NV
7 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | supervisor Người giám sát một người hoặc một hoạt động. | Noun | Người giám sát một người hoặc một hoạt động. A person who supervises a person or an activity. | |
2 | grueling Cách viết khác của từ mệt mỏi. | Adjective | Cách viết khác của từ mệt mỏi. Alternative spelling of gruelling. | |
3 | compulsive cưỡng ép | Adjective | cưỡng ép Irresistibly interesting or exciting; compelling. | |
4 | sedentary (của một người) có xu hướng ngồi nhiều; có phần không hoạt động. | Adjective | (của một người) có xu hướng ngồi nhiều; có phần không hoạt động. of a person tending to spend much time seated somewhat inactive. | |
5 | faint (về hình ảnh, khứu giác hoặc âm thanh) hầu như không thể cảm nhận được. | Adjective | (về hình ảnh, khứu giác hoặc âm thanh) hầu như không thể cảm nhận được. (of a sight, smell, or sound) barely perceptible. | |
6 | rogue | Noun | An elephant or other large wild animal living apart from the herd and having savage or destructive tendencies. | |
7 | naive (của một người hoặc hành động) thể hiện sự thiếu kinh nghiệm, trí tuệ hoặc khả năng phán đoán. | Adjective | (của một người hoặc hành động) thể hiện sự thiếu kinh nghiệm, trí tuệ hoặc khả năng phán đoán. (of a person or action) showing a lack of experience, wisdom, or judgement. | |
8 | reform Hành động hoặc quá trình cải cách một thể chế hoặc thực tiễn. | Noun | Hành động hoặc quá trình cải cách một thể chế hoặc thực tiễn. The action or process of reforming an institution or practice. | |
9 | necessitate Quan trọng hóa, cần đến + V_ing Từ tùy chỉnh | Verb | Quan trọng hóa, cần đến + V_ing Make (something) necessary as a result or consequence. | |
10 | shed (của cây hoặc cây khác) để (lá hoặc quả) rơi xuống đất. | Verb | (của cây hoặc cây khác) để (lá hoặc quả) rơi xuống đất. (of a tree or other plant) allow (leaves or fruit) to fall to the ground. | |
11 | rigid Không thể thay đổi hoặc điều chỉnh. | Adjective | Không thể thay đổi hoặc điều chỉnh. Not able to be changed or adapted. | |
12 | countermeasure Một hành động được thực hiện để chống lại mối nguy hiểm hoặc mối đe dọa. | Noun | Một hành động được thực hiện để chống lại mối nguy hiểm hoặc mối đe dọa. An action taken to counteract a danger or threat. | |
13 | malicious Đặc trưng bởi ác ý; có ý định hoặc có ý định làm hại. | Adjective | Đặc trưng bởi ác ý; có ý định hoặc có ý định làm hại. Characterized by malice; intending or intended to do harm. | |
14 | inherently Một cách cố hữu; một cách tự nhiên, bẩm sinh. | Adverb | Một cách cố hữu; một cách tự nhiên, bẩm sinh. In an inherent way; naturally, innately. | |
15 | intrusive mang tính xâm phạm, xâm nhập. Từ tùy chỉnh | Adjective | mang tính xâm phạm, xâm nhập. of a sound pronounced between words or syllables to facilitate pronunciation such as an r in saw a film. | |
16 | accountable chịu trách nhiệm (pháp lí), có thể giải thích được. Từ tùy chỉnh | Adjective | chịu trách nhiệm (pháp lí), có thể giải thích được. Able to be explained or understood. | |
17 | abstain Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. | Verb | Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. | |
18 | premature Xảy ra hoặc thực hiện trước thời điểm thông thường hoặc thời điểm thích hợp; quá sớm. | Adjective | Xảy ra hoặc thực hiện trước thời điểm thông thường hoặc thời điểm thích hợp; quá sớm. Occurring or done before the usual or proper time too early. | |
19 | terminal (về một căn bệnh) được dự đoán là sẽ dẫn đến tử vong, đặc biệt là từ từ; không thể chữa được. | Adjective | (về một căn bệnh) được dự đoán là sẽ dẫn đến tử vong, đặc biệt là từ từ; không thể chữa được. (of a disease) predicted to lead to death, especially slowly; incurable. | |
20 | function Làm việc hoặc vận hành một cách thích hợp hoặc cụ thể. | Verb | Làm việc hoặc vận hành một cách thích hợp hoặc cụ thể. Work or operate in a proper or particular way. | |
21 | conventional Chuẩn (theo định kiến của xã hội). Từ tùy chỉnh | Adjective | Chuẩn (theo định kiến của xã hội). According to custom, according to custom, according to convention. | |
22 | annihilate Tiêu diệt hoàn toàn; xóa sạch. | Verb | Tiêu diệt hoàn toàn; xóa sạch. Destroy utterly obliterate. | |
23 | exterminate Tiêu diệt hoàn toàn. | Verb | Tiêu diệt hoàn toàn. Destroy completely. | |
24 | discombobulate Bối rối hoặc bối rối (ai đó) | Verb | Bối rối hoặc bối rối (ai đó) Disconcert or confuse someone. | |
25 | impair Làm suy yếu hoặc hư hỏng (một cái gì đó, đặc biệt là một khoa hoặc chức năng) Từ tùy chỉnh | Verb | Làm suy yếu hoặc hư hỏng (một cái gì đó, đặc biệt là một khoa hoặc chức năng) Weaken or damage something especially a faculty or function. | |
26 | abbreviation Dạng rút gọn của một từ hoặc cụm từ. | Noun | Dạng rút gọn của một từ hoặc cụm từ. A shortened form of a word or phrase. | |
27 | acronym Chữ viết tắt được hình thành từ các chữ cái đầu của các từ khác và được phát âm như một từ (ví dụ: ASCII, NASA). | Noun | Chữ viết tắt được hình thành từ các chữ cái đầu của các từ khác và được phát âm như một từ (ví dụ: ASCII, NASA). An abbreviation formed from the initial letters of other words and pronounced as a word (e.g. ASCII, NASA). | |
28 | initialism Chữ viết tắt bao gồm các chữ cái đầu được phát âm riêng biệt (ví dụ: BBC). | Noun | Chữ viết tắt bao gồm các chữ cái đầu được phát âm riêng biệt (ví dụ: BBC). An abbreviation consisting of initial letters pronounced separately (e.g. BBC). | |
29 | sterilize Triệt sản, khử trùng. Từ tùy chỉnh | Verb | Triệt sản, khử trùng. Deprive (a person or animal) of the ability to produce offspring, typically by removing or blocking the sex organs. | |
30 | litigate Sử dụng hành động pháp lý để giải quyết vấn đề; được tham gia vào một vụ kiện. | Verb | Sử dụng hành động pháp lý để giải quyết vấn đề; được tham gia vào một vụ kiện. Resort to legal action to settle a matter; be involved in a lawsuit. | |
31 | intel Thông tin có giá trị quân sự hoặc chính trị. | Noun | Thông tin có giá trị quân sự hoặc chính trị. Information of military or political value. | |
32 | wanton Phát triển mạnh mẽ; um tùm. | Adjective | Phát triển mạnh mẽ; um tùm. Growing profusely; luxuriant. | |
33 | likelihood Trạng thái hoặc thực tế của điều gì đó có thể xảy ra; xác suất. | Noun | Trạng thái hoặc thực tế của điều gì đó có thể xảy ra; xác suất. The state or fact of somethings being likely probability. | |
34 | delightful Gây vui thích; quyến rũ. | Adjective | Gây vui thích; quyến rũ. Causing delight charming. | |
35 | disposition tâm tính. Từ tùy chỉnh | Noun | tâm tính. A person's inherent qualities of mind and character. | |
36 | ethical Mang tính đạo đức, có đạo đức. | Adjective | Mang tính đạo đức, có đạo đức. Be moral and ethical. | |
37 | dismissive Mang tính bỏ lỡ, mang tính không quan tâm. Từ tùy chỉnh | Adjective | Mang tính bỏ lỡ, mang tính không quan tâm. Showing disregard indicating rejection serving to dismiss. | |
38 | ineffable Quá tuyệt vời hoặc cực đoan để có thể diễn đạt hoặc mô tả bằng lời. | Adjective | Quá tuyệt vời hoặc cực đoan để có thể diễn đạt hoặc mô tả bằng lời. Too great or extreme to be expressed or described in words. | |
39 | grieve Người giám sát, người quản lý hoặc thừa phát lại của một trang trại. | Noun | Người giám sát, người quản lý hoặc thừa phát lại của một trang trại. An overseer manager or bailiff on a farm. | |
40 | motion Hành động hoặc quá trình di chuyển hoặc bị di chuyển. | Noun | Hành động hoặc quá trình di chuyển hoặc bị di chuyển. The action or process of moving or being moved. | |
41 | cloud (của bầu trời) trở nên u ám hoặc u ám. | Verb | (của bầu trời) trở nên u ám hoặc u ám. (of the sky) become overcast or gloomy. | |
42 | everlastingly Theo cách tồn tại mãi mãi; luôn luôn. | Adverb | Theo cách tồn tại mãi mãi; luôn luôn. In a manner that lasts forever eternally. | |
43 | thrive tăng trưởng hoặc phát triển tốt hoặc mạnh mẽ. | Verb | tăng trưởng hoặc phát triển tốt hoặc mạnh mẽ. of a child animal or plant grow or develop well or vigorously. | |
44 | inflate Tăng (cái gì đó) lên một lượng lớn hoặc quá mức. | Verb | Tăng (cái gì đó) lên một lượng lớn hoặc quá mức. Increase something by a large or excessive amount. | |
45 | contemplate Nhìn trầm tư hồi lâu. | Verb | Nhìn trầm tư hồi lâu. Look thoughtfully for a long time at. | |
46 | ad-libbing nói hoặc thực hiện mà không cần chuẩn bị. | Verb | nói hoặc thực hiện mà không cần chuẩn bị. to speak or perform without preparation. | |
47 | hypocrisy Việc thực hành tuyên bố có tiêu chuẩn cao hơn hoặc niềm tin cao quý hơn là trường hợp. | Noun | Việc thực hành tuyên bố có tiêu chuẩn cao hơn hoặc niềm tin cao quý hơn là trường hợp. The practice of claiming to have higher standards or more noble beliefs than is the case. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
