Bản dịch của từ Cracked trong tiếng Việt

Cracked

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cracked (Adjective)

01

Vỡ thành từng mảnh thô.

Broken into coarse pieces.

Ví dụ

The cracked pavement caused many accidents in the busy city streets.

Vỉa hè bị nứt đã gây ra nhiều tai nạn trên đường phố đông đúc.

The social services did not address the cracked community infrastructure.

Các dịch vụ xã hội không giải quyết cơ sở hạ tầng cộng đồng bị nứt.

Is the cracked wall a sign of poor construction in this neighborhood?

Liệu bức tường bị nứt có phải là dấu hiệu xây dựng kém trong khu vực này không?

02

(từ lóng) cực kỳ giỏi một thứ gì đó (thường là trò chơi điện tử).

Slang extremely good at something usually a video game.

Ví dụ

John is cracked at playing Fortnite; he wins every match.

John rất giỏi chơi Fortnite; anh ấy thắng mọi trận đấu.

She is not cracked at social games like Among Us.

Cô ấy không giỏi các trò chơi xã hội như Among Us.

Is Mark cracked at chess? He plays competitively every weekend.

Mark có giỏi cờ vua không? Anh ấy chơi cạnh tranh mỗi cuối tuần.

03

(từ lóng) điên; crackpot.

Slang crazy crackpot.

Ví dụ

That idea sounds cracked; it won't solve our social issues.

Ý tưởng đó nghe có vẻ điên rồ; nó sẽ không giải quyết vấn đề xã hội.

Many people think his plan is not cracked at all.

Nhiều người nghĩ rằng kế hoạch của anh ấy không điên rồ chút nào.

Is she really cracked for suggesting such a bizarre solution?

Cô ấy thật sự điên rồ khi gợi ý một giải pháp kỳ quái như vậy sao?

Cracked (Verb)

kɹˈækt
kɹˈækt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của crack.

Simple past and past participle of crack.

Ví dụ

The community cracked the code for better social communication last year.

Cộng đồng đã giải mã mã cho giao tiếp xã hội tốt hơn năm ngoái.

They did not crack under pressure during the social event preparations.

Họ đã không gục ngã dưới áp lực trong việc chuẩn bị sự kiện xã hội.

Did the team crack the problem of social inequality effectively?

Đội đã giải quyết vấn đề bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả chưa?

Dạng động từ của Cracked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cracked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cracked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cracks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cracking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cracked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] As I said earlier, I'm an early raiser and I get up at the of dawn every day to complete all of my morning activity list [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Cracked

Not all something is cracked up to be

nˈɑt ˈɔl sˈʌmθɨŋ ˈɪz kɹˈækt ˈʌp tˈu bˈi

Không như lời đồn/ Không như mong đợi

Not as good as something is said to be.

The new movie wasn't all it's cracked up to be.

Bộ phim mới không như lời đồn.

Thành ngữ cùng nghĩa: not what something is cracked up to be...

Cracked

kɹˈækt

Giải quyết được vấn đề/ Hiểu ra vấn đề

Solved; understood.

After hours of discussion, the mystery was finally cracked.

Sau giờ thảo luận, bí ẩn cuối cùng đã được giải mã.