Kiến trúc và quy hoạch

Từ vựng về Thiết kế đô thị 1

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Thiết kế đô thị 1 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1green wall

Một bức tường được bao phủ bởi thực vật nhằm mục đích cải thiện chất lượng không khí.

Noun

Một bức tường được bao phủ bởi thực vật nhằm mục đích cải thiện chất lượng không khí.

A wall covered with plants or vegetation that is intended to improve air quality.

2genius loci

Tinh thần bảo vệ của một địa điểm; tính cách hoặc bầu không khí của một vị trí.

Noun

Tinh thần bảo vệ của một địa điểm; tính cách hoặc bầu không khí của một vị trí.

The protective spirit of a place; the character or atmosphere of a location.

3gentrification

Quá trình cải tạo và cải thiện một ngôi nhà hoặc quận sao cho phù hợp với sở thích của tầng lớp trung lưu.

Noun

Quá trình cải tạo và cải thiện một ngôi nhà hoặc quận sao cho phù hợp với sở thích của tầng lớp trung lưu.

The process of renovating and improving a house or district so that it conforms to middleclass taste.

4form-based code

Một loại quy định phân khu chú trọng vào hình thức vật lý của các tòa nhà và không gian công cộng thay vì công năng của chúng.

Noun

Một loại quy định phân khu chú trọng vào hình thức vật lý của các tòa nhà và không gian công cộng thay vì công năng của chúng.

A type of zoning regulation that emphasizes the physical form of buildings and public spaces instead of their use.

5figure-ground diagram

Một đại diện hình ảnh phân biệt chủ đề chính (hình) với nền (đất).

Noun

Một đại diện hình ảnh phân biệt chủ đề chính (hình) với nền (đất).

A visual representation that distinguishes the main subject (figure) from the background (ground).

6fenestration

Việc bố trí các cửa sổ trong một tòa nhà.

Noun

Việc bố trí các cửa sổ trong một tòa nhà.

The arrangement of windows in a building.

7floor area ratio

Tỷ lệ giữa tổng diện tích sàn của một tòa nhà và kích thước của lô đất mà nó được xây dựng.

Noun

Tỷ lệ giữa tổng diện tích sàn của một tòa nhà và kích thước của lô đất mà nó được xây dựng.

The ratio of a building's total floor area to the size of the plot of land upon which it is built.

8urban fabric

Cấu trúc vật lý và bố cục của một thành phố, bao gồm các công trình, đường phố và không gian công cộng.

Noun

Cấu trúc vật lý và bố cục của một thành phố, bao gồm các công trình, đường phố và không gian công cộng.

The physical layout and structure of a city, including its buildings, streets, and public spaces.

9facade

Mặt tiền chính của tòa nhà hướng ra đường phố hoặc không gian mở.

Noun

Mặt tiền chính của tòa nhà hướng ra đường phố hoặc không gian mở.

The principal front of a building, that faces on to a street or open space.

10imageability

Chất lượng có thể hình dung trong tâm trí.

Noun

Chất lượng có thể hình dung trong tâm trí.

The quality of being imageable or able to be imagined in the mind.

11encroachment

Đó là những gì có được từ sự xâm nhập bất hợp pháp đó.

Noun

Đó là những gì có được từ sự xâm nhập bất hợp pháp đó.

That which is gained by such unlawful intrusion.

12higher density residential precinct

Một khu vực có đặc điểm là có mật độ tập trung cao của các tòa nhà dân cư.

Noun

Một khu vực có đặc điểm là có mật độ tập trung cao của các tòa nhà dân cư.

An area characterized by a high concentration of residential buildings.

13efficiency

Sự năng suất, tính năng suất.

Noun [U]

Sự năng suất, tính năng suất.

Productivity, productivity.

14higher density residential building

Một loại tòa nhà được thiết kế để chứa một số lượng lớn cư dân, thường trong các căn hộ hoặc chung cư.

Noun

Một loại tòa nhà được thiết kế để chứa một số lượng lớn cư dân, thường trong các căn hộ hoặc chung cư.

A type of building designed to accommodate a large number of residents, often in apartments or condominiums.

15enclosure

Một tài liệu hoặc đồ vật được đặt trong một phong bì cùng với một lá thư.

Noun

Một tài liệu hoặc đồ vật được đặt trong một phong bì cùng với một lá thư.

A document or object placed in an envelope together with a letter.

16human scale

Khái niệm về thiết kế hoặc kiến trúc tập trung vào kích thước và tỷ lệ thoải mái hoặc thực tiễn cho con người sử dụng.

Noun

Khái niệm về thiết kế hoặc kiến trúc tập trung vào kích thước và tỷ lệ thoải mái hoặc thực tiễn cho con người sử dụng.

A concept of design or architecture that focuses on dimensions and proportions that are comfortable or practical for human use.

17demolition

Hành động phá hủy các tòa nhà hoặc công trình kiến trúc khác, điển hình là một chiến thuật quân sự.

Noun

Hành động phá hủy các tòa nhà hoặc công trình kiến trúc khác, điển hình là một chiến thuật quân sự.

The action of destroying buildings or other structures typically as a military tactic.

18high modernism

Một phong trào văn hóa vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 tìm cách thoát khỏi các hình thức và quy tắc truyền thống.

Noun

Một phong trào văn hóa vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 tìm cách thoát khỏi các hình thức và quy tắc truyền thống.

A cultural movement in the late 19th and early 20th centuries that sought to break away from traditional forms and conventions.

19historic district

Khu vực của một thành phố hoặc thị trấn có chứa các tòa nhà hoặc cấu trúc có ý nghĩa hoặc đáng chú ý về lịch sử.

Noun

Khu vực của một thành phố hoặc thị trấn có chứa các tòa nhà hoặc cấu trúc có ý nghĩa hoặc đáng chú ý về lịch sử.

An area of a city or town that contains buildings or structures that are historically significant or noteworthy.

20density

Sự đông đúc, sự dày đặc.

Noun [U]

Sự đông đúc, sự dày đặc.

The crowding, the denseness.

21growth management

Quá trình chiến lược lên kế hoạch và kiểm soát tốc độ và loại hình tăng trưởng trong một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

Noun

Quá trình chiến lược lên kế hoạch và kiểm soát tốc độ và loại hình tăng trưởng trong một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

The strategic process of planning and controlling the rate and type of growth in a business or organization.

22development

Sự phát triển, tiến triển, thay đổi.

Noun [U]

Sự phát triển, tiến triển, thay đổi.

Development, progress, change.

23grid plan

Một kế hoạch đặt ra cách bố trí các con phố và tòa nhà theo kiểu lưới.

Noun

Một kế hoạch đặt ra cách bố trí các con phố và tòa nhà theo kiểu lưới.

A plan that lays out the arrangement of streets and buildings in a grid pattern.

24desire line

Một con đường được tạo ra bởi những lối đi mà mọi người chọn khi di chuyển không bị ràng buộc bởi các lối đi chính thức.

Noun

Một con đường được tạo ra bởi những lối đi mà mọi người chọn khi di chuyển không bị ràng buộc bởi các lối đi chính thức.

A path that is created by the routes people take when traveling unrestrained by pathways.

25greenbelt

Một dải đất chưa phát triển xung quanh một thành phố, thường được sử dụng cho hoạt động giải trí hoặc nông nghiệp.

Noun

Một dải đất chưa phát triển xung quanh một thành phố, thường được sử dụng cho hoạt động giải trí hoặc nông nghiệp.

A strip of undeveloped land around a city, often used for recreation or agriculture.

26community

Cộng đồng.

Noun [U]

Cộng đồng.

Community.

27garden city movement

Một phương pháp quy hoạch nhằm tạo ra các cộng đồng tự cung tự cấp, được bao quanh bởi các vành đai xanh, kết hợp những lợi ích của cả đô thị và nông thôn.

Noun

Một phương pháp quy hoạch nhằm tạo ra các cộng đồng tự cung tự cấp, được bao quanh bởi các vành đai xanh, kết hợp những lợi ích của cả đô thị và nông thôn.

A planning approach that aims to create self-contained communities surrounded by greenbelts, combining the benefits of both urban and rural living.

28culture

Văn hóa, văn minh.

Noun [U]

Văn hóa, văn minh.

Culture, civilization.

29cul-de-sac

Một con đường hoặc lối đi bị đóng ở một đầu.

Noun

Một con đường hoặc lối đi bị đóng ở một đầu.

A street or passage closed at one end.

30connectivity

Trạng thái được kết nối hoặc kết nối với nhau.

Noun

Trạng thái được kết nối hoặc kết nối với nhau.

The state of being connected or interconnected.

31circulation space

Khu vực trong một tòa nhà được thiết kế để di chuyển và truy cập.

Noun

Khu vực trong một tòa nhà được thiết kế để di chuyển và truy cập.

The area within a building designed for movement and accessibility.

32character

Tính nết, tính cách, cá tính.

Noun

Tính nết, tính cách, cá tính.

Temperament, character, personality.

33city

Thành phố.

Noun [C]

Thành phố.

City.

34brownfield

Biểu thị hoặc liên quan đến các địa điểm đô thị để phát triển tòa nhà tiềm năng đã có sự phát triển trước đó.

Adjective

Biểu thị hoặc liên quan đến các địa điểm đô thị để phát triển tòa nhà tiềm năng đã có sự phát triển trước đó.

Denoting or relating to urban sites for potential building development that have had previous development on them.

35blue space

Các vùng nước như hồ, sông và đại dương được coi là một phần thiết yếu của môi trường tự nhiên và sức khỏe con người.

Noun

Các vùng nước như hồ, sông và đại dương được coi là một phần thiết yếu của môi trường tự nhiên và sức khỏe con người.

Water bodies such as lakes, rivers, and oceans that are seen as a vital part of the natural environment and human well-being.

36building cap

Một giới hạn về số lượng hoặc chiều cao của các tòa nhà có thể được xây dựng trong một khu vực nhất định.

Noun

Một giới hạn về số lượng hoặc chiều cao của các tòa nhà có thể được xây dựng trong một khu vực nhất định.

A limit on the amount or height of buildings that can be constructed in a certain area.

37build-to line

Một đường hoặc ranh giới xác định khoảng cách tối đa từ một cấu trúc đến ranh giới tài sản hoặc đường phố.

Noun

Một đường hoặc ranh giới xác định khoảng cách tối đa từ một cấu trúc đến ranh giới tài sản hoặc đường phố.

A line or boundary that defines the maximum distance from a structure to the property line or street.

38building line

Một đường giới hạn hợp pháp mà theo đó các tòa nhà phải được xây dựng.

Noun

Một đường giới hạn hợp pháp mà theo đó các tòa nhà phải được xây dựng.

A legally defined line along which buildings must be constructed.

39barrier

Hàng rào, thanh chắn.

Noun [C]

Hàng rào, thanh chắn.

Fences, barriers.

40built form

Cấu trúc vật lý hoặc cấu hình của một tòa nhà hoặc thực thể xây dựng khác.

Noun

Cấu trúc vật lý hoặc cấu hình của một tòa nhà hoặc thực thể xây dựng khác.

The physical structure or configuration of a building or other constructed entity.

41articulation

Sự hình thành các âm thanh rõ ràng và khác biệt trong lời nói.

Noun

Sự hình thành các âm thanh rõ ràng và khác biệt trong lời nói.

The formation of clear and distinct sounds in speech.

42activity centre

Nơi tổ chức các hoạt động khác nhau cho mọi người, đặc biệt là trẻ em.

Noun

Nơi tổ chức các hoạt động khác nhau cho mọi người, đặc biệt là trẻ em.

A place where various activities are organized for people, especially children.

43arterial road

Một con đường lớn hoặc tuyến đường được thiết kế để chở lượng giao thông lớn qua các khoảng cách dài.

Noun

Một con đường lớn hoặc tuyến đường được thiết kế để chở lượng giao thông lớn qua các khoảng cách dài.

A major road or route designed to carry large volumes of traffic over long distances.

44amenity

Một tính năng hoặc tiện ích mong muốn hoặc hữu ích của một tòa nhà hoặc địa điểm.

Noun

Một tính năng hoặc tiện ích mong muốn hoặc hữu ích của một tòa nhà hoặc địa điểm.

A desirable or useful feature or facility of a building or place.

45adaptability

Phẩm chất thích ứng; một phẩm chất có thể thích nghi được.

Noun

Phẩm chất thích ứng; một phẩm chất có thể thích nghi được.

The quality of being adaptable a quality that renders adaptable.

46accessibility

Chất lượng của việc có thể tiếp cận hoặc thừa nhận cách tiếp cận; khả năng tiếp thu.

Noun

Chất lượng của việc có thể tiếp cận hoặc thừa nhận cách tiếp cận; khả năng tiếp thu.

The quality of being accessible or of admitting approach receptiveness.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu