Bản dịch của từ Trimmed trong tiếng Việt

Trimmed

Verb Adjective

Trimmed (Verb)

tɹˈɪmd
tɹˈɪmd
01

Cắt giảm các hoạt động hoặc nguồn lực của một cái gì đó.

Cut down the operations or resources of something.

Ví dụ

The government trimmed social benefits for families in 2023.

Chính phủ đã cắt giảm trợ cấp xã hội cho các gia đình năm 2023.

They did not trim funding for education this year.

Họ không cắt giảm ngân sách cho giáo dục năm nay.

Did the city trim resources for public health programs?

Thành phố có cắt giảm nguồn lực cho các chương trình y tế công cộng không?

Dạng động từ của Trimmed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trim

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trimmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trimmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trims

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trimming

Trimmed (Adjective)

01

Dạng tính từ của từ trang trí.

Adjective form of the word trim.

Ví dụ

The trimmed hedges in Central Park look very neat and tidy.

Những hàng rào được tỉa gọn ở Central Park trông rất ngăn nắp.

The trimmed lawn does not have any weeds or tall grass.

Bãi cỏ được cắt tỉa không có cỏ dại hay cỏ cao.

Are the trimmed bushes in your neighborhood well-maintained?

Những bụi cây được tỉa gọn trong khu phố của bạn có được bảo trì tốt không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trimmed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trimmed

Không có idiom phù hợp