Luật kinh doanh

Từ vựng về Luật kinh doanh 1

1 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Luật kinh doanh 1 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1civil

Lịch sự và lịch sự.

Adjective

Lịch sự và lịch sự.

Courteous and polite.

2assault

Một nỗ lực phối hợp để làm một việc gì đó đòi hỏi khắt khe.

Noun

Một nỗ lực phối hợp để làm một việc gì đó đòi hỏi khắt khe.

A concerted attempt to do something demanding.

3bankruptcy

Trạng thái hoàn toàn thiếu một phẩm chất tốt nào đó.

Noun

Trạng thái hoàn toàn thiếu một phẩm chất tốt nào đó.

The state of being completely lacking in a particular good quality.

4arbitration

Việc sử dụng trọng tài để giải quyết tranh chấp.

Noun

Việc sử dụng trọng tài để giải quyết tranh chấp.

The use of an arbitrator to settle a dispute.

5precedent

Đi trước về thời gian, thứ tự hoặc tầm quan trọng.

Adjective

Đi trước về thời gian, thứ tự hoặc tầm quan trọng.

Preceding in time order or importance.

6verdict

Quyết định về một vấn đề thực tế trong một vụ án dân sự hoặc hình sự hoặc một cuộc điều tra.

Noun

Quyết định về một vấn đề thực tế trong một vụ án dân sự hoặc hình sự hoặc một cuộc điều tra.

A decision on an issue of fact in a civil or criminal case or an inquest.

7regulation

Một quy tắc hoặc chỉ thị được đưa ra và duy trì bởi cơ quan có thẩm quyền.

Noun

Một quy tắc hoặc chỉ thị được đưa ra và duy trì bởi cơ quan có thẩm quyền.

A rule or directive made and maintained by an authority.

8negligence

Không quan tâm đúng mức đến một cái gì đó.

Noun

Không quan tâm đúng mức đến một cái gì đó.

Failure to take proper care over something.

9mediation

Can thiệp vào tranh chấp để giải quyết nó; trọng tài.

Noun

Can thiệp vào tranh chấp để giải quyết nó; trọng tài.

Intervention in a dispute in order to resolve it; arbitration.

10liability

Một người hoặc vật mà sự hiện diện hoặc hành vi của nó có thể gây bất lợi cho một người.

Noun

Một người hoặc vật mà sự hiện diện hoặc hành vi của nó có thể gây bất lợi cho một người.

A person or thing whose presence or behaviour is likely to put one at a disadvantage.

11fault

Trách nhiệm khi xảy ra tai nạn hoặc bất hạnh.

Noun

Trách nhiệm khi xảy ra tai nạn hoặc bất hạnh.

Responsibility for an accident or misfortune.

12infant

trẻ nhỏ.

Noun

trẻ nhỏ.

very young children.

13execution

Việc thi hành án tử hình đối với người bị kết án.

Noun

Việc thi hành án tử hình đối với người bị kết án.

The carrying out of a sentence of death on a condemned person.

14duty

Bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm.

Noun [C]

Bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm.

Duties, tasks, responsibilities.

15holding

Một quyết định của pháp luật do tòa án đưa ra.

Noun

Một quyết định của pháp luật do tòa án đưa ra.

A determination of law made by a court.

16consideration

Tầm quan trọng; kính trọng.

Noun

Tầm quan trọng; kính trọng.

Importance; esteem.

17delegation

Cơ quan đại biểu hoặc người đại diện; một phái đoàn.

Noun

Cơ quan đại biểu hoặc người đại diện; một phái đoàn.

A body of delegates or representatives a deputation.

18reliance

Sự phụ thuộc hoặc tin tưởng vào ai đó hoặc một cái gì đó.

Noun

Sự phụ thuộc hoặc tin tưởng vào ai đó hoặc một cái gì đó.

Dependence on or trust in someone or something.

19letter-of-credit

Một tài liệu tài chính đảm bảo thanh toán cho người bán từ người mua.

Phrase

Một tài liệu tài chính đảm bảo thanh toán cho người bán từ người mua.

A financial document that guarantees payment to a seller from a buyer.

20compensate

Giảm bớt hoặc chống lại (điều gì đó không được hoan nghênh hoặc khó chịu) bằng cách tạo ra một sức mạnh hoặc tác động ngược lại.

Verb

Giảm bớt hoặc chống lại (điều gì đó không được hoan nghênh hoặc khó chịu) bằng cách tạo ra một sức mạnh hoặc tác động ngược lại.

Reduce or counteract something unwelcome or unpleasant by exerting an opposite force or effect.

21agreement

Sự hài hòa hoặc phù hợp trong quan điểm hoặc cảm giác.

Noun

Sự hài hòa hoặc phù hợp trong quan điểm hoặc cảm giác.

Harmony or accordance in opinion or feeling.

22award

Một giải thưởng hoặc dấu hiệu công nhận khác được trao để vinh danh một thành tích.

Noun

Một giải thưởng hoặc dấu hiệu công nhận khác được trao để vinh danh một thành tích.

A prize or other mark of recognition given in honour of an achievement.

23minor

Nhỏ.

Adjective

Nhỏ.

Small.

24dispute

Một sự bất đồng hoặc tranh luận.

Noun

Một sự bất đồng hoặc tranh luận.

A disagreement or argument.

25condition

Điều kiện, tình trạng.

Noun

Điều kiện, tình trạng.

Conditions, status.

26forum

Tòa án hoặc trọng tài.

Noun

Tòa án hoặc trọng tài.

A court or tribunal.

27venue

Nơi diễn ra điều gì đó, đặc biệt là một sự kiện được tổ chức như buổi hòa nhạc, hội nghị hoặc cuộc thi thể thao.

Noun

Nơi diễn ra điều gì đó, đặc biệt là một sự kiện được tổ chức như buổi hòa nhạc, hội nghị hoặc cuộc thi thể thao.

The place where something happens, especially an organized event such as a concert, conference, or sports competition.

28mistake

Một hành động hoặc phán đoán sai lầm hoặc sai lầm.

Noun

Một hành động hoặc phán đoán sai lầm hoặc sai lầm.

An act or judgement that is misguided or wrong.

29right

Tốt, đúng, phải, có lý.

Adjective

Tốt, đúng, phải, có lý.

Good, right, right, makes sense.

30negotiation

Quá trình đạt được thỏa thuận thông qua thảo luận.

Noun

Quá trình đạt được thỏa thuận thông qua thảo luận.

The process of achieving agreement through discussion.

31avoid

Tránh, tránh xa, ngăn ngừa.

Verb

Tránh, tránh xa, ngăn ngừa.

Avoid, stay away, prevent.

32capacity

Năng lực làm gì.

Noun [U]

Năng lực làm gì.

Capacity to do what?

33property

Tài sản.

Noun [U]

Tài sản.

Asset.

34assignment

Một nhiệm vụ hoặc một phần công việc được giao cho ai đó như một phần của công việc hoặc khóa học.

Noun

Một nhiệm vụ hoặc một phần công việc được giao cho ai đó như một phần của công việc hoặc khóa học.

A task or piece of work allocated to someone as part of a job or course of study.

35contract

Ký hợp đồng, giao kèo.

Verb

Ký hợp đồng, giao kèo.

Sign a contract and contract.

36battery

Gây ra hành vi bạo lực cá nhân trái pháp luật đối với người khác, ngay cả khi việc tiếp xúc đó không gây tổn hại về thể chất.

Noun

Gây ra hành vi bạo lực cá nhân trái pháp luật đối với người khác, ngay cả khi việc tiếp xúc đó không gây tổn hại về thể chất.

The infliction of unlawful personal violence on another person, even where the contact does no physical harm.

37complaint

Tuyên bố rằng có điều gì đó không đạt yêu cầu hoặc không thể chấp nhận được.

Noun

Tuyên bố rằng có điều gì đó không đạt yêu cầu hoặc không thể chấp nhận được.

A statement that something is unsatisfactory or unacceptable.

38discovery

Hành động hoặc quá trình phát hiện hoặc bị phát hiện.

Noun

Hành động hoặc quá trình phát hiện hoặc bị phát hiện.

The action or process of discovering or being discovered.

39offer

Đề xuất, cung cấp.

Verb

Đề xuất, cung cấp.

Suggest, provide.

40law

Luật pháp, luật lệ.

Noun [C]

Luật pháp, luật lệ.

Laws, rules.

41answer

Câu trả lời, đáp án.

Noun [C]

Câu trả lời, đáp án.

Answers, answers.

42material

Vật liệu, nguyên liệu, tài liệu.

Noun

Vật liệu, nguyên liệu, tài liệu.

Materials, raw materials, documents.

43rule

Một dải gỗ hoặc vật liệu cứng khác dùng để đo chiều dài hoặc đánh dấu các đường thẳng; một người cai trị.

Noun

Một dải gỗ hoặc vật liệu cứng khác dùng để đo chiều dài hoặc đánh dấu các đường thẳng; một người cai trị.

A strip of wood or other rigid material used for measuring length or marking straight lines; a ruler.

44necessary

Được xác định, tồn tại hoặc xảy ra theo quy luật tự nhiên hoặc tiền định; không thể tránh khỏi.

Adjective

Được xác định, tồn tại hoặc xảy ra theo quy luật tự nhiên hoặc tiền định; không thể tránh khỏi.

Determined, existing, or happening by natural laws or predestination; inevitable.

45performance

Hoạt động trình diễn một vở kịch, buổi hòa nhạc hoặc hình thức giải trí khác.

Noun

Hoạt động trình diễn một vở kịch, buổi hòa nhạc hoặc hình thức giải trí khác.

An act of presenting a play, concert, or other form of entertainment.

46guardian

Một người bảo vệ hoặc bảo vệ một cái gì đó.

Noun

Một người bảo vệ hoặc bảo vệ một cái gì đó.

A person who protects or defends something.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu