỏe.

A person who supports and represents the interests and needs of a patient in a healthcare setting.

38panic disorder

Một loại rối loạn lo âu đặc trưng bởi những cơn hoảng loạn tái phát và bất ngờ.

Noun

Một loại rối loạn lo âu đặc trưng bởi những cơn hoảng loạn tái phát và bất ngờ.

A type of anxiety disorder characterized by recurrent and unexpected panic attacks.

39panic attack

Một cơn tấn công đột ngột gây ra nỗi sợ hãi hoặc lo âu mãnh liệt, thường đi kèm với các triệu chứng thể chất như nhịp tim nhanh, ra mồ hôi, và khó thở.

Noun

Một cơn tấn công đột ngột gây ra nỗi sợ hãi hoặc lo âu mãnh liệt, thường đi kèm với các triệu chứng thể chất như nhịp tim nhanh, ra mồ hôi, và khó thở.

A sudden episode of intense fear or anxiety, often accompanied by physical symptoms such as a racing heart, sweating, and shortness of breath.

40occupational therapist

Người giúp đỡ những người có vấn đề về sức khỏe thể chất hoặc tinh thần bằng cách dạy họ cách thực hiện các hoạt động hoặc sử dụng thiết bị một cách an toàn.

Noun

Người giúp đỡ những người có vấn đề về sức khỏe thể chất hoặc tinh thần bằng cách dạy họ cách thực hiện các hoạt động hoặc sử dụng thiết bị một cách an toàn.

A person who helps people with physical or mental health problems by teaching them how to do activities or use equipment in a safe way.

41obsessive-compulsive disorder

Một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi những suy nghĩ không mong muốn và dai dẳng (nỗi ám ảnh) cùng với các hành động hoặc suy nghĩ lặp đi lặp lại (nỗi ám ảnh).

Noun

Một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi những suy nghĩ không mong muốn và dai dẳng (nỗi ám ảnh) cùng với các hành động hoặc suy nghĩ lặp đi lặp lại (nỗi ám ảnh).

A mental disorder characterized by persistent, unwanted thoughts (obsessions) and repetitive behaviors or mental acts (compulsions).

42neurotransmission

(Thần kinh học) Sự truyền xung động giữa các tế bào thần kinh.

Noun

(Thần kinh học) Sự truyền xung động giữa các tế bào thần kinh.

neurology The transfer of impulses between neurons.

43neuroscience

Bất kỳ hoặc tất cả các ngành khoa học, chẳng hạn như hóa học thần kinh và tâm lý học thực nghiệm, liên quan đến cấu trúc hoặc chức năng của hệ thần kinh và não.

Noun

Bất kỳ hoặc tất cả các ngành khoa học, chẳng hạn như hóa học thần kinh và tâm lý học thực nghiệm, liên quan đến cấu trúc hoặc chức năng của hệ thần kinh và não.

Any or all of the sciences, such as neurochemistry and experimental psychology, which deal with the structure or function of the nervous system and brain.

44neuron

Một tế bào chuyên biệt truyền xung thần kinh; một tế bào thần kinh.

Noun

Một tế bào chuyên biệt truyền xung thần kinh; một tế bào thần kinh.

A specialized cell transmitting nerve impulses; a nerve cell.

45neurodevelopment

Quá trình mà hệ thần kinh phát triển, đặc biệt trong thời kỳ đầu đời.

Noun

Quá trình mà hệ thần kinh phát triển, đặc biệt trong thời kỳ đầu đời.

The process by which the nervous system develops, particularly during early life.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu