Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 1 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | congenital (của một căn bệnh hoặc sự bất thường về thể chất) xuất hiện từ khi sinh ra. | Adjective | (của một căn bệnh hoặc sự bất thường về thể chất) xuất hiện từ khi sinh ra. of a disease or physical abnormality present from birth. | |
2 | cyst Một lớp vỏ bảo vệ chắc chắn bao quanh ấu trùng của giun ký sinh hoặc giai đoạn nghỉ ngơi của sinh vật. | Noun | Một lớp vỏ bảo vệ chắc chắn bao quanh ấu trùng của giun ký sinh hoặc giai đoạn nghỉ ngơi của sinh vật. A tough protective capsule enclosing the larva of a parasitic worm or the resting stage of an organism. | |
3 | culture Văn hóa, văn minh. | Noun [U] | Văn hóa, văn minh. Culture, civilization. | |
4 | cued speech Một hệ thống giao tiếp bằng hình ảnh được sử dụng để làm cho ngôn ngữ nói trở nên khả dụng cho những người điếc hoặc khiếm thính. | Noun | Một hệ thống giao tiếp bằng hình ảnh được sử dụng để làm cho ngôn ngữ nói trở nên khả dụng cho những người điếc hoặc khiếm thính. A visual communication system used to make spoken language accessible to individuals who are deaf or hard of hearing. | |
5 | conductive hearing impairment Một loại mất thính giác xảy ra do các vấn đề ở tai ngoài hoặc tai giữa ngăn chặn âm thanh được truyền đến tai trong. | Noun | Một loại mất thính giác xảy ra do các vấn đề ở tai ngoài hoặc tai giữa ngăn chặn âm thanh được truyền đến tai trong. A type of hearing loss resulting from problems in the outer or middle ear that prevent sound from being conducted to the inner ear. | |
6 | cognition Hành động tinh thần hoặc quá trình tiếp thu kiến thức và hiểu biết thông qua suy nghĩ, kinh nghiệm và giác quan. | Noun | Hành động tinh thần hoặc quá trình tiếp thu kiến thức và hiểu biết thông qua suy nghĩ, kinh nghiệm và giác quan. The mental action or process of acquiring knowledge and understanding through thought experience and the senses. | |
7 | cochlea Khoang xoắn ốc của tai trong chứa cơ quan Corti, tạo ra các xung thần kinh để đáp ứng với sự rung động của âm thanh. | Noun | Khoang xoắn ốc của tai trong chứa cơ quan Corti, tạo ra các xung thần kinh để đáp ứng với sự rung động của âm thanh. The spiral cavity of the inner ear containing the organ of Corti which produces nerve impulses in response to sound vibrations. | |
8 | cleft palate Một tình trạng bẩm sinh trong đó có một lỗ hổng hoặc khoảng trống ở trên cùng của miệng (vòm miệng). | Noun | Một tình trạng bẩm sinh trong đó có một lỗ hổng hoặc khoảng trống ở trên cùng của miệng (vòm miệng). A congenital condition in which there is an opening or gap in the roof of the mouth (palate). | |
9 | cilia các cấu trúc ngắn, dạng sợi, xếp thành hàng dày đặc, kéo dài từ bề mặt của một số tế bào. | Noun | các cấu trúc ngắn, dạng sợi, xếp thành hàng dày đặc, kéo dài từ bề mặt của một số tế bào. short threadlike structures arranged in tightly packed rows that extend from the surface of some cells. | |
10 | cholesteatoma (bệnh lý) Biểu mô vảy sừng hóa phá hủy và mở rộng ở tai giữa và/hoặc xương chũm. | Noun | (bệnh lý) Biểu mô vảy sừng hóa phá hủy và mở rộng ở tai giữa và/hoặc xương chũm. pathology A destructive and expanding keratinizing squamous epithelium in the middle ear andor mastoid process. | |
11 | choanal atresia Một tình trạng bẩm sinh trong đó phần sau của đường mũi bị chặn hoặc vắng mặt, cản trở luồng không khí giữa khoang mũi và họng. | Noun | Một tình trạng bẩm sinh trong đó phần sau của đường mũi bị chặn hoặc vắng mặt, cản trở luồng không khí giữa khoang mũi và họng. A congenital condition in which the back of the nasal passage is blocked or absent, impairing airflow between the nasal cavity and the throat. | |
12 | cerumen ráy tai. | Noun | ráy tai. earwax. | |
13 | cerebrovascular accident tình trạng mất chức năng não đột ngột do nguồn cung cấp máu đến một phần của não bị gián đoạn. | Noun | tình trạng mất chức năng não đột ngột do nguồn cung cấp máu đến một phần của não bị gián đoạn. a sudden loss of brain function resulting from a disruption of the blood supply to a part of the brain. | |
14 | captioning phân từ hiện tại của chú thích. | Verb | phân từ hiện tại của chú thích. present participle of caption. | |
15 | blepharospasm Mí mắt nhắm chặt không tự nguyện. | Noun | Mí mắt nhắm chặt không tự nguyện. Involuntary tight closure of the eyelids. | |
16 | bilateral Có sự tham gia của hai bên, đặc biệt là các quốc gia. | Adjective | Có sự tham gia của hai bên, đặc biệt là các quốc gia. Involving two parties especially countries. | |
17 | benign tumor Một khối u không ung thư trong cơ thể không xâm lấn vào các mô lân cận hoặc không lan ra các bộ phận khác của cơ thể. | Noun | Một khối u không ung thư trong cơ thể không xâm lấn vào các mô lân cận hoặc không lan ra các bộ phận khác của cơ thể. A non-cancerous growth in the body that does not invade nearby tissues or spread to other parts of the body. | |
18 | branchial Của, liên quan đến, hoặc giống như mang; thuộc hoặc liên quan đến các cung và khe nhánh của phôi thai mà từ đó mang phát sinh. | Adjective | Của, liên quan đến, hoặc giống như mang; thuộc hoặc liên quan đến các cung và khe nhánh của phôi thai mà từ đó mang phát sinh. Of pertaining to or resembling gills of or pertaining to the embryonic branchial arches and clefts from which the gills arise. | |
19 | brainstem implant Thiết bị y tế được cấy vào thân não để phục hồi khả năng nghe hoặc các chức năng cảm giác khác cho những người bị mất thính giác ở một số dạng nhất định. | Noun | Thiết bị y tế được cấy vào thân não để phục hồi khả năng nghe hoặc các chức năng cảm giác khác cho những người bị mất thính giác ở một số dạng nhất định. A medical device implanted in the brainstem to restore hearing or other sensory functions to individuals with certain types of hearing loss. | |
20 | barotrauma Chấn thương do thay đổi áp suất, đặc biệt là ở tai hoặc phổi. | Noun | Chấn thương do thay đổi áp suất, đặc biệt là ở tai hoặc phổi. Injury resulting from changes in pressure, especially in the ears or lungs. | |
21 | balance disorder Một tình trạng ảnh hưởng đến khả năng duy trì thăng bằng, dẫn đến chóng mặt hoặc không ổn định. | Noun | Một tình trạng ảnh hưởng đến khả năng duy trì thăng bằng, dẫn đến chóng mặt hoặc không ổn định. A condition affecting the ability to maintain equilibrium, leading to dizziness or unsteadiness. | |
22 | balance Sự cân bằng. | Noun [U] | Sự cân bằng. Balance. | |
23 | autologous (của tế bào hoặc mô) thu được từ cùng một cá nhân. | Adjective | (của tế bào hoặc mô) thu được từ cùng một cá nhân. of cells or tissues obtained from the same individual. | |
24 | aural rehabilitation Quá trình trị liệu để cải thiện khả năng nghe của những cá nhân bị mất thính lực. | Noun | Quá trình trị liệu để cải thiện khả năng nghe của những cá nhân bị mất thính lực. A therapeutic process to improve the hearing abilities of individuals with hearing loss. | |
25 | autism Một rối loạn phát triển có mức độ nghiêm trọng khác nhau, đặc trưng bởi khó khăn trong tương tác và giao tiếp xã hội cũng như các kiểu suy nghĩ và hành vi bị hạn chế hoặc lặp đi lặp lại. | Noun | Một rối loạn phát triển có mức độ nghiêm trọng khác nhau, đặc trưng bởi khó khăn trong tương tác và giao tiếp xã hội cũng như các kiểu suy nghĩ và hành vi bị hạn chế hoặc lặp đi lặp lại. A developmental disorder of variable severity that is characterized by difficulty in social interaction and communication and by restricted or repetitive patterns of thought and behaviour. | |
26 | auditory prosthesis Một thiết bị nhân tạo được thiết kế để hỗ trợ hoặc cải thiện khả năng nghe. | Noun | Một thiết bị nhân tạo được thiết kế để hỗ trợ hoặc cải thiện khả năng nghe. An artificial device designed to assist or improve hearing. | |
27 | autoimmune deafness Một tình trạng y tế trong đó hệ thống miễn dịch tấn công tai trong, dẫn đến mất thính lực. | Noun | Một tình trạng y tế trong đó hệ thống miễn dịch tấn công tai trong, dẫn đến mất thính lực. A medical condition in which the immune system attacks the inner ear, resulting in hearing loss. | |
28 | auditory perception Khả năng cảm nhận âm thanh, bao gồm việc phân biệt và nhận biết các tone và âm sắc khác nhau. | Noun | Khả năng cảm nhận âm thanh, bao gồm việc phân biệt và nhận biết các tone và âm sắc khác nhau. The ability to perceive sounds, including the differentiation and recognition of different tones and pitches. | |
29 | auditory nerve Bó dây thần kinh truyền âm thanh từ tai trong đến não. | Noun | Bó dây thần kinh truyền âm thanh từ tai trong đến não. A bundle of nerve fibers that transmits sound signals from the inner ear to the brain. | |
30 | audiologist Một chuyên gia y tế đánh giá và điều trị những người bị mất thính lực. | Noun | Một chuyên gia y tế đánh giá và điều trị những người bị mất thính lực. A health professional who evaluates and treats people with hearing loss. | |
31 | audiogram Một bản ghi đồ họa được tạo ra bởi phép đo thính lực. | Noun | Một bản ghi đồ họa được tạo ra bởi phép đo thính lực. A graphic record produced by audiometry. | |
32 | anxiety Sự lo lắng, lo âu. | Noun | Sự lo lắng, lo âu. Anxiety, worry. | |
33 | aspiration Hành động phát ra âm thanh khi thở ra. | Noun | Hành động phát ra âm thanh khi thở ra. The action of pronouncing a sound with an exhalation of breath. | |
34 | articulation disorder Một rối loạn phát âm ảnh hưởng đến độ rõ ràng của âm thanh trong lời nói. | Noun | Một rối loạn phát âm ảnh hưởng đến độ rõ ràng của âm thanh trong lời nói. A speech disorder that affects the clarity of speech sounds. | |
35 | apraxia Rối loạn thần kinh đặc trưng bởi sự không thể thực hiện các hành động có mục đích, mặc dù có mong muốn và khả năng thể chất để làm như vậy. | Noun | Rối loạn thần kinh đặc trưng bởi sự không thể thực hiện các hành động có mục đích, mặc dù có mong muốn và khả năng thể chất để làm như vậy. A neurological disorder characterized by the inability to perform purposeful movements, despite having the desire and physical capability to do so. | |
36 | aphonia Không có khả năng nói do bệnh hoặc tổn thương thanh quản hoặc miệng. | Noun | Không có khả năng nói do bệnh hoặc tổn thương thanh quản hoặc miệng. Inability to speak through disease of or damage to the larynx or mouth. | |
37 | aphasia Không có khả năng (hoặc suy giảm khả năng) để hiểu hoặc phát ra lời nói do tổn thương não. | Noun | Không có khả năng (hoặc suy giảm khả năng) để hiểu hoặc phát ra lời nói do tổn thương não. Inability or impaired ability to understand or produce speech as a result of brain damage. | |
38 | anosmia Mất khứu giác một phần hoặc toàn bộ. Nó có thể được gây ra bởi chấn thương đầu, nhiễm trùng hoặc tắc nghẽn mũi. | Noun | Mất khứu giác một phần hoặc toàn bộ. Nó có thể được gây ra bởi chấn thương đầu, nhiễm trùng hoặc tắc nghẽn mũi. The loss of the sense of smell either total or partial It may be caused by head injury infection or blockage of the nose. | |
39 | ankyloglossia Một tình trạng trong đó một người sinh ra với một củng huyết mạch ngắn, dày hạn chế chuyển động của lưỡi. | Noun | Một tình trạng trong đó một người sinh ra với một củng huyết mạch ngắn, dày hạn chế chuyển động của lưỡi. A condition in which a person is born with a short, thick frenulum that restricts the movement of the tongue. | |
40 | american sign language một hệ thống chính thức các cử chỉ tay được người điếc sử dụng để giao tiếp; dựa trên các dấu hiệu Mỹ và Anh. | Noun | một hệ thống chính thức các cử chỉ tay được người điếc sử dụng để giao tiếp; dựa trên các dấu hiệu Mỹ và Anh. a formalized system of hand gestures used for communication by the deaf based on American and English signs. | |
41 | albinism Thiếu sắc tố melanin bẩm sinh ở da, mắt, tóc hoặc lông (hoặc hiếm hơn chỉ ở mắt); tình trạng bị bạch tạng. | Noun | Thiếu sắc tố melanin bẩm sinh ở da, mắt, tóc hoặc lông (hoặc hiếm hơn chỉ ở mắt); tình trạng bị bạch tạng. Congenital lack of melanin pigmentation in the skin eyes and hair or feathers or more rarely only in the eyes the condition of being albino. | |
42 | ageusia Mất khả năng nếm vị. | Noun | Mất khả năng nếm vị. Loss of the sense of taste. | |
43 | adjuvant chất làm tăng cường đáp ứng miễn dịch của cơ thể với kháng nguyên. | Noun | chất làm tăng cường đáp ứng miễn dịch của cơ thể với kháng nguyên. substances that enhance the bodys immune response to an antigen. | |
44 | adenoid (y học, quan hệ) | Adjective | (y học, quan hệ) medicine relational. | |
45 | acquired deafness Suy giảm thính lực xảy ra sau khi sinh do các yếu tố khác nhau như chấn thương, bệnh tật hoặc tiếp xúc với tiếng ồn lớn. | Noun | Suy giảm thính lực xảy ra sau khi sinh do các yếu tố khác nhau như chấn thương, bệnh tật hoặc tiếp xúc với tiếng ồn lớn. Hearing loss that occurs after birth due to various factors such as injury, illness, or exposure to loud noise. | |
46 | anemia (đếm được, bệnh lý) Một căn bệnh hoặc tình trạng có triệu chứng là thiếu máu. | Noun | (đếm được, bệnh lý) Một căn bệnh hoặc tình trạng có triệu chứng là thiếu máu. countable pathology A disease or condition that has anemia as a symptom. | |
47 | acoustic neuroma Một khối u lành tính phát triển trên dây thần kinh thính giác, ảnh hưởng đến thính giác và thăng bằng. | Noun | Một khối u lành tính phát triển trên dây thần kinh thính giác, ảnh hưởng đến thính giác và thăng bằng. A benign tumor that develops on the vestibulocochlear nerve, which affects hearing and balance. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
