Bản dịch của từ Present trong tiếng Việt

Present

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Present (Adjective)

pɹˈɛznt
pɹˈɛznt
01

Ở một nơi cụ thể.

In a particular place.

Ví dụ

She is present at the meeting.

Cô ấy hiện diện tại cuộc họp.

He is not present in the group photo.

Anh ấy không hiện diện trong bức ảnh nhóm.

Is she present in the classroom today?

Cô ấy có hiện diện trong lớp học hôm nay không?

She is present at the meeting.

Cô ấy hiện diện tại cuộc họp.

He is not present in the group photo.

Anh ấy không có mặt trong bức ảnh nhóm.

Dạng tính từ của Present (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Present

Hiện tại

-

-

Kết hợp từ của Present (Adjective)

CollocationVí dụ

Physically present

Hiện diện vật lý

She must be physically present for the speaking test.

Cô ấy phải có mặt vật lý cho bài kiểm tra nói.

Ever present

Luôn hiện diện

The ever-present issue of cyberbullying affects many teenagers negatively.

Vấn đề luôn hiện diện về cyberbullying ảnh hưởng tiêu cực đến nhiều thiếu niên.

Naturally present

Tự nhiên hiện diện

Social media is naturally present in our daily interactions.

Mạng xã hội tự nhiên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày của chúng ta.

Present (Noun)

pɹˈɛznt
pɹˈɛznt
01

Một thứ được tặng cho ai đó như một món quà.

A thing given to someone as a gift.

Ví dụ

She received a beautiful present from her best friend.

Cô ấy nhận được một món quà đẹp từ người bạn thân nhất của mình.

He didn't bring any presents to the social gathering.

Anh ấy không mang đến bất kỳ món quà nào cho buổi tụ tập xã hội.

Did you buy a present for the charity event tomorrow?

Bạn đã mua một món quà cho sự kiện từ thiện ngày mai chưa?

She received a beautiful present from her best friend.

Cô ấy nhận được một món quà đẹp từ người bạn thân nhất của mình.

He never gives presents to his colleagues at work.

Anh ấy không bao giờ tặng quà cho đồng nghiệp ở công việc.

02

Thì hiện tại.

A present tense.

Ví dụ

I use the present tense to talk about daily routines.

Tôi sử dụng thì hiện tại để nói về thói quen hàng ngày.

She avoids using the present tense in her IELTS essay.

Cô ấy tránh sử dụng thì hiện tại trong bài luận IELTS của mình.

Do you think the present tense is important for IELTS speaking?

Bạn nghĩ rằng thì hiện tại có quan trọng cho phần nói IELTS không?

She presents her ideas clearly in the IELTS speaking test.

Cô ấy trình bày ý tưởng của mình rõ ràng trong bài kiểm tra nói IELTS.

He doesn't use present tense correctly in his IELTS writing.

Anh ấy không sử dụng thì hiện tại đơn đúng cách trong bài viết IELTS của mình.

03

Vị trí của súng khi nhắm hoặc giữ sẵn sàng nhắm, đặc biệt là vị trí mà súng trường được bắn.

The position of a firearm when aimed or held ready to be aimed especially the position from which a rifle is fired.

Ví dụ

He demonstrated the correct present when holding the rifle.

Anh ấy đã thể hiện vị trí chính xác khi cầm súng trường.

She was unsure about her present, causing her aim to be off.

Cô ấy không chắc chắn về vị trí cầm súng, làm cho mục tiêu của cô ấy không chính xác.

Is the proper present crucial for accurate shooting in IELTS?

Vị trí chính xác có quan trọng cho việc bắn chính xác trong IELTS không?

He demonstrated the proper present for shooting a rifle accurately.

Anh ấy đã thể hiện vị trí đúng khi bắn súng trường một cách chính xác.

She was unsure about her present, causing her shots to miss the target.

Cô ấy không chắc chắn về vị trí của mình, làm cho đạn của cô ấy trượt khỏi mục tiêu.

Dạng danh từ của Present (Noun)

SingularPlural

Present

Presents

Kết hợp từ của Present (Noun)

CollocationVí dụ

Christmas present

Quà giáng sinh

I received a beautiful christmas present from my friend.

Tôi nhận được một món quà giáng sinh đẹp từ bạn.

Holiday present

Quà ngày lễ

Did you receive a holiday present from your friend?

Bạn có nhận được một món quà lễ từ bạn của bạn không?

Anniversary present

Quà kỷ niệm

She received a beautiful anniversary present from her husband.

Cô ấy nhận được một món quà kỷ niệm đẹp từ chồng cô ấy.

Unwanted present

Quà không mong muốn

Receiving an unwanted present can be disappointing.

Nhận một món quà không mong muốn có thể làm thất vọng.

House-warming present

Quà chúc mừng khai trương nhà

I bought a house-warming present for my new neighbor.

Tôi đã mua một món quà chúc mừng mừng nhà mới cho hàng xóm mới của tôi.

Present (Verb)

pɚzˈɛnt
pɹizˈɛnt
01

Giữ hoặc nhắm (súng) vào vật gì đó để sẵn sàng bắn.

Hold out or aim a firearm at something so as to be ready to fire.

Ví dụ

She presents her argument confidently during the IELTS speaking test.

Cô ấy trình bày lập luận của mình một cách tự tin trong bài kiểm tra nói IELTS.

He doesn't present any evidence to support his claim in the essay.

Anh ấy không trình bày bất kỳ bằng chứng nào để ủng hộ lập luận của mình trong bài luận.

Do you present your ideas clearly in the IELTS writing section?

Bạn có trình bày ý tưởng của mình một cách rõ ràng trong phần viết IELTS không?

She presents her ideas confidently during the IELTS speaking test.

Cô ấy tự tin trình bày ý kiến của mình trong bài kiểm tra nói IELTS.

He doesn't present any evidence to support his argument in the essay.

Anh ấy không trình bày bất kỳ bằng chứng nào để ủng hộ luận điểm của mình trong bài luận.

02

(của một bộ phận của thai nhi) được hướng vào cổ tử cung khi chuyển dạ.

Of a part of a fetus be directed towards the cervix during labour.

Ví dụ

She presents the research findings during her IELTS speaking test.

Cô ấy trình bày các kết quả nghiên cứu trong bài thi nói IELTS của mình.

He doesn't present any evidence to support his IELTS writing argument.

Anh ấy không trình bày bất kỳ bằng chứng nào để hỗ trợ lập luận viết IELTS của mình.

Do you plan to present your ideas on technology in the IELTS exam?

Bạn có dự định trình bày ý tưởng của mình về công nghệ trong kỳ thi IELTS không?

She presented her thesis on social issues in the IELTS exam.

Cô ấy trình bày luận văn của mình về các vấn đề xã hội trong kỳ thi IELTS.

He didn't present any evidence to support his argument during the speaking test.

Anh ấy không trình bày bất kỳ bằng chứng nào để ủng hộ lập luận của mình trong bài thi nói.

03

Chính thức giới thiệu (ai đó) với người khác.

Formally introduce someone to someone else.

Ví dụ

She presents her friend to her parents.

Cô ấy giới thiệu bạn cô ấy cho bố mẹ cô ấy.

He doesn't present his colleagues to his boss.

Anh ấy không giới thiệu đồng nghiệp của mình cho sếp mình.

Does she present her classmates to the teacher?

Cô ấy có giới thiệu bạn cùng lớp của mình cho cô giáo không?

She presents her new friend to her classmates.

Cô ấy giới thiệu bạn mới của mình với bạn cùng lớp.

He doesn't present his colleague during the office party.

Anh ấy không giới thiệu đồng nghiệp của mình trong buổi tiệc văn phòng.

04

(của một bệnh nhân) đến để kiểm tra y tế ban đầu về một tình trạng hoặc triệu chứng cụ thể.

Of a patient come forward for initial medical examination for a particular condition or symptom.

Ví dụ

She presents her research findings confidently during the IELTS speaking test.

Cô ấy trình bày kết quả nghiên cứu một cách tự tin trong bài kiểm tra nói IELTS.

He doesn't present any new ideas in his IELTS writing essay.

Anh ấy không trình bày bất kỳ ý tưởng mới nào trong bài luận viết IELTS của mình.

Do you think it's important to present examples in IELTS writing?

Bạn có nghĩ rằng việc trình bày ví dụ là quan trọng trong viết IELTS không?

She presents her research findings confidently during the speaking test.

Cô ấy trình bày kết quả nghiên cứu một cách tự tin trong bài thi nói.

He doesn't present any valid arguments in his writing task.

Anh ấy không trình bày bất kỳ lập luận hợp lý nào trong bài viết của mình.

05

Giới thiệu hoặc thông báo các nội dung khác nhau của (một chương trình phát sóng) với tư cách là người tham gia.

Introduce or announce the various items of a broadcast show as a participant.

Ví dụ

She presents the latest news on social media platforms every day.

Cô ấy trình bày tin tức mới nhất trên các nền tảng truyền thông xã hội mỗi ngày.

He doesn't present his ideas clearly during the IELTS speaking test.

Anh ấy không trình bày ý tưởng của mình một cách rõ ràng trong bài kiểm tra nói IELTS.

Do you think it is important to present evidence in academic writing?

Bạn có nghĩ rằng việc trình bày bằng chứng trong viết học thuật quan trọng không?

I always present my ideas confidently during the IELTS speaking test.

Tôi luôn trình bày ý kiến của mình một cách tự tin trong bài kiểm tra nói IELTS.

She never presents her arguments clearly in the IELTS writing section.

Cô ấy không bao giờ trình bày lập luận của mình một cách rõ ràng trong phần viết IELTS.

06

Trao hoặc trao giải một cách trang trọng hoặc mang tính nghi lễ.

Give or award formally or ceremonially.

Ví dụ

She presents her research findings at the academic conference.

Cô ấy trình bày kết quả nghiên cứu của mình tại hội nghị học thuật.

He doesn't present any evidence to support his argument.

Anh ấy không trình bày bất kỳ bằng chứng nào để ủng hộ lập luận của mình.

Do you think it's important to present your ideas clearly?

Bạn có nghĩ rằng việc trình bày ý tưởng của mình một cách rõ ràng là quan trọng không?

She presents the award to the winner of the speaking competition.

Cô ấy trao giải cho người chiến thắng của cuộc thi nói chuyện.

He doesn't present the certificate until the end of the event.

Anh ấy không trao bằng cho đến cuối sự kiện.

Dạng động từ của Present (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Present

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Presented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Presented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Presenting

Kết hợp từ của Present (Verb)

CollocationVí dụ

Present to

Trình bày cho

She will present to the audience her research findings.

Cô ấy sẽ trình bày cho khán giả kết quả nghiên cứu của mình.

Present for

Hiện diện cho

I bought a present for my friend's birthday.

Tôi đã mua một món quà cho sinh nhật của bạn tôi.

Present as

Hiện diện

She presents as confident during the ielts speaking test.

Cô ấy tỏ ra tự tin trong bài thi nói ielts.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/present/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The maps below show Thunderstone town at and a proposed plan for it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] However, others, myself included, concur with the notion of giving the and future generations' precedence [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] In the age, people have dramatically changed the way they live, which in turn affects their family relationships [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I believe that this valentine was more precious than any other expensive ones [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Present

pɹˈɛzənt sˈʌmθɨŋ ˈɑn ə sˈɪlvɚ plˈætɚ

Dâng lên tận miệng/ Dâng lên như dâng trứng mỏng/ Dâng tận tay

Using a presentation [of something] that is appropriate for a very formal setting.

She was handed the award on a silver platter.

Cô ấy được trao giải trên một đĩa bạc.

Thành ngữ cùng nghĩa: give something to someone on a silver platter...

Live in the present

lˈaɪv ɨn ðə pɹˈɛzənt

Sống cho hiện tại/ Sống với hiện tại

To deal with contemporary events and not be dominated by events of the past or planning for the future.

It's important to live in the present to enjoy life.

Quan trọng sống trong hiện tại để thưởng thức cuộc sống.