Flashcard tổng hợp Từ vựng về Quản lý hồ sơ và thông tin 1 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | public data Thông tin có thể truy cập bởi công chúng. | Noun | Thông tin có thể truy cập bởi công chúng. Information that is accessible to the general public. | |
2 | provenance Nơi xuất xứ hoặc lịch sử được biết đến sớm nhất của một cái gì đó. | Noun | Nơi xuất xứ hoặc lịch sử được biết đến sớm nhất của một cái gì đó. The place of origin or earliest known history of something. | |
3 | protected data Dữ liệu được bảo vệ chống lại quyền truy cập hoặc tấn công không được phép. | Noun | Dữ liệu được bảo vệ chống lại quyền truy cập hoặc tấn công không được phép. Data that is secured against unauthorized access or attacks. | |
4 | processing Hành động của động từ để xử lý. | Noun | Hành động của động từ để xử lý. The action of the verb to process. | |
5 | private data Thông tin nhạy cảm không công khai và được dự định giữ bí mật. | Noun | Thông tin nhạy cảm không công khai và được dự định giữ bí mật. Sensitive information that is not publicly available and is intended to be kept confidential. | |
6 | permanent record Một tài liệu hoặc tập tin được dự định giữ vĩnh viễn và không bị hủy bỏ. | Noun | Một tài liệu hoặc tập tin được dự định giữ vĩnh viễn và không bị hủy bỏ. A document or file that is intended to be kept indefinitely and not destroyed. | |
7 | preservation Trạng thái được bảo tồn, làm thế nào một cái gì đó đã tồn tại. | Noun | Trạng thái được bảo tồn, làm thế nào một cái gì đó đã tồn tại. The state of being preserved, how something has survived. | |
8 | open system Một hệ thống cho phép chuyển giao năng lượng và vật chất giữa nó và môi trường xung quanh. | Noun | Một hệ thống cho phép chuyển giao năng lượng và vật chất giữa nó và môi trường xung quanh. A system that allows the transfer of energy and matter between it and its environment. | |
9 | policy manual Một tài liệu phác thảo các quy trình và hướng dẫn cho một tổ chức hoặc cơ quan. | Noun | Một tài liệu phác thảo các quy trình và hướng dẫn cho một tổ chức hoặc cơ quan. A document that outlines the procedures and guidelines for an organization or institution. | |
10 | micrographics Công nghệ sản xuất ảnh hoặc phim của văn bản hoặc hình ảnh trên một quy mô rất nhỏ. | Noun | Công nghệ sản xuất ảnh hoặc phim của văn bản hoặc hình ảnh trên một quy mô rất nhỏ. The technology of producing photographs or films of text or images on a very small scale. | |
11 | microform Tái tạo bằng ảnh vi mô, trên phim hoặc giấy, bản thảo, bản đồ hoặc tài liệu khác. | Noun | Tái tạo bằng ảnh vi mô, trên phim hoặc giấy, bản thảo, bản đồ hoặc tài liệu khác. Microphotographic reproduction on film or paper of a manuscript map or other document. | |
12 | microfilm Phim chứa ảnh vi mô của một tờ báo, danh mục hoặc tài liệu khác. | Noun | Phim chứa ảnh vi mô của một tờ báo, danh mục hoặc tài liệu khác. Film containing microphotographs of a newspaper catalogue or other document. | |
13 | microfiche Một đoạn phim phẳng chứa ảnh vi mô của các trang báo, danh mục hoặc tài liệu khác. | Noun | Một đoạn phim phẳng chứa ảnh vi mô của các trang báo, danh mục hoặc tài liệu khác. A flat piece of film containing microphotographs of the pages of a newspaper catalogue or other document. | |
14 | metadata Dữ liệu cung cấp thông tin về dữ liệu khác. | Noun | Dữ liệu cung cấp thông tin về dữ liệu khác. Data that provides information about other data. | |
15 | master Thạc sĩ. | Noun | Thạc sĩ. Master. | |
16 | legal value Giá trị được xác định cho một mục hoặc khái niệm nào đó theo luật pháp hoặc quyền lực pháp lý. | Noun | Giá trị được xác định cho một mục hoặc khái niệm nào đó theo luật pháp hoặc quyền lực pháp lý. The value assigned to a particular item or concept by law or legal authority. | |
17 | inventory Danh sách đầy đủ các hạng mục như tài sản, hàng hóa trong kho hoặc nội dung của tòa nhà. | Noun | Danh sách đầy đủ các hạng mục như tài sản, hàng hóa trong kho hoặc nội dung của tòa nhà. A complete list of items such as property goods in stock or the contents of a building. | |
18 | informational value Giá trị của thông tin trong việc đạt được mục tiêu hoặc mục đích cụ thể. | Noun | Giá trị của thông tin trong việc đạt được mục tiêu hoặc mục đích cụ thể. The usefulness of information in achieving a specific objective or goal. | |
19 | information system | Noun | ||
20 | information management Quá trình thu thập, lưu trữ, tổ chức và phân phối thông tin một cách hiệu quả. | Noun | Quá trình thu thập, lưu trữ, tổ chức và phân phối thông tin một cách hiệu quả. The process of collecting, storing, organizing, and distributing information in an effective and efficient manner. | |
21 | inactive record Một bản ghi không còn hiện tại hoặc không được duy trì tích cực. | Noun | Một bản ghi không còn hiện tại hoặc không được duy trì tích cực. A record that is no longer current or actively maintained. | |
22 | imaging Quá trình tạo ra hình ảnh trực quan của một thứ gì đó bằng cách quét nó bằng máy dò hoặc chùm điện từ. | Noun | Quá trình tạo ra hình ảnh trực quan của một thứ gì đó bằng cách quét nó bằng máy dò hoặc chùm điện từ. The process of making a visual representation of something by scanning it with a detector or electromagnetic beam. | |
23 | hybrid system Một hệ thống kết hợp các yếu tố từ cả hai công nghệ hoặc phương pháp khác nhau. | Noun | Một hệ thống kết hợp các yếu tố từ cả hai công nghệ hoặc phương pháp khác nhau. A system that incorporates elements from both different technologies or methods. | |
24 | historical value Tầm quan trọng hoặc ý nghĩa của một đối tượng, sự kiện, hoặc địa điểm do ngữ cảnh lịch sử của nó. | Noun | Tầm quan trọng hoặc ý nghĩa của một đối tượng, sự kiện, hoặc địa điểm do ngữ cảnh lịch sử của nó. The importance or significance of an object, event, or place due to its historical context. | |
25 | general schedule Kế hoạch phác thảo một tập hợp các nhiệm vụ hoặc sự kiện được tổ chức theo thời gian. | Noun | Kế hoạch phác thảo một tập hợp các nhiệm vụ hoặc sự kiện được tổ chức theo thời gian. A plan that outlines a set of tasks or events organized by time. | |
26 | general record Một tài liệu viết tổng quát về sự kiện hoặc sự việc. | Noun | Một tài liệu viết tổng quát về sự kiện hoặc sự việc. A comprehensive written account of facts or events. | |
27 | fiscal value Giá trị tiền tệ của một tài sản hoặc doanh nghiệp dựa trên hiệu suất tài chính và khả năng sinh lời. | Noun | Giá trị tiền tệ của một tài sản hoặc doanh nghiệp dựa trên hiệu suất tài chính và khả năng sinh lời. The monetary worth of an asset or business in terms of its financial performance and profitability. | |
28 | files management Sự tổ chức và quản lý các tệp kỹ thuật số hoặc vật lý. | Noun | Sự tổ chức và quản lý các tệp kỹ thuật số hoặc vật lý. The organization and administration of digital or physical files. | |
29 | evidential value Ý nghĩa hoặc tầm quan trọng của bằng chứng trong việc hỗ trợ một tuyên bố hoặc lập luận. | Noun | Ý nghĩa hoặc tầm quan trọng của bằng chứng trong việc hỗ trợ một tuyên bố hoặc lập luận. The significance or importance of evidence in supporting a claim or argument. | |
30 | electronic record Một phiên bản kỹ thuật số của một tài liệu hoặc hồ sơ, được tạo, lưu trữ và quản lý bằng phương tiện điện tử. | Noun | Một phiên bản kỹ thuật số của một tài liệu hoặc hồ sơ, được tạo, lưu trữ và quản lý bằng phương tiện điện tử. A digital version of a document or record, created, stored, and managed using electronic means. | |
31 | duplicate Có hai phần tương ứng hoặc giống hệt nhau. | Adjective | Có hai phần tương ứng hoặc giống hệt nhau. Having two corresponding or identical parts. | |
32 | documentation Quá trình phân loại và chú thích văn bản, hình ảnh, v.v. | Noun | Quá trình phân loại và chú thích văn bản, hình ảnh, v.v. The process of classifying and annotating texts photographs etc. | |
33 | disposition Những phẩm chất vốn có của một người về tâm trí và tính cách. | Noun | Những phẩm chất vốn có của một người về tâm trí và tính cách. A person's inherent qualities of mind and character. | |
34 | designation Hành động chọn người nào đó để giữ một chức vụ hoặc chức vụ. | Noun | Hành động chọn người nào đó để giữ một chức vụ hoặc chức vụ. The action of choosing someone to hold an office or post. | |
35 | data dictionary Một kho lưu trữ tập trung cho thông tin bao gồm định nghĩa, mối quan hệ, nguồn gốc và định dạng của dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu. | Noun | Một kho lưu trữ tập trung cho thông tin bao gồm định nghĩa, mối quan hệ, nguồn gốc và định dạng của dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu. A centralized repository for information that includes definitions, relationships, origin, and format of data within a database. | |
36 | data administration Quản lý và tổ chức dữ liệu như một tài nguyên. | Noun | Quản lý và tổ chức dữ liệu như một tài nguyên. The management and organization of data as a resource. | |
37 | custody Bỏ tù. | Noun | Bỏ tù. Imprisonment. | |
38 | cubic feet Đơn vị thể tích bằng thể tích của một hình lập phương có cạnh dài một foot. | Noun | Đơn vị thể tích bằng thể tích của một hình lập phương có cạnh dài một foot. A unit of volume equal to the volume of a cube with sides of one foot. | |
39 | copy Một tập sách trắng hoặc sổ ghi chép dùng để làm bài tập ở trường. | Noun | Một tập sách trắng hoặc sổ ghi chép dùng để làm bài tập ở trường. A blank booklet or notebook used for schoolwork. | |
40 | controlled data Dữ liệu được điều chỉnh hoặc quản lý theo các quy tắc hoặc quy trình cụ thể. | Noun | Dữ liệu được điều chỉnh hoặc quản lý theo các quy tắc hoặc quy trình cụ thể. Data that is regulated or managed according to specific protocols or rules. | |
41 | classification Hành động hoặc quá trình phân loại một cái gì đó. | Noun | Hành động hoặc quá trình phân loại một cái gì đó. The action or process of classifying something. | |
42 | authority to weed Quyền lực hoặc quyền hạn để ra lệnh, đưa ra quyết định và thực thi sự phục tùng. | Noun | Quyền lực hoặc quyền hạn để ra lệnh, đưa ra quyết định và thực thi sự phục tùng. The power or right to give orders, make decisions, and enforce obedience. | |
43 | arrangement Một kế hoạch hoặc sự chuẩn bị cho một sự kiện trong tương lai. | Noun | Một kế hoạch hoặc sự chuẩn bị cho một sự kiện trong tương lai. A plan or preparation for a future event. | |
44 | archivist Người quản lý và chịu trách nhiệm về lưu trữ. | Noun | Người quản lý và chịu trách nhiệm về lưu trữ. A person who maintains and is in charge of archives. | |
45 | archive (sinh thái học) Các mỏ vật chất tự nhiên, được coi là hồ sơ ghi lại những thay đổi môi trường theo thời gian. | Noun | (sinh thái học) Các mỏ vật chất tự nhiên, được coi là hồ sơ ghi lại những thay đổi môi trường theo thời gian. (ecology) Natural deposits of material, regarded as a record of environmental changes over time. | |
46 | appraisal Một hành động đánh giá một cái gì đó hoặc ai đó. | Noun | Một hành động đánh giá một cái gì đó hoặc ai đó. An act of assessing something or someone. | |
47 | agency Hành động hoặc can thiệp tạo ra một hiệu ứng cụ thể. | Noun | Hành động hoặc can thiệp tạo ra một hiệu ứng cụ thể. Action or intervention producing a particular effect. | |
48 | administrative value Giá trị liên quan đến việc quản lý hoặc điều hành một tổ chức hoặc quy trình. | Noun | Giá trị liên quan đến việc quản lý hoặc điều hành một tổ chức hoặc quy trình. A value that pertains to the management or administration of an organization or process. | |
49 | active record Một mẫu thiết kế kết nối các bản ghi cơ sở dữ liệu với một lớp, cho phép tương tác trực tiếp với dữ liệu trong lập trình hướng đối tượng. | Noun | Một mẫu thiết kế kết nối các bản ghi cơ sở dữ liệu với một lớp, cho phép tương tác trực tiếp với dữ liệu trong lập trình hướng đối tượng. A design pattern that connects database records to a class, allowing for direct interaction with data in object-oriented programming. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
