Bản dịch của từ Press trong tiếng Việt

Press

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Press (Noun)

pɹˈɛs
pɹˈɛs
01

Hành động ấn vào vật gì đó.

An act of pressing something.

Ví dụ

The press reported on the social issue extensively.

Báo chí đưa tin rộng rãi về vấn đề xã hội.

She felt the press of deadlines during her social work.

Cô cảm thấy áp lực về thời hạn trong quá trình làm việc xã hội của mình.

The social event attracted a large press coverage.

Sự kiện xã hội đã thu hút một lượng lớn báo chí đưa tin.

02

Một thiết bị dùng để tạo áp lực lên một vật nào đó nhằm làm phẳng hoặc tạo hình nó hoặc để chiết xuất nước trái cây hoặc dầu.

A device for applying pressure to something in order to flatten or shape it or to extract juice or oil.

Ví dụ

The local newspaper's printing press broke down unexpectedly last night.

Máy in của tờ báo địa phương bất ngờ bị hỏng tối qua.

The press conference was attended by journalists from major news outlets.

Cuộc họp báo có sự tham gia của các nhà báo từ các hãng tin lớn.

She used a garlic press to add flavor to the dish.

Cô đã dùng máy ép tỏi để tăng thêm hương vị cho món ăn.

03

Buộc nam giới phải nhập ngũ, đặc biệt là cho hải quân.

A forcible enlistment of men, especially for the navy.

Ví dụ

The government conducted a press to increase the navy's manpower.

Chính phủ đã tiến hành báo chí để tăng cường nhân lực của hải quân.

Many young men were subjected to the press during wartime.

Nhiều thanh niên là đối tượng của báo chí trong thời chiến.

The press caused unrest among families as loved ones were taken.

Báo chí đã gây ra tình trạng bất ổn trong các gia đình khi người thân bị bắt.

04

Báo chí hoặc nhà báo được xem chung.

Newspapers or journalists viewed collectively.

Ví dụ

The press reported on the social issues in the community.

Báo chí đưa tin về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Social media influencers often criticize the press for biased reporting.

Những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội thường chỉ trích báo chí đưa tin thiên vị.

The government's relationship with the press influences public opinion.

Mối quan hệ của chính phủ với báo chí ảnh hưởng đến dư luận.

05

Một chiếc tủ lớn.

A large cupboard.

Ví dụ

In the social club, they stored books in a press.

Trong câu lạc bộ xã hội, họ cất sách trong một chiếc máy ép.

The antique press in the library held valuable documents.

Máy ép cổ trong thư viện chứa những tài liệu có giá trị.

The press in the meeting room displayed fine china and silverware.

Máy ép trong phòng họp trưng bày đồ sứ và đồ bạc tốt.

06

Là hành động nâng vật nặng lên ngang vai rồi đẩy dần lên trên đầu.

An act of raising a weight to shoulder height and then gradually pushing it upwards above the head.

Ví dụ

She struggled to lift the heavy press during her gym session.

Cô ấy đã phải vật lộn để nâng tạ nặng trong buổi tập thể dục của mình.

He won the weightlifting competition with a record-breaking press.

Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi cử tạ với kỷ lục ép tạ.

The coach demonstrated the proper technique for a military press.

Huấn luyện viên đã trình diễn kỹ thuật phù hợp với tạ quân sự.

07

Một máy in.

A printing press.

Ví dụ

The local press covered the charity event extensively.

Báo chí địa phương đưa tin rộng rãi về sự kiện từ thiện.

She works as a journalist for the city press.

Cô làm phóng viên cho báo chí thành phố.

The press plays a crucial role in shaping public opinion.

Báo chí đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình dư luận.

Dạng danh từ của Press (Noun)

SingularPlural

Press

Presses

Kết hợp từ của Press (Noun)

CollocationVí dụ

Foreign press

Báo chí nước ngoài

The foreign press reported on the social issues in vietnam last week.

Báo chí nước ngoài đã đưa tin về các vấn đề xã hội ở việt nam tuần trước.

Free press

Báo chí tự do

A free press is essential for a democratic society like america.

Báo chí tự do là cần thiết cho một xã hội dân chủ như mỹ.

Liberal press

Báo chí tự do

The liberal press reported on social issues during the 2020 election.

Báo chí tự do đã đưa tin về các vấn đề xã hội trong cuộc bầu cử 2020.

International press

Báo chí quốc tế

The international press covered the social issues in vietnam last year.

Báo chí quốc tế đã đưa tin về các vấn đề xã hội ở việt nam năm ngoái.

National press

Báo chí quốc gia

The national press reported on the protests in washington last week.

Báo chí quốc gia đã đưa tin về các cuộc biểu tình ở washington tuần trước.

Press (Verb)

pɹˈɛs
pɹˈɛs
01

Tạo áp lực lên (thứ gì đó) để làm phẳng, tạo hình hoặc làm phẳng nó, thường là bằng cách ủi.

Apply pressure to (something) to flatten, shape, or smooth it, typically by ironing.

Ví dụ

She pressed her dress before the social event.

Cô ấy ủi chiếc váy của mình trước sự kiện xã hội.

After ironing, the shirt looked neatly pressed for the party.

Sau khi ủi, chiếc áo sơ mi trông có vẻ được ép gọn gàng cho bữa tiệc.

To look presentable, he pressed his suit for the social gathering.

Để trông chỉnh tề, anh ấy đã ủi bộ đồ của mình cho buổi họp mặt xã hội.

02

Đưa ra một cách mạnh mẽ (ý kiến, tuyên bố hoặc hành động)

Forcefully put forward (an opinion, claim, or course of action)

Ví dụ

Activists press for equal rights through peaceful protests.

Các nhà hoạt động đòi quyền bình đẳng thông qua các cuộc biểu tình ôn hòa.

The group decided to press charges against the corrupt official.

Nhóm quyết định buộc tội quan chức tham nhũng.

Citizens press the government to address environmental issues in their community.

Người dân yêu cầu chính phủ giải quyết các vấn đề môi trường trong cộng đồng của họ.

03

Nâng (một trọng lượng nhất định) bằng cách nâng nó lên cao ngang vai rồi đẩy dần lên trên đầu.

Raise (a specified weight) by lifting it to shoulder height and then gradually pushing it upwards above the head.

Ví dụ

She pressed 100 pounds during the weightlifting competition.

Cô đã ép được 100 pound trong cuộc thi cử tạ.

He pressed the barbell to win the weightlifting championship.

Anh ấy đã ép được thanh tạ để giành chức vô địch cử tạ.

The athlete pressed the heavy dumbbells to impress the audience.

Vận động viên đã ép được quả tạ nặng để gây ấn tượng với khán giả.

04

Cố gắng quá mức để đạt được khoảng cách bằng một cú đánh, có nguy cơ là sẽ không chính xác.

Try too hard to achieve distance with a shot, at the risk of inaccuracy.

Ví dụ

She pressed her opinions on everyone, making them uncomfortable.

Cô áp đặt ý kiến của mình lên mọi người, khiến họ khó chịu.

He pressed his views during the meeting, causing tension.

Anh ấy áp đặt quan điểm của mình trong cuộc họp, gây ra căng thẳng.

They pressed their beliefs on the community, leading to division.

Họ áp đặt niềm tin của mình lên cộng đồng, dẫn đến chia rẽ.

05

Đưa ai đó hoặc thứ gì đó vào một mục đích sử dụng nhất định, đặc biệt là một biện pháp tạm thời hoặc tạm thời.

Put someone or something to a specified use, especially as a temporary or makeshift measure.

Ví dụ

She pressed the emergency button to stop the train.

Cô nhấn nút khẩn cấp để dừng tàu.

The company pressed the government for better social welfare policies.

Công ty thúc ép chính phủ đưa ra các chính sách phúc lợi xã hội tốt hơn.

The organization pressed for more press freedom in the country.

Tổ chức này thúc đẩy quyền tự do báo chí nhiều hơn trong nước.

06

Di chuyển hoặc khiến di chuyển vào vị trí tiếp xúc với vật gì đó bằng cách tác dụng lực vật lý liên tục.

Move or cause to move into a position of contact with something by exerting continuous physical force.

Ví dụ

Influencers often press their followers to buy certain products online.

Những người có ảnh hưởng thường thúc ép những người theo dõi họ mua một số sản phẩm trực tuyến.

Media outlets can press governments to address social issues through coverage.

Các phương tiện truyền thông có thể thúc ép các chính phủ giải quyết các vấn đề xã hội thông qua việc đưa tin.

Activists use protests to press for change in policies and laws.

Các nhà hoạt động sử dụng các cuộc biểu tình để thúc ép thay đổi chính sách và luật pháp.

07

Buộc (một người đàn ông) nhập ngũ vào quân đội hoặc hải quân.

Force (a man) to enlist in the army or navy.

Ví dụ

The government decided to press young men into military service.

Chính phủ quyết định ép nam thanh niên đi nghĩa vụ quân sự.

During wartime, authorities often press individuals to join the armed forces.

Trong thời chiến, chính quyền thường ép các cá nhân tham gia lực lượng vũ trang.

Many people feel pressured when they are pressed to enlist in the military.

Nhiều người cảm thấy áp lực khi bị ép nhập ngũ.

Dạng động từ của Press (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Press

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pressing

Kết hợp từ của Press (Verb)

CollocationVí dụ

Press something open

Ép cái gì mở

She pressed the button open to reveal the surprise gift.

Cô ấy nhấn nút mở để tiết lộ món quà bất ngờ.

Neatly pressed

Ấn tượng

His shirt was neatly pressed for the social event.

Áo sơ mi của anh ấy được ủi gọn gàng cho sự kiện xã hội.

Press something shut

Ấn chặt cái gì đó

Press the button shut to activate the social media campaign.

Ấn nút đóng để kích hoạt chiến dịch truyền thông xã hội.

Press something flat

Ấn vào cái gì phẳng

She pressed her clothes flat before the party.

Cô ấy ủi quần áo phẳng trước buổi tiệc.

Immaculately pressed

Ủi tinh tươm

Her shirt was immaculately pressed for the social event.

Chiếc áo của cô ấy được ủi tinh tươm cho sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Press cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] In addition, printed is more reliable with information being well researched and verified by professional journalists before being published [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] Ex: It's extraordinary how hard it is to change the mindset of the public and the [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While I appreciate the talent of other photographers and enjoy being in their pictures, I love being the one to the shutter button [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] Be that the printing the use of film, or digital media, technology has always been included in assisting our story telling for as long as we have had technologies [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Press

Press the panic button

pɹˈɛs ðə pˈænɨk bˈʌtən

Bấn loạn

To panic suddenly.

When the fire alarm rang, she pressed the panic button.

Khi chuông báo cháy vang lên, cô ấy nhấn nút hoảng loạn.

Thành ngữ cùng nghĩa: hit the panic button...

Hot off the press

hˈɑt ˈɔf ðə pɹˈɛs

Vừa mới ra lò

Freshly printed; just released by a publisher.

The breaking news about the election is hot off the press.

Thông tin mới nhất về bầu cử đang được phát hành.