Kiến trúc và quy hoạch

Từ vựng về Thiết kế đô thị 2

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Thiết kế đô thị 2 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1infill

Vật liệu lấp đầy hoặc được sử dụng để lấp đầy một khoảng trống hoặc lỗ hổng.

Noun

Vật liệu lấp đầy hoặc được sử dụng để lấp đầy một khoảng trống hoặc lỗ hổng.

Material that fills or is used to fill a space or hole.

2institution

Hành động thiết lập một cái gì đó.

Noun

Hành động thiết lập một cái gì đó.

The action of instituting something.

3land development

Quá trình cải tạo đất cho nhiều mục đích như sử dụng nhà ở, thương mại hoặc công nghiệp.

Noun

Quá trình cải tạo đất cho nhiều mục đích như sử dụng nhà ở, thương mại hoặc công nghiệp.

The process of improving land for various purposes such as residential, commercial, or industrial use.

4land use

Quản lý và sửa đổi môi trường tự nhiên hoặc hoang dã thành các môi trường xây dựng như cánh đồng, bãi chăn thả và khu định cư.

Noun

Quản lý và sửa đổi môi trường tự nhiên hoặc hoang dã thành các môi trường xây dựng như cánh đồng, bãi chăn thả và khu định cư.

The management and modification of natural environment or wilderness into built environments such as fields, pastures, and settlements.

5leapfrog development

Một phương pháp phát triển mà một khu vực hoặc cộng đồng bỏ qua các giai đoạn tiến bộ để đạt được trạng thái phát triển cao hơn ngay lập tức.

Noun

Một phương pháp phát triển mà một khu vực hoặc cộng đồng bỏ qua các giai đoạn tiến bộ để đạt được trạng thái phát triển cao hơn ngay lập tức.

A method of development wherein an area or community skips stages of advancement to reach a more developed state directly.

6legibility

chất lượng đủ rõ ràng để có thể đọc được.

Noun

chất lượng đủ rõ ràng để có thể đọc được.

the quality of being clear enough to be read.

7landmark

Một vật thể hoặc đặc điểm của cảnh quan hoặc thị trấn có thể dễ dàng nhìn thấy và nhận ra từ xa, đặc biệt là vật thể cho phép ai đó xác định vị trí của họ.

Noun

Một vật thể hoặc đặc điểm của cảnh quan hoặc thị trấn có thể dễ dàng nhìn thấy và nhận ra từ xa, đặc biệt là vật thể cho phép ai đó xác định vị trí của họ.

An object or feature of a landscape or town that is easily seen and recognized from a distance especially one that enables someone to establish their location.

8lane

Sự phân chia một con đường được đánh dấu bằng các vạch sơn và nhằm mục đích phân chia các dòng xe cộ theo tốc độ hoặc hướng.

Noun

Sự phân chia một con đường được đánh dấu bằng các vạch sơn và nhằm mục đích phân chia các dòng xe cộ theo tốc độ hoặc hướng.

A division of a road marked off with painted lines and intended to separate single lines of traffic according to speed or direction.

9linear park

Một loại công viên được thiết kế dài và hẹp, thường theo một tuyến đường sắt cũ, kênh hoặc sông.

Noun

Một loại công viên được thiết kế dài và hẹp, thường theo một tuyến đường sắt cũ, kênh hoặc sông.

A type of park that is designed to be long and narrow, often following a former railway line, canal, or river.

10living street

Một con phố được thiết kế để ưu tiên các không gian ngoài trời và lưu lượng đi bộ thay vì phương tiện.

Noun

Một con phố được thiết kế để ưu tiên các không gian ngoài trời và lưu lượng đi bộ thay vì phương tiện.

A street that is designed to prioritize outdoor spaces and pedestrian traffic rather than vehicles.

11mixed-use development

Noun

12master-plan

Một kế hoạch chi tiết để đạt được thành công trong một lĩnh vực cụ thể.

Noun

Một kế hoạch chi tiết để đạt được thành công trong một lĩnh vực cụ thể.

A detailed plan for achieving success in a particular area.

13master planning

Quá trình tạo ra một chiến lược hoặc kế hoạch dài hạn cho một dự án hoặc phát triển khu vực.

Noun

Quá trình tạo ra một chiến lược hoặc kế hoạch dài hạn cho một dự án hoặc phát triển khu vực.

The process of creating a long-term strategy or plan for a project or area development.

14map

Bản đồ.

Noun [C]

Bản đồ.

Map.

15massing

tập hợp lại với nhau thành một khối hoặc tổng số; tích trữ.

Verb

tập hợp lại với nhau thành một khối hoặc tổng số; tích trữ.

gather together in a mass or sum accumulate.

16morphogenesis

Nguồn gốc và sự phát triển của các đặc điểm hình thái.

Noun

Nguồn gốc và sự phát triển của các đặc điểm hình thái.

The origin and development of morphological characteristics.

17morphology

Việc nghiên cứu các hình thức của sự vật.

Noun

Việc nghiên cứu các hình thức của sự vật.

The study of the forms of things.

18modern

Hiện đại.

Adjective

Hiện đại.

Modern.

19night economy

Các hoạt động kinh tế diễn ra vào ban đêm, bao gồm giải trí, ăn uống và bán lẻ.

Noun

Các hoạt động kinh tế diễn ra vào ban đêm, bao gồm giải trí, ăn uống và bán lẻ.

Economic activities that take place at night, including entertainment, dining, and retail.

20natural surveillance

Sự quan sát người trong các không gian công cộng mà không có ý định cố ý; dựa trên thiết kế của môi trường để khuyến khích tầm nhìn.

Noun

Sự quan sát người trong các không gian công cộng mà không có ý định cố ý; dựa trên thiết kế của môi trường để khuyến khích tầm nhìn.

The observation of people in public spaces without purposeful intent; relies on the design of the environment to encourage visibility.

21open-space

diện tích đất hoặc nước không được bao phủ bởi các tòa nhà hoặc cây cối và có sẵn cho mọi người sử dụng.

Noun

diện tích đất hoặc nước không được bao phủ bởi các tòa nhà hoặc cây cối và có sẵn cho mọi người sử dụng.

an area of land or water that is not covered with buildings or trees and is available for people to use.

22public space

Một khu vực mở và có thể tiếp cận cho tất cả mọi người.

Noun

Một khu vực mở và có thể tiếp cận cho tất cả mọi người.

An area that is open and accessible to all people.

23placemaking

Quá trình tạo ra các không gian chất lượng mà con người muốn sống, làm việc, vui chơi và học tập.

Noun

Quá trình tạo ra các không gian chất lượng mà con người muốn sống, làm việc, vui chơi và học tập.

The process of creating quality places that people want to live, work, play, and learn in.

24public sector

bộ phận của nền kinh tế được kiểm soát bởi chính phủ.

Noun

bộ phận của nền kinh tế được kiểm soát bởi chính phủ.

the part of the economy that is controlled by the government.

25pathway

Một tuyến đường cấu thành hoặc phục vụ như một con đường.

Noun

Một tuyến đường cấu thành hoặc phục vụ như một con đường.

A track that constitutes or serves as a path.

26pedestrian

Thiếu cảm hứng hoặc hứng thú; đần độn.

Adjective

Thiếu cảm hứng hoặc hứng thú; đần độn.

Lacking inspiration or excitement; dull.

27parallel street plan

Một bố cục thành phố hoặc thị trấn mà các con phố chạy song song với nhau.

Noun

Một bố cục thành phố hoặc thị trấn mà các con phố chạy song song với nhau.

A city or town layout where streets run parallel to each other.

28planning authority

Cơ quan chính phủ hoặc cơ quan chịu trách nhiệm về quy hoạch đô thị và các quy định phát triển.

Noun

Cơ quan chính phủ hoặc cơ quan chịu trách nhiệm về quy hoạch đô thị và các quy định phát triển.

A governmental body or agency responsible for urban planning and development regulations.

29plaza

Một trung tâm mua sắm.

Noun

Một trung tâm mua sắm.

A shopping centre.

30plan division

Một sơ đồ hoặc phương pháp để đạt được một mục tiêu.

Noun

Một sơ đồ hoặc phương pháp để đạt được một mục tiêu.

A scheme or method for achieving a goal or objective.

31recession

Hành động rút lui; chuyển động ra xa người quan sát.

Noun

Hành động rút lui; chuyển động ra xa người quan sát.

The action of receding; motion away from an observer.

32place

Địa điểm, vị trí.

Noun [C]

Địa điểm, vị trí.

Location, location.

33real-estate

tài sản bao gồm đất đai và nhà cửa.

Noun

tài sản bao gồm đất đai và nhà cửa.

property consisting of land and buildings.

34quality of life

Tiêu chuẩn về sức khoẻ, sự thoải mái và hạnh phúc của một cá nhân hoặc một nhóm.

Noun

Tiêu chuẩn về sức khoẻ, sự thoải mái và hạnh phúc của một cá nhân hoặc một nhóm.

The standard of health comfort and happiness experienced by an individual or group.

35slum

Một khu phố hoặc quận đô thị đông đúc và tồi tàn, nơi sinh sống của những người rất nghèo.

Noun

Một khu phố hoặc quận đô thị đông đúc và tồi tàn, nơi sinh sống của những người rất nghèo.

A squalid and overcrowded urban street or district inhabited by very poor people.

36resilient city

Một thành phố được thiết kế để hấp thụ và phục hồi từ những tình huống bất lợi như thảm họa hoặc thách thức kinh tế.

Noun

Một thành phố được thiết kế để hấp thụ và phục hồi từ những tình huống bất lợi như thảm họa hoặc thách thức kinh tế.

A city that is designed to absorb and recover from adverse situations such as disasters or economic challenges.

37superblock

Một khối lớn các tòa nhà hoặc một khu vực phát triển đô thị lớn.

Noun

Một khối lớn các tòa nhà hoặc một khu vực phát triển đô thị lớn.

A large block of buildings or a large area of urban development.

38right of way

Quyền hợp pháp của phương tiện, người đi bộ hoặc tàu thuyền được băng qua đường, lối đi hoặc đường thủy trước những người khác.

Phrase

Quyền hợp pháp của phương tiện, người đi bộ hoặc tàu thuyền được băng qua đường, lối đi hoặc đường thủy trước những người khác.

The legal right of a vehicle pedestrian or ship to cross a road path or waterway before others.

39sustainable design

Một phương pháp thiết kế sản phẩm xem xét tác động đến môi trường, xã hội và kinh tế.

Noun

Một phương pháp thiết kế sản phẩm xem xét tác động đến môi trường, xã hội và kinh tế.

An approach to designing products that considers environmental, social, and economic impacts.

40rehabilitation

Quá trình phục hồi ai đó hoặc một cái gì đó.

Noun

Quá trình phục hồi ai đó hoặc một cái gì đó.

The process of rehabilitating somebody or something.

41sponge city

Một thành phố được thiết kế để hấp thụ và quản lý nước mưa thông qua cơ sở hạ tầng xanh và các quy trình tự nhiên.

Noun

Một thành phố được thiết kế để hấp thụ và quản lý nước mưa thông qua cơ sở hạ tầng xanh và các quy trình tự nhiên.

A city designed to absorb and manage rainwater through green infrastructure and natural processes.

42regeneration

Hành động hoặc quá trình tái sinh hoặc được tái sinh.

Noun

Hành động hoặc quá trình tái sinh hoặc được tái sinh.

The action or process of regenerating or being regenerated.

43structure plan

Một đề xuất chi tiết để đạt được một dự án hoặc mục tiêu cụ thể.

Noun

Một đề xuất chi tiết để đạt được một dự án hoặc mục tiêu cụ thể.

A detailed proposal for achieving a specific project or goal.

44redevelopment

Hành động hoặc quá trình phát triển một cái gì đó một lần nữa hoặc khác đi.

Noun

Hành động hoặc quá trình phát triển một cái gì đó một lần nữa hoặc khác đi.

The action or process of developing something again or differently.

45streetscape

Các yếu tố thị giác của đường phố, bao gồm đường, các tòa nhà liền kề, vỉa hè, nội thất đường phố, cây xanh và không gian mở, v.v., kết hợp với nhau để tạo nên đặc điểm của đường phố.

Noun

Các yếu tố thị giác của đường phố, bao gồm đường, các tòa nhà liền kề, vỉa hè, nội thất đường phố, cây xanh và không gian mở, v.v., kết hợp với nhau để tạo nên đặc điểm của đường phố.

The visual elements of a street including the road adjoining buildings sidewalks street furniture trees and open spaces etc that combine to form the streets character.

46street space

Khu vực được phân bổ cho sự di chuyển của xe cộ và người đi bộ.

Noun

Khu vực được phân bổ cho sự di chuyển của xe cộ và người đi bộ.

An area allocated for the movement of vehicles and pedestrians.

47residential

Thuộc dân cư, thuộc khu dân cư, cư trú.

Adjective

Thuộc dân cư, thuộc khu dân cư, cư trú.

Belonging to the population, belonging to the residential area, residing.

48street edge

Ranh giới hoặc biên giới của một con đường.

Noun

Ranh giới hoặc biên giới của một con đường.

The border or boundary of a street.

49residential gross density

Tổng số đơn vị cư trú chia cho diện tích đất theo một đơn vị đo lường cụ thể, thường được biểu thị trên mỗi mẫu Anh hoặc mẫu đất.

Noun

Tổng số đơn vị cư trú chia cho diện tích đất theo một đơn vị đo lường cụ thể, thường được biểu thị trên mỗi mẫu Anh hoặc mẫu đất.

The total number of residential units divided by the area of land in a specific measure, often expressed per acre or hectare.

50street cross section

Một bức tranh hoặc biểu diễn minh họa một đường cắt dọc qua một con phố để hiển thị các lớp hoặc thành phần khác nhau.

Noun

Một bức tranh hoặc biểu diễn minh họa một đường cắt dọc qua một con phố để hiển thị các lớp hoặc thành phần khác nhau.

A drawing or representation illustrating a vertical cut through a street showing the various layers or components.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu