Truyền thông báo chí

Từ vựng về Báo chí 2

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Báo chí 2 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1run of paper

Một lượng giấy hoặc một chuỗi tờ được sản xuất trong một quy trình liên tục duy nhất.

Noun

Một lượng giấy hoặc một chuỗi tờ được sản xuất trong một quy trình liên tục duy nhất.

A quantity of paper or a series of sheets produced in a single continuous process.

2roll end

Phần cuối của một cái gì đó đã được cuộn lại, chẳng hạn như vải hoặc giấy.

Noun

Phần cuối của một cái gì đó đã được cuộn lại, chẳng hạn như vải hoặc giấy.

The end portion of something that has been rolled, such as fabric or paper.

3plagiarism

(không đếm được) Sao chép ý tưởng, văn bản hoặc tác phẩm sáng tạo khác của người khác và coi đó là của riêng mình, đặc biệt là không được phép; đạo văn.

Noun

(không đếm được) Sao chép ý tưởng, văn bản hoặc tác phẩm sáng tạo khác của người khác và coi đó là của riêng mình, đặc biệt là không được phép; đạo văn.

uncountable Copying of another persons ideas text or other creative work and presenting it as ones own especially without permission plagiarizing.

4rewrite

Một ví dụ về việc viết lại một cái gì đó.

Noun

Một ví dụ về việc viết lại một cái gì đó.

An instance of rewriting something.

5pagination

Chuỗi số được gán cho các trang trong một cuốn sách hoặc tạp chí định kỳ.

Noun

Chuỗi số được gán cho các trang trong một cuốn sách hoặc tạp chí định kỳ.

The sequence of numbers assigned to pages in a book or periodical.

6review

Đánh giá chính thức về điều gì đó với mục đích tiến hành thay đổi nếu cần thiết.

Noun

Đánh giá chính thức về điều gì đó với mục đích tiến hành thay đổi nếu cần thiết.

A formal assessment of something with the intention of instituting change if necessary.

7op-ed

Trang báo có các bài viết có chữ ký của các nhà bình luận thể hiện quan điểm có thể không đồng tình với quan điểm được ban biên tập tán thành, theo truyền thống được in đối diện với trang xã luận.

Noun

Trang báo có các bài viết có chữ ký của các nhà bình luận thể hiện quan điểm có thể không đồng tình với quan điểm được ban biên tập tán thành, theo truyền thống được in đối diện với trang xã luận.

A newspaper page containing signed articles by commentators expressing viewpoints that may not agree with those espoused by the editorial board traditionally printed opposite the editorial page.

8reporter

Ai đó hoặc cái gì đó báo cáo.

Noun

Ai đó hoặc cái gì đó báo cáo.

Someone or something that reports.

9release

Phát hành, tung ra.

Verb

Phát hành, tung ra.

Release, launch.

10offset

Số lượng hoặc khoảng cách mà một vật nào đó vượt quá giới hạn.

Noun

Số lượng hoặc khoảng cách mà một vật nào đó vượt quá giới hạn.

The amount or distance by which something is out of line.

11register

Một phần cụ thể trong phạm vi của giọng nói hoặc nhạc cụ.

Noun

Một phần cụ thể trong phạm vi của giọng nói hoặc nhạc cụ.

A particular part of the range of a voice or instrument.

12obituary

Thông báo về cái chết, đặc biệt là trên một tờ báo, thường bao gồm tiểu sử tóm tắt của người quá cố.

Noun

Thông báo về cái chết, đặc biệt là trên một tờ báo, thường bao gồm tiểu sử tóm tắt của người quá cố.

A notice of a death especially in a newspaper typically including a brief biography of the deceased person.

13rack

Một dụng cụ tra tấn bao gồm một khung mà trên đó nạn nhân bị kéo căng bằng cách xoay các con lăn để buộc cổ tay và mắt cá chân vào đó.

Noun

Một dụng cụ tra tấn bao gồm một khung mà trên đó nạn nhân bị kéo căng bằng cách xoay các con lăn để buộc cổ tay và mắt cá chân vào đó.

An instrument of torture consisting of a frame on which the victim was stretched by turning rollers to which the wrists and ankles were tied.

14newspapers in education

Một chương trình kết hợp tài liệu báo chí vào giáo trình giáo dục.

Noun

Một chương trình kết hợp tài liệu báo chí vào giáo trình giáo dục.

A program that integrates newspaper materials into educational curriculums.

15quarterfold

Một loại gấp hoặc origami tạo ra bốn phần bằng nhau.

Noun

Một loại gấp hoặc origami tạo ra bốn phần bằng nhau.

A type of fold or origami that creates four equal parts.

16newsstand

một gian hàng hoặc gian hàng nơi bán báo, tạp chí và ấn phẩm định kỳ.

Noun

một gian hàng hoặc gian hàng nơi bán báo, tạp chí và ấn phẩm định kỳ.

a stall or booth where newspapers magazines and periodicals are sold.

17put the paper to bed

Để hoàn tất hoặc hoàn thành việc viết hoặc sản xuất một tờ báo hoặc ấn phẩm.

Idiom

Để hoàn tất hoặc hoàn thành việc viết hoặc sản xuất một tờ báo hoặc ấn phẩm.

To finalize or complete the writing or production of a newspaper or publication.

18newsprint

Giấy in thấm nước giá rẻ, chất lượng thấp được làm từ bột gỗ thô và chủ yếu dùng làm báo.

Noun

Giấy in thấm nước giá rẻ, chất lượng thấp được làm từ bột gỗ thô và chủ yếu dùng làm báo.

Cheap lowquality absorbent printing paper made from coarse wood pulp and used chiefly for newspapers.

19publisher

Một người xuất bản, đặc biệt là sách.

Noun

Một người xuất bản, đặc biệt là sách.

One who publishes, especially books.

20negative

Tiêu cực.

Adjective

Tiêu cực.

Negative.

21proofreader

người đọc và đánh dấu các chỉnh sửa trong một tác phẩm viết hoặc in.

Noun

người đọc và đánh dấu các chỉnh sửa trong một tác phẩm viết hoặc in.

a person who reads and marks corrections in a written or printed work.

22national advertising

Quảng cáo nhằm mục đích tiếp cận khán giả quốc gia, đề cập đến các hoạt động quảng bá nhắm đến người tiêu dùng trên toàn quốc.

Noun

Quảng cáo nhằm mục đích tiếp cận khán giả quốc gia, đề cập đến các hoạt động quảng bá nhắm đến người tiêu dùng trên toàn quốc.

Advertising intended for a national audience, referring to promotional activities that target consumers across the entire country.

23proof

Có khả năng chịu đựng được điều gì đó gây tổn hại; kháng cự.

Adjective

Có khả năng chịu đựng được điều gì đó gây tổn hại; kháng cự.

Able to withstand something damaging; resistant.

24morgue

Bộ sưu tập thông tin linh tinh của một tờ báo để sử dụng trong các cáo phó trong tương lai.

Noun

Bộ sưu tập thông tin linh tinh của một tờ báo để sử dụng trong các cáo phó trong tương lai.

A newspaper's collection of miscellaneous information for use in future obituaries.

25process colors

Một chuỗi hành động hoặc bước được thực hiện để đạt được một mục tiêu.

Noun

Một chuỗi hành động hoặc bước được thực hiện để đạt được một mục tiêu.

A sequence of actions or steps taken to achieve an end.

26masthead

Phần cao nhất của cột buồm hoặc phần dưới của cột buồm.

Noun

Phần cao nhất của cột buồm hoặc phần dưới của cột buồm.

The highest part of a ships mast or of the lower section of a mast.

27press run

Số lượng bản sao của một ấn phẩm được sản xuất tại một thời điểm.

Noun

Số lượng bản sao của một ấn phẩm được sản xuất tại một thời điểm.

The total number of copies of a publication produced at one time.

28market

Thị trường, chợ buôn bán.

Noun

Thị trường, chợ buôn bán.

Market, trading market.

29press

Hành động ấn vào vật gì đó.

Noun

Hành động ấn vào vật gì đó.

An act of pressing something.

30managing editor

Một người phụ trách các khía cạnh biên tập của một ấn phẩm, giám sát nội dung và đội ngũ biên tập.

Noun

Một người phụ trách các khía cạnh biên tập của một ấn phẩm, giám sát nội dung và đội ngũ biên tập.

A person who is in charge of the editorial aspects of a publication, overseeing the content and editorial staff.

31play

Đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...)

Verb

Đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...)

Act, play a role, act (drama...), perform (music...)

32linotype

một máy đánh chữ được sử dụng trong xuất bản.

Noun

một máy đánh chữ được sử dụng trong xuất bản.

a typecasting machine used in publishing.

33plate

Đĩa, bát, cốc và các đồ dùng khác làm bằng vàng, bạc hoặc kim loại khác.

Noun

Đĩa, bát, cốc và các đồ dùng khác làm bằng vàng, bạc hoặc kim loại khác.

Dishes, bowls, cups, and other utensils made of gold, silver, or other metal.

34logotype

Một loại chữ duy nhất in một từ, một nhóm các chữ cái riêng biệt hoặc một logo.

Noun

Một loại chữ duy nhất in một từ, một nhóm các chữ cái riêng biệt hoặc một logo.

A single piece of type that prints a word a group of separate letters or a logo.

35libel

Một tuyên bố sai sự thật được công bố gây tổn hại đến danh tiếng của một người; một lời phỉ báng bằng văn bản.

Noun

Một tuyên bố sai sự thật được công bố gây tổn hại đến danh tiếng của một người; một lời phỉ báng bằng văn bản.

A published false statement that is damaging to a person's reputation; a written defamation.

36leading

Dẫn đầu, chủ đạo, chính.

Adjective

Dẫn đầu, chủ đạo, chính.

Leading, leading, main.

37lead

Chỉ huy, dẫn dắt.

Verb

Chỉ huy, dẫn dắt.

Command and lead.

38layout

Cách trình bày, bố cục.

Noun [C]

Cách trình bày, bố cục.

Presentation and layout.

39justify

Bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng.

Verb

Bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng.

Defend, justify, prove to be right.

40jump

Nhảy, nhảy lên, nhảy vọt.

Verb

Nhảy, nhảy lên, nhảy vọt.

Jump, jump, leap.

41inverted pyramid

Một loại hình biểu diễn đồ họa mà thông tin quan trọng nhất ở trên cùng, tiếp theo là thông tin ít quan trọng hơn.

Noun

Một loại hình biểu diễn đồ họa mà thông tin quan trọng nhất ở trên cùng, tiếp theo là thông tin ít quan trọng hơn.

A type of graphical representation in which the most important information is at the top, followed by progressively less important information.

42hot type

Một phương pháp in ấn bằng kim loại nóng, thường sử dụng kim loại nóng chảy.

Noun

Một phương pháp in ấn bằng kim loại nóng, thường sử dụng kim loại nóng chảy.

A method of typesetting hot metal type, typically using molten metal.

43headline

tiêu đề hoặc chú thích ở đầu bài viết hoặc trang.

Noun

tiêu đề hoặc chú thích ở đầu bài viết hoặc trang.

a heading or caption at the top of an article or page.

44hard-news

tin tức liên quan đến các chủ đề và sự kiện nghiêm túc, thay vì tin đồn hoặc giải trí về người nổi tiếng.

Noun

tin tức liên quan đến các chủ đề và sự kiện nghiêm túc, thay vì tin đồn hoặc giải trí về người nổi tiếng.

news that deals with serious topics and events rather than celebrity gossip or entertainment.

45gutter

Khoảng trống giữa các trang đối diện của một cuốn sách hoặc giữa các cột loại hoặc tem liền kề trong một tờ giấy.

Noun

Khoảng trống giữa các trang đối diện của một cuốn sách hoặc giữa các cột loại hoặc tem liền kề trong một tờ giấy.

The blank space between facing pages of a book or between adjacent columns of type or stamps in a sheet.

46font

Một thùng chứa nước dùng trong lễ rửa tội trong nhà thờ, điển hình là một cấu trúc bằng đá đứng.

Noun

Một thùng chứa nước dùng trong lễ rửa tội trong nhà thờ, điển hình là một cấu trúc bằng đá đứng.

A receptacle in a church for the water used in baptism typically a freestanding stone structure.

47follow-up

Sự tiếp tục hoặc lặp lại một việc gì đó đã được bắt đầu hoặc thực hiện.

Noun

Sự tiếp tục hoặc lặp lại một việc gì đó đã được bắt đầu hoặc thực hiện.

A continuation or repetition of something that has already been started or done.

48folio

một tờ của bản thảo hoặc cuốn sách chỉ được đánh số ở mặt trước hoặc mặt trước.

Noun

một tờ của bản thảo hoặc cuốn sách chỉ được đánh số ở mặt trước hoặc mặt trước.

a leaf of a manuscript or book numbered on the recto or front side only.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu