Kế toán

Từ vựng về Tài chính kế toán 4

2 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 4 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1pro-forma invoice

Một tài liệu cung cấp hóa đơn tạm thời trước khi giao hàng.

Noun

Một tài liệu cung cấp hóa đơn tạm thời trước khi giao hàng.

A document that provides a preliminary bill of sale before the delivery of goods.

2stock valuation

Xác định giá trị của một công ty hoặc tài sản dựa trên hoạt động tài chính và điều kiện thị trường.

Noun

Xác định giá trị của một công ty hoặc tài sản dựa trên hoạt động tài chính và điều kiện thị trường.

An estimation of the value of a stock, factoring in revenue, earnings, dividends, and growth rates.

3subordinated debt

Một loại nợ có thứ hạng thấp hơn các khoản nợ khác về quyền đòi tài sản và thu nhập trong quá trình phá sản hoặc thanh lý.

Noun

Một loại nợ có thứ hạng thấp hơn các khoản nợ khác về quyền đòi tài sản và thu nhập trong quá trình phá sản hoặc thanh lý.

Debt that is not repaid until other specified debts have been paid off.

4non current asset

Tài sản không được kỳ vọng chuyển đổi thành tiền mặt hoặc sử dụng hết trong vòng một năm.

Noun

Tài sản không được kỳ vọng chuyển đổi thành tiền mặt hoặc sử dụng hết trong vòng một năm.

Typically includes property, plant, equipment, and intangible assets such as patents.

5cash in hand

tiền sẵn có để sử dụng ngay.

Noun

tiền sẵn có để sử dụng ngay.

money that is available for immediate use.

6cost-based pricing

Một chiến lược định giá dựa trên chi phí sản xuất và thêm một phần lợi nhuận.

Noun

Một chiến lược định giá dựa trên chi phí sản xuất và thêm một phần lợi nhuận.

A pricing strategy that sets prices based on the costs of production and adds a markup for profit.

7cost centre

Một phòng ban hoặc chức năng cụ thể trong một tổ chức không trực tiếp tạo ra lợi nhuận mà phát sinh chi phí.

Noun

Một phòng ban hoặc chức năng cụ thể trong một tổ chức không trực tiếp tạo ra lợi nhuận mà phát sinh chi phí.

A cost center is used for managing and controlling costs by assigning expenses to specific areas of responsibility.

8net loss

Số tiền mà tổng chi phí vượt quá tổng thu nhập, chỉ ra một khoản lỗ tài chính trong kế toán.

Noun

Số tiền mà tổng chi phí vượt quá tổng thu nhập, chỉ ra một khoản lỗ tài chính trong kế toán.

The amount by which total expenses exceed total income, indicating a financial loss in accounting.

9perpetual inventory

Một bản ghi liên tục của hàng tồn kho được cập nhật theo thời gian thực với mỗi giao dịch.

Noun

Một bản ghi liên tục của hàng tồn kho được cập nhật theo thời gian thực với mỗi giao dịch.

A method used to track inventory levels consistently over time, ensuring that businesses always know their stock on hand.

10bad debt

Nợ khó có khả năng trả hoặc thu hồi.

Noun

Nợ khó có khả năng trả hoặc thu hồi.

A financial term referring to loans that are not expected to be repaid.

11cash book

Sổ ghi chép tài chính được sử dụng để theo dõi các giao dịch tiền mặt.

Noun

Sổ ghi chép tài chính được sử dụng để theo dõi các giao dịch tiền mặt.

A financial record used for tracking cash transactions.

12control account

Một tài khoản tổng hợp tổng hợp số dư của các tài khoản phụ nhỏ hơn trong hệ thống kế toán.

Noun

Một tài khoản tổng hợp tổng hợp số dư của các tài khoản phụ nhỏ hơn trong hệ thống kế toán.

A summary account that aggregates balances of smaller sub-accounts within an accounting system.

13cost object

Một mục hoặc dịch vụ cụ thể mà chi phí phát sinh và được phân tích trong kế toán.

Noun

Một mục hoặc dịch vụ cụ thể mà chi phí phát sinh và được phân tích trong kế toán.

A term used in management accounting to refer to a unit, product, or service to which costs can be allocated.

14direct cost

Chi phí có thể trực tiếp quy cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể.

Noun

Chi phí có thể trực tiếp quy cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể.

A cost that can be directly attributed to a specific product or service.

15incremental budgeting

Một phương pháp lập ngân sách sử dụng ngân sách trước đó làm cơ sở và điều chỉnh cho các khoản thu và chi mới.

Noun

Một phương pháp lập ngân sách sử dụng ngân sách trước đó làm cơ sở và điều chỉnh cho các khoản thu và chi mới.

A budgeting method that uses the previous budget as a base and adjusts for new revenues and expenses.

16personal-account

tài khoản của một cá nhân để sử dụng cá nhân, chẳng hạn như ngân hàng hoặc phương tiện truyền thông xã hội.

Noun

tài khoản của một cá nhân để sử dụng cá nhân, chẳng hạn như ngân hàng hoặc phương tiện truyền thông xã hội.

an individuals account for personal use such as banking or social media.

17stockholder

cá nhân, nhóm hoặc tổ chức sở hữu cổ phần trong cổ phiếu của công ty.

Noun

cá nhân, nhóm hoặc tổ chức sở hữu cổ phần trong cổ phiếu của công ty.

individuals groups or institutions who own shares in a companys stock.

18cost driver

Yếu tố gây thay đổi trong chi phí của một hoạt động hoặc sản phẩm.

Noun

Yếu tố gây thay đổi trong chi phí của một hoạt động hoặc sản phẩm.

A factor that causes changes in the cost of an activity or product.

19markup

Số tiền được thêm vào giá vốn của hàng hóa để trang trải chi phí chung và lợi nhuận.

Noun

Số tiền được thêm vào giá vốn của hàng hóa để trang trải chi phí chung và lợi nhuận.

The amount added to the cost price of goods to cover overheads and profit.

20market capitalisation

Giá trị tổng của tất cả cổ phiếu đang lưu hành của một công ty.

Noun

Giá trị tổng của tất cả cổ phiếu đang lưu hành của một công ty.

A measurement of the size of a company, calculated by multiplying the current share price by the total number of shares.

21nominal ledger

Một sổ cái tổng quát chứa tất cả các tài khoản doanh thu và chi phí, phản ánh vị thế tài chính của một doanh nghiệp.

Noun

Một sổ cái tổng quát chứa tất cả các tài khoản doanh thu và chi phí, phản ánh vị thế tài chính của một doanh nghiệp.

A core component of the accounting system that categorizes financial transactions.

22contra account

Một tài khoản được sử dụng để giảm giá trị của một tài khoản liên quan trên báo cáo tài chính.

Noun

Một tài khoản được sử dụng để giảm giá trị của một tài khoản liên quan trên báo cáo tài chính.

A type of account that offsets a related account, such as accumulated depreciation against fixed assets.

23ordinary share

Một loại chứng khoán vốn cổ phần đại diện cho quyền sở hữu trong một công ty, cho phép người nắm giữ quyền biểu quyết và nhận cổ tức.

Noun

Một loại chứng khoán vốn cổ phần đại diện cho quyền sở hữu trong một công ty, cho phép người nắm giữ quyền biểu quyết và nhận cổ tức.

A type of equity security that represents ownership in a company, entitling the holder to vote and to receive dividends.

24marginal costing

Phương pháp tính toán chỉ bao gồm các chi phí biến đổi trong việc tính toán chi phí của một sản phẩm hoặc dịch vụ.

Noun

Phương pháp tính toán chỉ bao gồm các chi phí biến đổi trong việc tính toán chi phí của một sản phẩm hoặc dịch vụ.

A costing method that includes only variable costs in the calculation of the cost of a product or service.

25prepayment

hành động trả tiền cho một cái gì đó trước khi đến hạn hoặc được yêu cầu.

Noun

hành động trả tiền cho một cái gì đó trước khi đến hạn hoặc được yêu cầu.

the action of paying for something before it is due or required.

26variable cost

Chi phí thay đổi theo tỷ lệ với mức hàng hóa hoặc dịch vụ mà một doanh nghiệp sản xuất.

Noun

Chi phí thay đổi theo tỷ lệ với mức hàng hóa hoặc dịch vụ mà một doanh nghiệp sản xuất.

Costs that increase or decrease depending on the quantity of the product produced.

27reconciling

để làm cho hai bộ số hoặc hệ thống niềm tin thống nhất với nhau hoặc để chứng tỏ rằng chúng nhất quán với nhau.

Verb

để làm cho hai bộ số hoặc hệ thống niềm tin thống nhất với nhau hoặc để chứng tỏ rằng chúng nhất quán với nhau.

to find a way in which two different ideas or situations can exist together without conflict.

28source document

Một tài liệu phục vụ như một bằng chứng hoặc thông tin gốc.

Noun

Một tài liệu phục vụ như một bằng chứng hoặc thông tin gốc.

A document that serves as an original piece of evidence or information.

29straight line depreciation

Một phương pháp tính toán khấu hao của một tài sản bằng cách phân bổ một số tiền khấu hao như nhau mỗi năm trong suốt thời gian hữu ích của nó.

Noun

Một phương pháp tính toán khấu hao của một tài sản bằng cách phân bổ một số tiền khấu hao như nhau mỗi năm trong suốt thời gian hữu ích của nó.

A common accounting method used for recognizing the decline in value of tangible fixed assets.

30appropriation

Cái đó được chiếm đoạt.

Noun

Cái đó được chiếm đoạt.

That which is appropriated.

31associated company

Một công ty mà trong đó một công ty khác nắm giữ một phần lớn nhưng không đủ để kiểm soát.

Noun

Một công ty mà trong đó một công ty khác nắm giữ một phần lớn nhưng không đủ để kiểm soát.

A company that has a close relationship with another company but operates independently.

32at cost

Ở một mức giá, thường là cao hoặc không thuận lợi.

Idiom

Ở một mức giá, thường là cao hoặc không thuận lợi.

At a price usually a high or unfavorable one.

33borrowing

lấy và sử dụng (thứ của người khác) với ý định trả lại.

Verb

lấy và sử dụng (thứ của người khác) với ý định trả lại.

take and use something belonging to someone else with the intention of returning it.

34capital asset

Tài sản lớn hoặc thiết bị có giá trị của một doanh nghiệp hoặc cá nhân, được định giá cho khả năng mang lại lợi ích kinh tế.

Noun

Tài sản lớn hoặc thiết bị có giá trị của một doanh nghiệp hoặc cá nhân, được định giá cho khả năng mang lại lợi ích kinh tế.

Capital assets can include real estate, machinery, vehicles, and intangible assets such as patents or trademarks.

35cash accounting

Một phương pháp kế toán mà doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng thực sự được nhận hoặc trả, thay vì khi chúng phát sinh.

Noun

Một phương pháp kế toán mà doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng thực sự được nhận hoặc trả, thay vì khi chúng phát sinh.

A system that allows businesses to record transactions based on cash inflows and outflows.

36contra revenue

Một loại tài khoản bù đắp doanh thu.

Noun

Một loại tài khoản bù đắp doanh thu.

A type of account that offsets revenue.

37costs of goods sold

Tổng chi phí sản xuất hoặc mua hàng hóa mà một công ty bán trong một khoảng thời gian cụ thể.

Noun

Tổng chi phí sản xuất hoặc mua hàng hóa mà một công ty bán trong một khoảng thời gian cụ thể.

A key component in calculating a company's gross profit, representing the direct costs attributable to the production of the goods sold.

38current cost accounting

Một phương pháp kế toán định giá tài sản và nghĩa vụ dựa trên chi phí thay thế hiện tại.

Noun

Một phương pháp kế toán định giá tài sản và nghĩa vụ dựa trên chi phí thay thế hiện tại.

A method of accounting that values assets and liabilities at their current replacement cost.

39retained profit

Phần lợi nhuận của công ty được giữ lại và không được phân phối cho cổ đông dưới dạng cổ tức.

Noun

Phần lợi nhuận của công ty được giữ lại và không được phân phối cho cổ đông dưới dạng cổ tức.

A measure of a firm's ability to generate long-term growth from its existing earnings.

40goods and services tax

Một loại thuế áp dụng cho việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ, bao gồm nhiều loại giao dịch.

Noun

Một loại thuế áp dụng cho việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ, bao gồm nhiều loại giao dịch.

A type of tax imposed on the supply of goods and services, covering a wide range of transactions.

41gross loss

Noun

42landed cost

Noun

43maturity value

Số tiền được trả lại cho chủ hợp đồng hoặc trái chủ khi kết thúc thời hạn.

Idiom

Số tiền được trả lại cho chủ hợp đồng hoặc trái chủ khi kết thúc thời hạn.

The amount of money that is paid back to the policyholder or bondholder at the end of a term.

44net of tax

Số tiền còn lại sau khi tất cả thuế đã được khấu trừ.

Noun

Số tiền còn lại sau khi tất cả thuế đã được khấu trừ.

The effective income that an individual or business receives, excluding tax obligations.

45net operating profit after tax

Lợi nhuận một công ty kiếm từ các hoạt động kinh doanh chính sau khi trừ tất cả chi phí hoạt động và thuế nhưng trước lãi suất và thu nhập không hoạt động.

Noun

Lợi nhuận một công ty kiếm từ các hoạt động kinh doanh chính sau khi trừ tất cả chi phí hoạt động và thuế nhưng trước lãi suất và thu nhập không hoạt động.

An indicator of a company's financial health, reflecting its ability to turn revenues into profit after accounting for tax expenses.

46purchase ledger

Một bản ghi lại tất cả các giao dịch mua hàng của một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

Noun

Một bản ghi lại tất cả các giao dịch mua hàng của một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

A record of all purchases made by a business or organization.

47revaluation reserve

Một quỹ kế toán được tạo ra để ghi lại sự gia tăng giá trị của một tài sản.

Noun

Một quỹ kế toán được tạo ra để ghi lại sự gia tăng giá trị của một tài sản.

A component of equity that reflects the adjustment in asset value due to changes in market value.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu