Bản dịch của từ Ordered trong tiếng Việt

Ordered

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ordered (Adjective)

01

Theo thứ tự, không lộn xộn, ngăn nắp.

In order not messy tidy.

Ví dụ

The students organized an ordered discussion about social issues last Friday.

Các sinh viên đã tổ chức một cuộc thảo luận có trật tự về các vấn đề xã hội vào thứ Sáu tuần trước.

The social event was not ordered, leading to confusion among attendees.

Sự kiện xã hội không có trật tự, dẫn đến sự nhầm lẫn giữa những người tham dự.

Is the community meeting going to be ordered and well-structured?

Cuộc họp cộng đồng có được tổ chức có trật tự và được cấu trúc tốt không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ordered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Apparently, we could not make home-cooked food in class, so we some more dishes like fried chicken and pizza [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, the government needs to find out which zoos are actually committing animal maltreatment before issuing closure instead of simply shutting all zoos in general [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] People are building many zoos in to prevent wild species from extinction [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Ordered

Just what the doctor ordered

dʒˈʌst wˈʌt ðə dˈɑktɚ ˈɔɹdɚd

Thuốc đắng dã tật

Exactly what is required, especially for health or comfort.

After a long day at work, a warm bath is just what the doctor ordered.

Sau một ngày làm việc mệt mỏi, một bồn tắm nước nóng là điều mà bác sĩ đã kê.