Thông tin - Thư viện

Từ vựng về Quản lý hồ sơ và thông tin 1

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Quản lý hồ sơ và thông tin 1 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1active record

Một mẫu thiết kế kết nối các bản ghi cơ sở dữ liệu với một lớp, cho phép tương tác trực tiếp với dữ liệu trong lập trình hướng đối tượng.

Noun

Một mẫu thiết kế kết nối các bản ghi cơ sở dữ liệu với một lớp, cho phép tương tác trực tiếp với dữ liệu trong lập trình hướng đối tượng.

A design pattern that connects database records to a class, allowing for direct interaction with data in object-oriented programming.

2administrative value

Giá trị liên quan đến việc quản lý hoặc điều hành một tổ chức hoặc quy trình.

Noun

Giá trị liên quan đến việc quản lý hoặc điều hành một tổ chức hoặc quy trình.

A value that pertains to the management or administration of an organization or process.

3agency

Hành động hoặc can thiệp tạo ra một hiệu ứng cụ thể.

Noun

Hành động hoặc can thiệp tạo ra một hiệu ứng cụ thể.

Action or intervention producing a particular effect.

4appraisal

Một hành động đánh giá một cái gì đó hoặc ai đó.

Noun

Một hành động đánh giá một cái gì đó hoặc ai đó.

An act of assessing something or someone.

5archive

(sinh thái học) Các mỏ vật chất tự nhiên, được coi là hồ sơ ghi lại những thay đổi môi trường theo thời gian.

Noun

(sinh thái học) Các mỏ vật chất tự nhiên, được coi là hồ sơ ghi lại những thay đổi môi trường theo thời gian.

(ecology) Natural deposits of material, regarded as a record of environmental changes over time.

6archivist

Người quản lý và chịu trách nhiệm về lưu trữ.

Noun

Người quản lý và chịu trách nhiệm về lưu trữ.

A person who maintains and is in charge of archives.

7arrangement

Một kế hoạch hoặc sự chuẩn bị cho một sự kiện trong tương lai.

Noun

Một kế hoạch hoặc sự chuẩn bị cho một sự kiện trong tương lai.

A plan or preparation for a future event.

8authority to weed

Quyền lực hoặc quyền hạn để ra lệnh, đưa ra quyết định và thực thi sự phục tùng.

Noun

Quyền lực hoặc quyền hạn để ra lệnh, đưa ra quyết định và thực thi sự phục tùng.

The power or right to give orders, make decisions, and enforce obedience.

9classification

Hành động hoặc quá trình phân loại một cái gì đó.

Noun

Hành động hoặc quá trình phân loại một cái gì đó.

The action or process of classifying something.

10controlled data

Dữ liệu được điều chỉnh hoặc quản lý theo các quy tắc hoặc quy trình cụ thể.

Noun

Dữ liệu được điều chỉnh hoặc quản lý theo các quy tắc hoặc quy trình cụ thể.

Data that is regulated or managed according to specific protocols or rules.

11copy

Một tập sách trắng hoặc sổ ghi chép dùng để làm bài tập ở trường.

Noun

Một tập sách trắng hoặc sổ ghi chép dùng để làm bài tập ở trường.

A blank booklet or notebook used for schoolwork.

12cubic feet

Đơn vị thể tích bằng thể tích của một hình lập phương có cạnh dài một foot.

Noun

Đơn vị thể tích bằng thể tích của một hình lập phương có cạnh dài một foot.

A unit of volume equal to the volume of a cube with sides of one foot.

13custody

Bỏ tù.

Noun

Bỏ tù.

Imprisonment.

14data administration

Quản lý và tổ chức dữ liệu như một tài nguyên.

Noun

Quản lý và tổ chức dữ liệu như một tài nguyên.

The management and organization of data as a resource.

15data dictionary

Một kho lưu trữ tập trung cho thông tin bao gồm định nghĩa, mối quan hệ, nguồn gốc và định dạng của dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu.

Noun

Một kho lưu trữ tập trung cho thông tin bao gồm định nghĩa, mối quan hệ, nguồn gốc và định dạng của dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu.

A centralized repository for information that includes definitions, relationships, origin, and format of data within a database.

16designation

Hành động chọn người nào đó để giữ một chức vụ hoặc chức vụ.

Noun

Hành động chọn người nào đó để giữ một chức vụ hoặc chức vụ.

The action of choosing someone to hold an office or post.

17disposition

Những phẩm chất vốn có của một người về tâm trí và tính cách.

Noun

Những phẩm chất vốn có của một người về tâm trí và tính cách.

A person's inherent qualities of mind and character.

18documentation

Quá trình phân loại và chú thích văn bản, hình ảnh, v.v.

Noun

Quá trình phân loại và chú thích văn bản, hình ảnh, v.v.

The process of classifying and annotating texts photographs etc.

19duplicate

Có hai phần tương ứng hoặc giống hệt nhau.

Adjective

Có hai phần tương ứng hoặc giống hệt nhau.

Having two corresponding or identical parts.

20electronic record

Một phiên bản kỹ thuật số của một tài liệu hoặc hồ sơ, được tạo, lưu trữ và quản lý bằng phương tiện điện tử.

Noun

Một phiên bản kỹ thuật số của một tài liệu hoặc hồ sơ, được tạo, lưu trữ và quản lý bằng phương tiện điện tử.

A digital version of a document or record, created, stored, and managed using electronic means.

21evidential value

Ý nghĩa hoặc tầm quan trọng của bằng chứng trong việc hỗ trợ một tuyên bố hoặc lập luận.

Noun

Ý nghĩa hoặc tầm quan trọng của bằng chứng trong việc hỗ trợ một tuyên bố hoặc lập luận.

The significance or importance of evidence in supporting a claim or argument.

22files management

Sự tổ chức và quản lý các tệp kỹ thuật số hoặc vật lý.

Noun

Sự tổ chức và quản lý các tệp kỹ thuật số hoặc vật lý.

The organization and administration of digital or physical files.

23fiscal value

Giá trị tiền tệ của một tài sản hoặc doanh nghiệp dựa trên hiệu suất tài chính và khả năng sinh lời.

Noun

Giá trị tiền tệ của một tài sản hoặc doanh nghiệp dựa trên hiệu suất tài chính và khả năng sinh lời.

The monetary worth of an asset or business in terms of its financial performance and profitability.

24general record

Một tài liệu viết tổng quát về sự kiện hoặc sự việc.

Noun

Một tài liệu viết tổng quát về sự kiện hoặc sự việc.

A comprehensive written account of facts or events.

25general schedule

Kế hoạch phác thảo một tập hợp các nhiệm vụ hoặc sự kiện được tổ chức theo thời gian.

Noun

Kế hoạch phác thảo một tập hợp các nhiệm vụ hoặc sự kiện được tổ chức theo thời gian.

A plan that outlines a set of tasks or events organized by time.

26historical value

Tầm quan trọng hoặc ý nghĩa của một đối tượng, sự kiện, hoặc địa điểm do ngữ cảnh lịch sử của nó.

Noun

Tầm quan trọng hoặc ý nghĩa của một đối tượng, sự kiện, hoặc địa điểm do ngữ cảnh lịch sử của nó.

The importance or significance of an object, event, or place due to its historical context.

27hybrid system

Một hệ thống kết hợp các yếu tố từ cả hai công nghệ hoặc phương pháp khác nhau.

Noun

Một hệ thống kết hợp các yếu tố từ cả hai công nghệ hoặc phương pháp khác nhau.

A system that incorporates elements from both different technologies or methods.

28imaging

Quá trình tạo ra hình ảnh trực quan của một thứ gì đó bằng cách quét nó bằng máy dò hoặc chùm điện từ.

Noun

Quá trình tạo ra hình ảnh trực quan của một thứ gì đó bằng cách quét nó bằng máy dò hoặc chùm điện từ.

The process of making a visual representation of something by scanning it with a detector or electromagnetic beam.

29inactive record

Một bản ghi không còn hiện tại hoặc không được duy trì tích cực.

Noun

Một bản ghi không còn hiện tại hoặc không được duy trì tích cực.

A record that is no longer current or actively maintained.

30information management

Quá trình thu thập, lưu trữ, tổ chức và phân phối thông tin một cách hiệu quả.

Noun

Quá trình thu thập, lưu trữ, tổ chức và phân phối thông tin một cách hiệu quả.

The process of collecting, storing, organizing, and distributing information in an effective and efficient manner.

31information system

Noun

32informational value

Giá trị của thông tin trong việc đạt được mục tiêu hoặc mục đích cụ thể.

Noun

Giá trị của thông tin trong việc đạt được mục tiêu hoặc mục đích cụ thể.

The usefulness of information in achieving a specific objective or goal.

33inventory

Danh sách đầy đủ các hạng mục như tài sản, hàng hóa trong kho hoặc nội dung của tòa nhà.

Noun

Danh sách đầy đủ các hạng mục như tài sản, hàng hóa trong kho hoặc nội dung của tòa nhà.

A complete list of items such as property goods in stock or the contents of a building.

34legal value

Giá trị được xác định cho một mục hoặc khái niệm nào đó theo luật pháp hoặc quyền lực pháp lý.

Noun

Giá trị được xác định cho một mục hoặc khái niệm nào đó theo luật pháp hoặc quyền lực pháp lý.

The value assigned to a particular item or concept by law or legal authority.

35master

Thạc sĩ.

Noun

Thạc sĩ.

Master.

36metadata

Dữ liệu cung cấp thông tin về dữ liệu khác.

Noun

Dữ liệu cung cấp thông tin về dữ liệu khác.

Data that provides information about other data.

37microfiche

Một đoạn phim phẳng chứa ảnh vi mô của các trang báo, danh mục hoặc tài liệu khác.

Noun

Một đoạn phim phẳng chứa ảnh vi mô của các trang báo, danh mục hoặc tài liệu khác.

A flat piece of film containing microphotographs of the pages of a newspaper catalogue or other document.

38microfilm

Phim chứa ảnh vi mô của một tờ báo, danh mục hoặc tài liệu khác.

Noun

Phim chứa ảnh vi mô của một tờ báo, danh mục hoặc tài liệu khác.

Film containing microphotographs of a newspaper catalogue or other document.

39microform

Tái tạo bằng ảnh vi mô, trên phim hoặc giấy, bản thảo, bản đồ hoặc tài liệu khác.

Noun

Tái tạo bằng ảnh vi mô, trên phim hoặc giấy, bản thảo, bản đồ hoặc tài liệu khác.

Microphotographic reproduction on film or paper of a manuscript map or other document.

40micrographics

Công nghệ sản xuất ảnh hoặc phim của văn bản hoặc hình ảnh trên một quy mô rất nhỏ.

Noun

Công nghệ sản xuất ảnh hoặc phim của văn bản hoặc hình ảnh trên một quy mô rất nhỏ.

The technology of producing photographs or films of text or images on a very small scale.

41policy manual

Một tài liệu phác thảo các quy trình và hướng dẫn cho một tổ chức hoặc cơ quan.

Noun

Một tài liệu phác thảo các quy trình và hướng dẫn cho một tổ chức hoặc cơ quan.

A document that outlines the procedures and guidelines for an organization or institution.

42open system

Một hệ thống cho phép chuyển giao năng lượng và vật chất giữa nó và môi trường xung quanh.

Noun

Một hệ thống cho phép chuyển giao năng lượng và vật chất giữa nó và môi trường xung quanh.

A system that allows the transfer of energy and matter between it and its environment.

43preservation

Trạng thái được bảo tồn, làm thế nào một cái gì đó đã tồn tại.

Noun

Trạng thái được bảo tồn, làm thế nào một cái gì đó đã tồn tại.

The state of being preserved, how something has survived.

44permanent record

Một tài liệu hoặc tập tin được dự định giữ vĩnh viễn và không bị hủy bỏ.

Noun

Một tài liệu hoặc tập tin được dự định giữ vĩnh viễn và không bị hủy bỏ.

A document or file that is intended to be kept indefinitely and not destroyed.

45private data

Thông tin nhạy cảm không công khai và được dự định giữ bí mật.

Noun

Thông tin nhạy cảm không công khai và được dự định giữ bí mật.

Sensitive information that is not publicly available and is intended to be kept confidential.

46processing

Hành động của động từ để xử lý.

Noun

Hành động của động từ để xử lý.

The action of the verb to process.

47protected data

Dữ liệu được bảo vệ chống lại quyền truy cập hoặc tấn công không được phép.

Noun

Dữ liệu được bảo vệ chống lại quyền truy cập hoặc tấn công không được phép.

Data that is secured against unauthorized access or attacks.

48provenance

Nơi xuất xứ hoặc lịch sử được biết đến sớm nhất của một cái gì đó.

Noun

Nơi xuất xứ hoặc lịch sử được biết đến sớm nhất của một cái gì đó.

The place of origin or earliest known history of something.

49public data

Thông tin có thể truy cập bởi công chúng.

Noun

Thông tin có thể truy cập bởi công chúng.

Information that is accessible to the general public.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu