Bản dịch của từ Pipped trong tiếng Việt

Pipped

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pipped (Verb)

pˈɪpt
pˈɪpt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của pip.

Past simple and past participle of pip.

Ví dụ

In 2021, the candidate pipped his rival in the local election.

Năm 2021, ứng cử viên đã vượt qua đối thủ trong cuộc bầu cử địa phương.

She did not pipped anyone in the community service competition.

Cô ấy đã không vượt qua ai trong cuộc thi phục vụ cộng đồng.

Did he pipped his friend in the charity run last month?

Liệu anh ấy đã vượt qua bạn mình trong cuộc chạy từ thiện tháng trước không?

Pipped (Adjective)

pˈɪpt
pˈɪpt
01

Of a ice cream cone : có một miếng sô-cô-la cứng ở trên.

Of an ice cream cone having a piece of hard chocolate on the top.

Ví dụ

The ice cream cone was pipped with chocolate at the party.

Cái ốc quế kem được phủ chocolate ở bữa tiệc.

The ice cream shop doesn't sell pipped cones anymore.

Cửa hàng kem không bán ốc quế có chocolate nữa.

Is the new flavor pipped with chocolate on top?

Hương vị mới có được phủ chocolate ở trên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pipped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pipped

Không có idiom phù hợp