Từ vựng về Thiết kế đô thị 2
1/50
Trả lời sai
NOUN
Xem thêm định nghĩa
NOUN
Xem thêm định nghĩa
1/50
Các phím tắt
Flashcard tổng hợp Từ vựng về Thiết kế đô thị 2 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ (50)
1
Một bức tranh hoặc biểu diễn minh họa một đường cắt dọc qua một con phố để hiển thị các lớp hoặc thành phần khác nhau.
Một bức tranh hoặc biểu diễn minh họa một đường cắt dọc qua một con phố để hiển thị các lớp hoặc thành phần khác nhau.
A drawing or representation illustrating a vertical cut through a street showing the various layers or components.
2
Tổng số đơn vị cư trú chia cho diện tích đất theo một đơn vị đo lường cụ thể, thường được biểu thị trên mỗi mẫu Anh hoặc mẫu đất.
Tổng số đơn vị cư trú chia cho diện tích đất theo một đơn vị đo lường cụ thể, thường được biểu thị trên mỗi mẫu Anh hoặc mẫu đất.
The total number of residential units divided by the area of land in a specific measure, often expressed per acre or hectare.
3
Ranh giới hoặc biên giới của một con đường.
Ranh giới hoặc biên giới của một con đường.
The border or boundary of a street.
4
Thuộc dân cư, thuộc khu dân cư, cư trú.
Thuộc dân cư, thuộc khu dân cư, cư trú.
Belonging to the population, belonging to the residential area, residing.
5
Khu vực được phân bổ cho sự di chuyển của xe cộ và người đi bộ.
Khu vực được phân bổ cho sự di chuyển của xe cộ và người đi bộ.
An area allocated for the movement of vehicles and pedestrians.
6
Các yếu tố thị giác của đường phố, bao gồm đường, các tòa nhà liền kề, vỉa hè, nội thất đường phố, cây xanh và không gian mở, v.v., kết hợp với nhau để tạo nên đặc điểm của đường phố.
Các yếu tố thị giác của đường phố, bao gồm đường, các tòa nhà liền kề, vỉa hè, nội thất đường phố, cây xanh và không gian mở, v.v., kết hợp với nhau để tạo nên đặc điểm của đường phố.
The visual elements of a street including the road adjoining buildings sidewalks street furniture trees and open spaces etc that combine to form the streets character.
7
Hành động hoặc quá trình phát triển một cái gì đó một lần nữa hoặc khác đi.
Hành động hoặc quá trình phát triển một cái gì đó một lần nữa hoặc khác đi.
The action or process of developing something again or differently.
8
Một đề xuất chi tiết để đạt được một dự án hoặc mục tiêu cụ thể.
Một đề xuất chi tiết để đạt được một dự án hoặc mục tiêu cụ thể.
A detailed proposal for achieving a specific project or goal.
9
Hành động hoặc quá trình tái sinh hoặc được tái sinh.
Hành động hoặc quá trình tái sinh hoặc được tái sinh.
The action or process of regenerating or being regenerated.
10
Một thành phố được thiết kế để hấp thụ và quản lý nước mưa thông qua cơ sở hạ tầng xanh và các quy trình tự nhiên.
Một thành phố được thiết kế để hấp thụ và quản lý nước mưa thông qua cơ sở hạ tầng xanh và các quy trình tự nhiên.
A city designed to absorb and manage rainwater through green infrastructure and natural processes.
11
Quá trình phục hồi ai đó hoặc một cái gì đó.
Quá trình phục hồi ai đó hoặc một cái gì đó.
The process of rehabilitating somebody or something.
12
Một phương pháp thiết kế sản phẩm xem xét tác động đến môi trường, xã hội và kinh tế.
Một phương pháp thiết kế sản phẩm xem xét tác động đến môi trường, xã hội và kinh tế.
An approach to designing products that considers environmental, social, and economic impacts.
13
Quyền hợp pháp của phương tiện, người đi bộ hoặc tàu thuyền được băng qua đường, lối đi hoặc đường thủy trước những người khác.
Quyền hợp pháp của phương tiện, người đi bộ hoặc tàu thuyền được băng qua đường, lối đi hoặc đường thủy trước những người khác.
The legal right of a vehicle pedestrian or ship to cross a road path or waterway before others.
14
Một khối lớn các tòa nhà hoặc một khu vực phát triển đô thị lớn.
Một khối lớn các tòa nhà hoặc một khu vực phát triển đô thị lớn.
A large block of buildings or a large area of urban development.
15
Một thành phố được thiết kế để hấp thụ và phục hồi từ những tình huống bất lợi như thảm họa hoặc thách thức kinh tế.
Một thành phố được thiết kế để hấp thụ và phục hồi từ những tình huống bất lợi như thảm họa hoặc thách thức kinh tế.
A city that is designed to absorb and recover from adverse situations such as disasters or economic challenges.
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
