Bản dịch của từ Stickle trong tiếng Việt
Stickle

Stickle (Adjective)
The stickle hill made it difficult to climb to the top.
Đồi dốc gồ ghề khiến việc leo lên đỉnh khó khăn.
The path was not stickle, so it was easy to walk on.
Con đường không dốc gồ ghề, nên dễ dàng đi bộ.
Is the stickle slope a challenge for hikers in the area?
Đoạn dốc dốc gồ ghề có phải là thách thức cho người đi bộ địa phương không?
The stickle hill made the hike difficult.
Đồi dốc làm cho chuyến đi leo núi trở nên khó khăn.
The path was not stickle, so it was easy to walk.
Con đường không dốc nên dễ dàng đi bộ.
Stickle (Noun)
Ban đầu là khu vực tiếng anh (tây nam). một đoạn sông có lòng dốc, nước nông, chảy xiết; một cách nhanh chóng.
Originally english regional southwestern a section of river where the bed slopes and the water is shallow and runs swiftly a rapid.
The stickle in the river made it difficult for fishing.
Cái dốc trong sông làm cho việc câu cá trở nên khó khăn.
There was no stickle in the calm lake nearby.
Không có dốc nào trong hồ yên bình gần đó.
Is there a stickle in the stream behind the park?
Liệu có một cái dốc nào trong con suối phía sau công viên không?
The stickle in the river made fishing difficult.
Sự stickle trong con sông làm cho việc câu cá khó khăn.
There was no stickle in the calm lake.
Không có sự stickle nào trong hồ yên bình.
Stickle (Verb)
Với chống lại: chiến đấu hoặc hành động đối lập, chống lại.
With against to fight or act in opposition to to resist.
She stickles against social injustice in her community.
Cô ấy chống lại bất công xã hội trong cộng đồng của mình.
He doesn't stickle when it comes to supporting social causes.
Anh ấy không chống đối khi đến việc ủng hộ các vấn đề xã hội.
Do you think it's important to stickle against discrimination in society?
Bạn có nghĩ rằng việc chống lại sự phân biệt đối xử trong xã hội quan trọng không?
She stickled for gender equality in her IELTS essay.
Cô ấy đã tranh luận cho bình đẳng giới trong bài luận IELTS của mình.
He never stickles for controversial topics in his speaking test.
Anh ấy không bao giờ tranh luận về các chủ đề gây tranh cãi trong bài thi nói của mình.
Did they stickle for human rights during the writing task?
Họ có tranh luận cho quyền con người trong bài viết không?
She always stickles about the rules during IELTS writing exams.
Cô ấy luôn phản đối về các quy tắc trong kỳ thi viết IELTS.
He never stickles when discussing topics for IELTS speaking practice.
Anh ấy không bao giờ phản đối khi thảo luận về chủ đề cho bài tập nói IELTS.
Do you think it's appropriate to stickle about word count limits?
Bạn nghĩ rằng việc phản đối về giới hạn số từ là thích hợp không?
Điều hành một trận đấu vật hoặc cuộc thi khác; để làm trọng tài. do đó, một cách tổng quát hơn: đóng vai trò trung gian hòa giải; để can thiệp hoặc can thiệp. thường xuyên với giữa, trong số. bây giờ chỉ đề cập đến môn đấu vật ở cornish.
To officiate at a wrestling match or other contest to act as a referee hence more generally to act as a mediator to intercede or intervene frequently with between among now only with reference to cornish wrestling.
Who will stickle between the two parties in the dispute?
Ai sẽ gián điệp giữa hai bên trong cuộc tranh cãi?
She never stickles in arguments among friends to maintain peace.
Cô ấy không bao giờ can thiệp vào các cuộc tranh luận giữa bạn bè để duy trì hòa bình.
Do you think it's appropriate to stickle in Cornish wrestling matches?
Bạn có nghĩ rằng việc gián điệp trong các trận đấu đấu vật Cornish là phù hợp không?
Dạng động từ của Stickle (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Stickle |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Stickled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Stickled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Stickles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Stickling |
Họ từ
Từ "stickle" có nghĩa là hành động gây khó khăn hoặc cứng nhắc trong việc yêu cầu ai đó tuân thủ các quy tắc hoặc tiêu chuẩn, thường liên quan đến việc khăng khăng trong những điều nhỏ nhặt. Từ này chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh Anh, với phiên bản tiếng Anh Mỹ là "stickler". Mặc dù cả hai từ đều có nghĩa tương tự, "stickler" phổ biến hơn trong tiếng Anh Mỹ và thường được dùng để chỉ những người nghiêm khắc về việc tuân thủ quy tắc.
Từ "stickle" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "stipula", có nghĩa là "cành cây" hoặc "thân cây". Trong tiếng Anh, "stickle" xuất hiện từ cuối thế kỷ 14 với ý nghĩa ban đầu liên quan đến sự kiện, sự xung đột hoặc tranh cãi. Theo thời gian, từ này đã dần mang nghĩa "kiên quyết" hay "cương quyết", thể hiện sự không từ bỏ trong việc duy trì nguyên tắc hoặc quan điểm. Sự thay đổi này phản ánh sự gắn bó của từ với khái niệm cứng rắn và không dễ dàng thỏa hiệp trong giao tiếp xã hội.
Từ "stickle" có tần suất sử dụng thấp trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nơi từ này ít xuất hiện trong ngữ cảnh chính thức. Trong phần Nói và Viết, từ này thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến tranh luận hoặc khi nhấn mạnh sự cứng nhắc trong quy tắc. Trong các ngữ cảnh khác, "stickle" thường mang ý nghĩa chỉ sự kiên quyết giữ vững quan điểm, thường gặp trong các cuộc thảo luận cá nhân hoặc học thuật.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp