Kinh doanh quốc tế

Từ vựng về Kinh doanh quốc tế 1

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kinh doanh quốc tế 1 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1systematic risk

Rủi ro vốn có đối với toàn bộ thị trường hoặc phân khúc thị trường.

Noun

Rủi ro vốn có đối với toàn bộ thị trường hoặc phân khúc thị trường.

The risk inherent to the entire market or market segment.

2subsidy

Một khoản trợ cấp của quốc hội dành cho chủ quyền để đáp ứng nhu cầu của nhà nước.

Noun

Một khoản trợ cấp của quốc hội dành cho chủ quyền để đáp ứng nhu cầu của nhà nước.

A parliamentary grant to the sovereign for state needs.

3structural impediments initiative

Một chương trình hoặc chiến lược nhằm giải quyết các rào cản hoặc khó khăn tồn tại trong các cấu trúc xã hội hoặc kinh tế.

Noun

Một chương trình hoặc chiến lược nhằm giải quyết các rào cản hoặc khó khăn tồn tại trong các cấu trúc xã hội hoặc kinh tế.

A program or strategy aimed at addressing barriers or obstacles that are rooted in social or economic structures.

4specific tariff

Một khoản phí cố định tính trên mỗi đơn vị hàng hóa nhập khẩu hoặc xuất khẩu, không phân biệt giá trị của nó.

Noun

Một khoản phí cố định tính trên mỗi đơn vị hàng hóa nhập khẩu hoặc xuất khẩu, không phân biệt giá trị của nó.

A fixed fee charged on each unit of a good imported or exported, regardless of its value.

5price elasticity of demand

Mức độ mà nhu cầu đối với một sản phẩm thay đổi do sự thay đổi giá cả.

Noun

Mức độ mà nhu cầu đối với một sản phẩm thay đổi do sự thay đổi giá cả.

The degree to which the demand for a product changes in response to a change in its price.

6price discrimination

Hành vi tính giá khác nhau cho từng khách hàng đối với cùng một sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên khả năng hoặc sẵn sàng chi trả của họ.

Noun

Hành vi tính giá khác nhau cho từng khách hàng đối với cùng một sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên khả năng hoặc sẵn sàng chi trả của họ.

The practice of charging different prices to different customers for the same product or service based on their willingness or ability to pay.

7predatory pricing

Hành vi bán một sản phẩm với giá rất thấp, với ý định làm cho đối thủ cạnh tranh ra khỏi thị trường.

Noun

Hành vi bán một sản phẩm với giá rất thấp, với ý định làm cho đối thủ cạnh tranh ra khỏi thị trường.

The practice of selling a product at a very low price, with the intent of driving competitors out of the market.

8positive sum game

Một tình huống trong đó tổng các lợi ích và tổn thất lớn hơn không, cho phép nhiều bên cùng có lợi.

Noun

Một tình huống trong đó tổng các lợi ích và tổn thất lớn hơn không, cho phép nhiều bên cùng có lợi.

A situation in which the total of gains and losses is greater than zero, allowing multiple parties to benefit.

9polycentric staffing

Một phương pháp tuyển dụng trong các công ty đa quốc gia, nơi mà nhân viên địa phương được thuê để quản lý các chi nhánh ở quốc gia của họ.

Noun

Một phương pháp tuyển dụng trong các công ty đa quốc gia, nơi mà nhân viên địa phương được thuê để quản lý các chi nhánh ở quốc gia của họ.

A staffing approach in multinational corporations where local employees are hired to manage subsidiaries in their own country.

10political risk

Khả năng mất mát tài chính hoặc các hậu quả bất lợi khác do thay đổi chính trị hoặc bất ổn tại một quốc gia.

Noun

Khả năng mất mát tài chính hoặc các hậu quả bất lợi khác do thay đổi chính trị hoặc bất ổn tại một quốc gia.

The potential for financial loss or other adverse consequences resulting from political changes or instability in a country.

11north american free trade agreement

Một hiệp định thương mại khuyến khích thương mại giữa Hoa Kỳ, Canada và Mexico.

Noun

Một hiệp định thương mại khuyến khích thương mại giữa Hoa Kỳ, Canada và Mexico.

A trade agreement that promotes trade between the United States, Canada, and Mexico.

12nonconvertible currency

Một loại tiền tệ không thể được chuyển đổi thành vàng hoặc một loại tiền tệ khác trên thị trường quốc tế.

Noun

Một loại tiền tệ không thể được chuyển đổi thành vàng hoặc một loại tiền tệ khác trên thị trường quốc tế.

A type of currency that cannot be exchanged for gold or another currency on the international market.

13multi-domestic strategy

Một chiến lược kinh doanh tập trung vào sự đáp ứng địa phương và điều chỉnh sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của các thị trường cụ thể.

Noun

Một chiến lược kinh doanh tập trung vào sự đáp ứng địa phương và điều chỉnh sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của các thị trường cụ thể.

A business strategy that focuses on local responsiveness and tailoring products to meet the needs of specific markets.

14transaction exposure

Rủi ro mất mát do biến động tỷ giá ảnh hưởng đến giá trị của một giao dịch.

Noun

Rủi ro mất mát do biến động tỷ giá ảnh hưởng đến giá trị của một giao dịch.

The risk of loss due to fluctuations in the exchange rate that affect the value of a transaction.

15multinational enterprise

Một công ty hoặc tổ chức hoạt động ở nhiều quốc gia.

Noun

Một công ty hoặc tổ chức hoạt động ở nhiều quốc gia.

A company or organization that operates in multiple countries.

16temporal method

Một phương pháp liên quan đến thời gian hoặc sự trôi chảy của thời gian.

Noun

Một phương pháp liên quan đến thời gian hoặc sự trôi chảy của thời gian.

A method relating to time or the passage of time.

17mixed economy

Một hệ thống kinh tế kết hợp doanh nghiệp tư nhân và công cộng.

Noun

Một hệ thống kinh tế kết hợp doanh nghiệp tư nhân và công cộng.

An economic system combining private and public enterprise.

18tax treaty

Một thỏa thuận chính thức giữa hai quốc gia về việc đánh thuế đối với cá nhân và doanh nghiệp hoạt động qua biên giới.

Noun

Một thỏa thuận chính thức giữa hai quốc gia về việc đánh thuế đối với cá nhân và doanh nghiệp hoạt động qua biên giới.

A formal agreement between two countries regarding taxation of individuals and businesses that operate across borders.

19minimum efficient scale

Mức sản lượng nhỏ nhất mà một công ty có thể giảm thiểu chi phí trung bình dài hạn.

Noun

Mức sản lượng nhỏ nhất mà một công ty có thể giảm thiểu chi phí trung bình dài hạn.

The smallest output level at which a firm can minimize long-run average costs.

20tax haven

Một quốc gia hoặc khu vực pháp lý đưa ra mức thuế suất thấp hoặc bằng 0, được các cá nhân hoặc tập đoàn sử dụng để tránh mức thuế cao hơn ở quốc gia của họ.

Noun

Một quốc gia hoặc khu vực pháp lý đưa ra mức thuế suất thấp hoặc bằng 0, được các cá nhân hoặc tập đoàn sử dụng để tránh mức thuế cao hơn ở quốc gia của họ.

A country or jurisdiction that offers low or zero tax rates used by individuals or corporations to avoid higher taxes in their home countries.

21mercantilism

Niềm tin vào lợi ích của giao dịch có lợi nhuận.

Noun

Niềm tin vào lợi ích của giao dịch có lợi nhuận.

Belief in the benefits of profitable trading.

22local content requirement

Một luật hoặc quy định buộc một công ty phải sử dụng một tỷ lệ nhất định tài nguyên hoặc lao động địa phương trong quá trình sản xuất.

Noun

Một luật hoặc quy định buộc một công ty phải sử dụng một tỷ lệ nhất định tài nguyên hoặc lao động địa phương trong quá trình sản xuất.

A law or regulation that obligates a company to use a certain percentage of local resources or labor in the production process.

23lead strategy

Kế hoạch hoặc phương pháp chỉ đạo một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

Noun

Kế hoạch hoặc phương pháp chỉ đạo một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

A plan or approach to directing a business or organization.

24law of one price

Một lý thuyết kinh tế cho rằng trong một thị trường hiệu quả, tất cả các hàng hóa giống hệt nhau phải có chỉ một giá.

Noun

Một lý thuyết kinh tế cho rằng trong một thị trường hiệu quả, tất cả các hàng hóa giống hệt nhau phải có chỉ một giá.

An economic theory that states that in an efficient market, all identical goods must have only one price.

25international strategy

Một kế hoạch hành động được thiết kế để đạt được các mục tiêu cụ thể trong kinh doanh quốc tế.

Noun

Một kế hoạch hành động được thiết kế để đạt được các mục tiêu cụ thể trong kinh doanh quốc tế.

A plan of action designed to achieve specific goals in international business.

26international monetary fund

Một tổ chức quốc tế nhằm thúc đẩy sự ổn định và tăng trưởng kinh tế toàn cầu thông qua hợp tác tiền tệ và hỗ trợ tài chính cho các quốc gia thành viên.

Noun

Một tổ chức quốc tế nhằm thúc đẩy sự ổn định và tăng trưởng kinh tế toàn cầu thông qua hợp tác tiền tệ và hỗ trợ tài chính cho các quốc gia thành viên.

An international organization that aims to promote global economic stability and growth through monetary cooperation and financial assistance to its member countries.

27international accounting standards committee

Một tổ chức chịu trách nhiệm phát triển và thúc đẩy các tiêu chuẩn kế toán quốc tế.

Noun

Một tổ chức chịu trách nhiệm phát triển và thúc đẩy các tiêu chuẩn kế toán quốc tế.

An organization responsible for developing and promoting accounting standards internationally.

28infant industry argument

Một lý luận chính sách bảo vệ các ngành công nghiệp mới hoặc đang phát triển khỏi cạnh tranh quốc tế cho đến khi chúng trở nên vững mạnh và cạnh tranh được.

Noun

Một lý luận chính sách bảo vệ các ngành công nghiệp mới hoặc đang phát triển khỏi cạnh tranh quốc tế cho đến khi chúng trở nên vững mạnh và cạnh tranh được.

A policy argument for the protection of new or emerging industries from international competition until they become established and competitive.

29import quota

Giới hạn được đặt ra về số lượng hàng hóa có thể được nhập khẩu vào một quốc gia.

Noun

Giới hạn được đặt ra về số lượng hàng hóa có thể được nhập khẩu vào một quốc gia.

A limit set on the quantity of goods that can be imported into a country.

30horizontal foreign direct investment

Một loại đầu tư trực tiếp nước ngoài mà công ty đầu tư vào một doanh nghiệp tại một quốc gia nước ngoài hoạt động ở cùng cấp độ trong chuỗi cung ứng của một ngành.

Noun

Một loại đầu tư trực tiếp nước ngoài mà công ty đầu tư vào một doanh nghiệp tại một quốc gia nước ngoài hoạt động ở cùng cấp độ trong chuỗi cung ứng của một ngành.

A type of foreign direct investment where a company invests in a business in a foreign country that operates at the same level of the supply chain in an industry.

31globalization of market

Quá trình hội nhập quốc tế sinh ra từ sự trao đổi các quan điểm thế giới, sản phẩm, ý tưởng và các khía cạnh khác của văn hóa.

Noun

Quá trình hội nhập quốc tế sinh ra từ sự trao đổi các quan điểm thế giới, sản phẩm, ý tưởng và các khía cạnh khác của văn hóa.

The process of international integration arising from the interchange of world views, products, ideas, and other aspects of culture.

32free trade

Thương mại quốc tế không có sự can thiệp của chính phủ, đặc biệt là từ thuế quan hoặc thuế nhập khẩu.

Noun

Thương mại quốc tế không có sự can thiệp của chính phủ, đặc biệt là từ thuế quan hoặc thuế nhập khẩu.

International trade without government interference, especially from tariffs or duties on imports.

33floating exchange rate

Tỷ giá hối đoái của một loại tiền tệ được xác định bởi các lực lượng thị trường của cung và cầu.

Noun

Tỷ giá hối đoái của một loại tiền tệ được xác định bởi các lực lượng thị trường của cung và cầu.

A currency exchange rate that is determined by the market forces of supply and demand.

34fixed exchange rate system

Một chế độ trao đổi tiền tệ trong đó giá trị của một loại tiền tệ được gắn với một loại tiền tệ chính khác hoặc một rổ tiền tệ.

Noun

Một chế độ trao đổi tiền tệ trong đó giá trị của một loại tiền tệ được gắn với một loại tiền tệ chính khác hoặc một rổ tiền tệ.

A currency exchange regime in which the value of a currency is tied to another major currency or a basket of currencies.

35exporting

phân từ hiện tại và gerund của xuất khẩu.

Verb

phân từ hiện tại và gerund của xuất khẩu.

present participle and gerund of export.

36expatriate manager

Một người sống ngoài quê hương của mình, thường vì mục đích công việc.

Noun

Một người sống ngoài quê hương của mình, thường vì mục đích công việc.

A person who lives outside their native country, often for work purposes.

37exchange rate

Giá trị của một loại tiền tệ nhằm mục đích chuyển đổi sang loại tiền khác.

Noun

Giá trị của một loại tiền tệ nhằm mục đích chuyển đổi sang loại tiền khác.

The value of one currency for the purpose of conversion to another.

38european-union

một tổ chức của các nước châu Âu đã đồng ý hợp tác về các vấn đề xã hội và kinh tế, nhưng không phải về các vấn đề chính trị.

Noun

một tổ chức của các nước châu Âu đã đồng ý hợp tác về các vấn đề xã hội và kinh tế, nhưng không phải về các vấn đề chính trị.

an organization of European countries that have agreed to work together on social and economic matters but not on political matters.

39european monetary system

Một hệ thống để điều phối các chính sách tiền tệ của các quốc gia thành viên Liên minh châu Âu.

Noun

Một hệ thống để điều phối các chính sách tiền tệ của các quốc gia thành viên Liên minh châu Âu.

A system for coordinating the monetary policies of European Union member countries.

40eurocurrency

Bất kỳ loại tiền tệ nào được gửi tại các ngân hàng ngoài nước xuất xứ của nó, đặc biệt là ở châu Âu.

Noun

Bất kỳ loại tiền tệ nào được gửi tại các ngân hàng ngoài nước xuất xứ của nó, đặc biệt là ở châu Âu.

Any currency that is deposited in banks outside its country of origin, particularly those in Europe.

41eurobond

trái phiếu được phát hành bằng ngoại tệ và tuân theo luật pháp và quy định của quốc gia nơi phát hành trái phiếu đó.

Noun

trái phiếu được phát hành bằng ngoại tệ và tuân theo luật pháp và quy định của quốc gia nơi phát hành trái phiếu đó.

a bond issued in a foreign currency and subject to the laws and regulations of the country where it is issued.

42economic risk

Khả năng mất mát tài chính hoặc sự không chắc chắn liên quan đến môi trường kinh tế ảnh hưởng đến đầu tư hoặc tài sản.

Noun

Khả năng mất mát tài chính hoặc sự không chắc chắn liên quan đến môi trường kinh tế ảnh hưởng đến đầu tư hoặc tài sản.

The possibility of financial loss or uncertainty regarding the economic environment affecting investments or assets.

43deferral principle

Một khái niệm trong kế toán mà hoãn việc công nhận doanh thu hoặc chi phí cho đến một ngày sau.

Noun

Một khái niệm trong kế toán mà hoãn việc công nhận doanh thu hoặc chi phí cho đến một ngày sau.

A concept in accounting that delays recognition of revenue or expenses until a later date.

44current account deficit

Một thuật ngữ tài chính chỉ tình huống khi tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và chuyển nhượng của một quốc gia vượt quá tổng kim ngạch xuất khẩu.

Noun

Một thuật ngữ tài chính chỉ tình huống khi tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và chuyển nhượng của một quốc gia vượt quá tổng kim ngạch xuất khẩu.

A financial term that refers to the situation when a country's total imports of goods, services, and transfers exceed its total exports.

45comparative advantage

Khả năng của một bên sản xuất một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể với chi phí cơ hội thấp hơn bên kia.

Noun

Khả năng của một bên sản xuất một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể với chi phí cơ hội thấp hơn bên kia.

The ability of a party to produce a particular good or service at a lower opportunity cost than another party.

46common market

Hiệp định giữa các quốc gia về buôn bán hàng hóa không có thuế.

Phrase

Hiệp định giữa các quốc gia về buôn bán hàng hóa không có thuế.

An agreement between countries to trade goods without taxes.

47bill of lading

Một tài liệu được phát hành bởi một công ty vận chuyển để xác nhận việc nhận hàng hóa để vận chuyển.

Noun

Một tài liệu được phát hành bởi một công ty vận chuyển để xác nhận việc nhận hàng hóa để vận chuyển.

A document issued by a carrier to acknowledge receipt of cargo for shipment.

48balance of payments

sự khác biệt về giá trị trong một khoảng thời gian giữa nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia.

Noun

sự khác biệt về giá trị trong một khoảng thời gian giữa nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia.

the difference in value over a period of time between a countrys imports and exports of goods and services.

49absolute advantage

Tình huống mà một quốc gia hoặc tổ chức có thể sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ hiệu quả hơn quốc gia hoặc tổ chức khác.

Noun

Tình huống mà một quốc gia hoặc tổ chức có thể sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ hiệu quả hơn quốc gia hoặc tổ chức khác.

A situation where a country or entity can produce a good or service more efficiently than another.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu