Bản dịch của từ Hooked trong tiếng Việt

Hooked

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hooked (Verb)

hˈʊkt
hˈʊkt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của hook.

Simple past and past participle of hook.

Ví dụ

She got hooked on social media at a young age.

Cô ấy đã mắc kẹt vào truyền thông xã hội từ khi còn nhỏ.

He didn't get hooked on any social networking sites.

Anh ấy không mắc kẹt vào bất kỳ trang mạng xã hội nào.

Did they get hooked on online forums for IELTS preparation?

Họ có mắc kẹt vào các diễn đàn trực tuyến để chuẩn bị cho IELTS không?

Dạng động từ của Hooked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hook

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hooked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hooked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hooks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hooking

Hooked (Adjective)

hˈʊkt
hˈʊkt
01

Nghiện; không thể cưỡng lại hoặc ngừng làm việc.

Addicted unable to resist or cease doing.

Ví dụ

She is hooked on social media, checking her phone constantly.

Cô ấy nghiện mạng xã hội, liên tục kiểm tra điện thoại.

He is not hooked on social networking sites, preferring face-to-face interactions.

Anh ấy không nghiện các trang mạng xã hội, thích giao tiếp trực tiếp.

Are you hooked on social media, or do you limit your usage?

Bạn có nghiện mạng xã hội không, hay bạn hạn chế việc sử dụng?

02

Có đường cong sắc nét ở cuối; giống như một cái móc.

Having a sharp curve at the end resembling a hook.

Ví dụ

She was hooked on volunteering at the local community center.

Cô ấy đã nghiện việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

He was not hooked on attending social events due to shyness.

Anh ấy không nghiện việc tham dự các sự kiện xã hội vì sự nhút nhát.

Are you hooked on participating in charity activities in your community?

Bạn có nghiện việc tham gia các hoạt động từ thiện trong cộng đồng của bạn không?

Dạng tính từ của Hooked (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hooked

Bị móc

More hooked

Thêm móc

Most hooked

Bị móc gần nhất

Kết hợp từ của Hooked (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely hooked

Hoàn toàn cuốn hút

She is completely hooked on social media platforms.

Cô ấy hoàn toàn nghiện các nền tảng truyền thông xã hội.

Well and truly hooked

Hoàn toàn bị cuốn hút

She was well and truly hooked on social media addiction.

Cô ấy đã bị nghiện mạng xã hội.

Totally hooked

Hoàn toàn nghiện

She is totally hooked on social media platforms.

Cô ấy hoàn toàn nghiện các nền tảng truyền thông xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hooked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hooked

Hooked on something

hˈʊkt ˈɑn sˈʌmθɨŋ

Nghiện như nghiện thuốc phiện/ Mê như điếu đổ

Addicted to a drug or something similar.

He's hooked on social media, always checking his phone.

Anh ấy đã bị nghiện mạng xã hội, luôn kiểm tra điện thoại của mình.