Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 2 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | labyrinthine hydrops Một tình trạng đặc trưng bởi lượng dịch dư thừa trong mê cung của tai trong, có thể dẫn đến mất thính lực và vấn đề cân bằng. | Noun | Một tình trạng đặc trưng bởi lượng dịch dư thừa trong mê cung của tai trong, có thể dẫn đến mất thính lực và vấn đề cân bằng. A condition characterized by an excess of fluid in the labyrinth of the inner ear, which can lead to hearing loss and balance issues. | |
2 | labyrinth Một mạng lưới các lối đi hoặc lối đi bất thường phức tạp khiến người ta khó tìm được đường đi; một mê cung. | Noun | Một mạng lưới các lối đi hoặc lối đi bất thường phức tạp khiến người ta khó tìm được đường đi; một mê cung. A complicated irregular network of passages or paths in which it is difficult to find ones way a maze. | |
3 | inner ear Phần bên trong nhất của tai, chứa ốc tai và hệ thống tiền đình, có trách nhiệm về thính giác và cân bằng. | Noun | Phần bên trong nhất của tai, chứa ốc tai và hệ thống tiền đình, có trách nhiệm về thính giác và cân bằng. The innermost part of the ear, containing the cochlea and the vestibular system, responsible for hearing and balance. | |
4 | incus Một xương nhỏ hình đe ở tai giữa, truyền rung động giữa xương búa và xương bàn đạp. | Noun | Một xương nhỏ hình đe ở tai giữa, truyền rung động giữa xương búa và xương bàn đạp. A small anvil-shaped bone in the middle ear, transmitting vibrations between the malleus and stapes. | |
5 | hyposmia Khả năng ngửi giảm; một mất mùi phần. | Noun | Khả năng ngửi giảm; một mất mùi phần. A reduced ability to smell; a partial loss of smell. | |
6 | hypogeusia Tình trạng đặc trưng bởi khả năng giảm khả năng nếm các chất. | Noun | Tình trạng đặc trưng bởi khả năng giảm khả năng nếm các chất. A condition characterized by a reduced ability to taste substances. | |
7 | hyperplasia Sự mở rộng của một cơ quan hoặc mô gây ra bởi sự gia tăng tốc độ sinh sản của các tế bào của nó, thường là giai đoạn đầu trong quá trình phát triển của bệnh ung thư. | Noun | Sự mở rộng của một cơ quan hoặc mô gây ra bởi sự gia tăng tốc độ sinh sản của các tế bào của nó, thường là giai đoạn đầu trong quá trình phát triển của bệnh ung thư. The enlargement of an organ or tissue caused by an increase in the reproduction rate of its cells often as an initial stage in the development of cancer. | |
8 | hyoid Liên quan đến hyoid hoặc các cấu trúc liên quan đến nó. | Adjective | Liên quan đến hyoid hoặc các cấu trúc liên quan đến nó. Relating to the hyoid or structures associated with it. | |
9 | hoarseness chất lượng âm thanh thô hoặc khắc nghiệt. | Noun | chất lượng âm thanh thô hoặc khắc nghiệt. the quality of sounding rough or harsh. | |
10 | hereditary hearing impairment Một tình trạng y tế trong đó một người không thể nghe do các yếu tố di truyền. | Noun | Một tình trạng y tế trong đó một người không thể nghe do các yếu tố di truyền. A medical condition in which a person is unable to hear due to genetic factors. | |
11 | epistaxis Chảy máu từ mũi. | Noun | Chảy máu từ mũi. Bleeding from the nose. | |
12 | hearing disorder Một tình trạng ảnh hưởng đến khả năng nghe âm thanh một cách bình thường. | Noun | Một tình trạng ảnh hưởng đến khả năng nghe âm thanh một cách bình thường. A condition that affects the ability to hear sounds normally. | |
13 | epiglottis Một vạt sụn phía sau gốc lưỡi, được ấn xuống khi nuốt để che lỗ khí quản. | Noun | Một vạt sụn phía sau gốc lưỡi, được ấn xuống khi nuốt để che lỗ khí quản. A flap of cartilage behind the root of the tongue which is depressed during swallowing to cover the opening of the windpipe. | |
14 | hearing aid Một thiết bị khuếch đại âm thanh dành cho người khiếm thính. | Noun | Một thiết bị khuếch đại âm thanh dành cho người khiếm thính. A device that amplifies sound for individuals with hearing loss. | |
15 | endoscopy (y học) Khám các lỗ, ống tủy hoặc cơ quan trên cơ thể bằng ống nội soi. | Noun | (y học) Khám các lỗ, ống tủy hoặc cơ quan trên cơ thể bằng ống nội soi. medicine The examination of a bodily orifice canal or organ using an endoscope. | |
16 | hearing Có thể nghe được, trái ngược với điếc. | Adjective | Có thể nghe được, trái ngược với điếc. Able to hear as opposed to deaf. | |
17 | endoscopic sinus surgery Một quy trình phẫu thuật xâm lấn tối thiểu được sử dụng để loại bỏ tắc nghẽn trong các khoang xoang. | Noun | Một quy trình phẫu thuật xâm lấn tối thiểu được sử dụng để loại bỏ tắc nghẽn trong các khoang xoang. A minimally invasive surgical procedure used to remove blockages in the sinus cavities. | |
18 | haptometer Thiết bị được sử dụng để đo cảm giác chạm. | Noun | Thiết bị được sử dụng để đo cảm giác chạm. An instrument used to measure the sense of touch. | |
19 | endolymph Chất lỏng trong mê cung màng của tai. | Noun | Chất lỏng trong mê cung màng của tai. The fluid in the membranous labyrinth of the ear. | |
20 | haptic sense Cảm giác liên quan đến sự nhận thức về cảm giác chạm và ý thức về vị trí cơ thể và chuyển động. | Noun | Cảm giác liên quan đến sự nhận thức về cảm giác chạm và ý thức về vị trí cơ thể và chuyển động. A sense that relates to the perception of touch and the awareness of body position and movement. | |
21 | electronystagmogram Một bản ghi điện động đồ. | Noun | Một bản ghi điện động đồ. An electronystagmographic record. | |
22 | gustation Hành động hay khả năng nếm. | Noun | Hành động hay khả năng nếm. The action or faculty of tasting. | |
23 | ear wax Một chất màu vàng hoặc nâu được tiết ra trong ống tai. | Noun | Một chất màu vàng hoặc nâu được tiết ra trong ống tai. A yellowish or brownish substance secreted in the ear canal. | |
24 | gastrostomy Một lỗ thông vào dạ dày từ thành bụng, được thực hiện bằng phẫu thuật để đưa thức ăn vào. | Noun | Một lỗ thông vào dạ dày từ thành bụng, được thực hiện bằng phẫu thuật để đưa thức ăn vào. An opening into the stomach from the abdominal wall made surgically for the introduction of food. | |
25 | ear infection Tình trạng có đặc điểm là viêm và nhiễm trùng của tai giữa hoặc tai ngoài. | Noun | Tình trạng có đặc điểm là viêm và nhiễm trùng của tai giữa hoặc tai ngoài. A condition characterized by inflammation and infection of the middle or outer ear. | |
26 | gastroesophageal reflux dòng axit dạ dày chảy ngược vào thực quản. | Noun | dòng axit dạ dày chảy ngược vào thực quản. the backward flow of stomach acid contents into the esophagus. | |
27 | ear drum Một màng mỏng tách biệt tai ngoài và tai giữa, rung động khi có sóng âm. | Noun | Một màng mỏng tách biệt tai ngoài và tai giữa, rung động khi có sóng âm. A thin membrane that separates the external ear from the middle ear and vibrates in response to sound waves. | |
28 | gastric pull-up Một thủ tục phẫu thuật liên quan đến việc sắp xếp lại dạ dày để điều trị béo phì hoặc các tình trạng liên quan đến béo phì. | Noun | Một thủ tục phẫu thuật liên quan đến việc sắp xếp lại dạ dày để điều trị béo phì hoặc các tình trạng liên quan đến béo phì. A surgical procedure that involves rearranging the stomach to treat obesity or obesity-related conditions. | |
29 | dystonia Tình trạng trương lực cơ bất thường dẫn đến co thắt cơ và tư thế bất thường, thường là do bệnh thần kinh hoặc tác dụng phụ của điều trị bằng thuốc. | Noun | Tình trạng trương lực cơ bất thường dẫn đến co thắt cơ và tư thế bất thường, thường là do bệnh thần kinh hoặc tác dụng phụ của điều trị bằng thuốc. A state of abnormal muscle tone resulting in muscular spasm and abnormal posture typically due to neurological disease or a side effect of drug therapy. | |
30 | frontal Của, tại, hoặc hướng về phía trước. | Adjective | Của, tại, hoặc hướng về phía trước. Of at or directed at the front. | |
31 | dyspraxia of speech Một rối loạn phát triển ảnh hưởng đến khả năng lập kế hoạch và phối hợp các cử động phát âm. | Noun | Một rối loạn phát triển ảnh hưởng đến khả năng lập kế hoạch và phối hợp các cử động phát âm. A developmental disorder that affects the ability to plan and coordinate speech movements. | |
32 | frenulum (ở một số loài bướm đêm và bướm) có một sợi lông hoặc hàng lông ở mép của cánh sau giúp nó tiếp xúc với cánh trước. | Noun | (ở một số loài bướm đêm và bướm) có một sợi lông hoặc hàng lông ở mép của cánh sau giúp nó tiếp xúc với cánh trước. in some moths and butterflies a bristle or row of bristles on the edge of the hindwing which keeps it in contact with the forewing. | |
33 | dysphonia Khó nói do rối loạn thực thể ở miệng, lưỡi, cổ họng hoặc dây thanh âm. | Noun | Khó nói do rối loạn thực thể ở miệng, lưỡi, cổ họng hoặc dây thanh âm. Difficulty in speaking due to a physical disorder of the mouth tongue throat or vocal cords. | |
34 | fine needle aspirate Một thủ thuật y tế được sử dụng để lấy tế bào hoặc dịch từ một khối hoặc tổn thương đặc bằng cách sử dụng một cây kim mỏng. | Noun | Một thủ thuật y tế được sử dụng để lấy tế bào hoặc dịch từ một khối hoặc tổn thương đặc bằng cách sử dụng một cây kim mỏng. A medical procedure used to extract cells or fluid from a solid mass or lesion using a thin needle. | |
35 | dysphagia Khó khăn hoặc khó chịu khi nuốt, đây là một triệu chứng của bệnh. | Noun | Khó khăn hoặc khó chịu khi nuốt, đây là một triệu chứng của bệnh. Difficulty or discomfort in swallowing as a symptom of disease. | |
36 | external otitis Viêm ống tai ngoài. | Noun | Viêm ống tai ngoài. Inflammation of the outer ear canal. | |
37 | dysosmia Một tình trạng đặc trưng bởi sự biến dạng hoặc thay đổi của giác quan đánh hơi. | Noun | Một tình trạng đặc trưng bởi sự biến dạng hoặc thay đổi của giác quan đánh hơi. A condition characterized by a distortion or alteration of the sense of smell. | |
38 | ethmoid Một xương vuông ở gốc mũi, tạo thành một phần của hộp sọ, có nhiều lỗ để thần kinh khứu giác đi vào mũi. | Noun | Một xương vuông ở gốc mũi, tạo thành một phần của hộp sọ, có nhiều lỗ để thần kinh khứu giác đi vào mũi. A square bone at the root of the nose forming part of the cranium and having many perforations through which the olfactory nerves pass to the nose. | |
39 | dyslexia Một thuật ngữ chung để chỉ các chứng rối loạn liên quan đến khó khăn trong việc học đọc hoặc giải thích các từ, chữ cái và các ký hiệu khác nhưng không ảnh hưởng đến trí thông minh nói chung. | Noun | Một thuật ngữ chung để chỉ các chứng rối loạn liên quan đến khó khăn trong việc học đọc hoặc giải thích các từ, chữ cái và các ký hiệu khác nhưng không ảnh hưởng đến trí thông minh nói chung. A general term for disorders that involve difficulty in learning to read or interpret words letters and other symbols but that do not affect general intelligence. | |
40 | esophagus ống ở người và các động vật khác nối cổ họng với dạ dày. | Noun | ống ở người và các động vật khác nối cổ họng với dạ dày. the tube in humans and other animals that connects the throat to the stomach. | |
41 | dysgeusia Một tình trạng y tế đặc trưng bởi cảm giác vị giác bị biến dạng. | Noun | Một tình trạng y tế đặc trưng bởi cảm giác vị giác bị biến dạng. A medical condition characterized by a distorted sense of taste. | |
42 | dysfluency Rối loạn phát âm đặc trưng bởi sự gián đoạn trong luồng lời nói bình thường. | Noun | Rối loạn phát âm đặc trưng bởi sự gián đoạn trong luồng lời nói bình thường. A speech disorder characterized by interruptions in the normal flow of speech. | |
43 | dysequilibrium Trạng thái mất thăng bằng hoặc không ổn định. | Noun | Trạng thái mất thăng bằng hoặc không ổn định. A state of being off balance or unsteady. | |
44 | dysarthria Phát âm khó hoặc không rõ ràng, bình thường về mặt ngôn ngữ. | Noun | Phát âm khó hoặc không rõ ràng, bình thường về mặt ngôn ngữ. Difficult or unclear articulation of speech that is otherwise linguistically normal. | |
45 | dizziness một trạng thái mất cân bằng và cảm thấy mờ nhạt. | Noun | một trạng thái mất cân bằng và cảm thấy mờ nhạt. a state of being unbalanced and feeling faint. | |
46 | deviated septum Một tình trạng mà vách ngăn mũi bị lệch sang một bên, gây khó khăn trong việc thở qua một hoặc cả hai lỗ mũi. | Noun | Một tình trạng mà vách ngăn mũi bị lệch sang một bên, gây khó khăn trong việc thở qua một hoặc cả hai lỗ mũi. A condition where the nasal septum is displaced to one side, causing difficulty in breathing through one or both nostrils. | |
47 | decibel Đơn vị dùng để đo cường độ âm thanh hoặc mức công suất của tín hiệu điện bằng cách so sánh nó với một mức nhất định trên thang logarit. | Noun | Đơn vị dùng để đo cường độ âm thanh hoặc mức công suất của tín hiệu điện bằng cách so sánh nó với một mức nhất định trên thang logarit. A unit used to measure the intensity of a sound or the power level of an electrical signal by comparing it with a given level on a logarithmic scale. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
