Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 3 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | polytheism Niềm tin vào hoặc tôn thờ nhiều hơn một vị thần. | Noun | Niềm tin vào hoặc tôn thờ nhiều hơn một vị thần. The belief in or worship of more than one god. | |
2 | polygamy Tập tục hoặc phong tục có nhiều hơn một người phối ngẫu cùng một lúc. | Noun | Tập tục hoặc phong tục có nhiều hơn một người phối ngẫu cùng một lúc. The practice or custom of having more than one spouse at the same time. | |
3 | polyandry Chế độ đa thê trong đó một người phụ nữ có nhiều hơn một chồng. | Noun | Chế độ đa thê trong đó một người phụ nữ có nhiều hơn một chồng. Polygamy in which a woman has more than one husband. | |
4 | role conflict Tình huống mà một người phải đối mặt với các yêu cầu hoặc mong đợi khác nhau dựa trên các vai trò khác nhau của họ. | Noun | Tình huống mà một người phải đối mặt với các yêu cầu hoặc mong đợi khác nhau dựa trên các vai trò khác nhau của họ. A situation in which a person faces differing demands or expectations based on their different roles. | |
5 | pluralistic society Một xã hội bao gồm nhiều nhóm văn hóa, dân tộc hoặc tôn giáo cùng tồn tại với nhau. | Noun | Một xã hội bao gồm nhiều nhóm văn hóa, dân tộc hoặc tôn giáo cùng tồn tại với nhau. A society composed of various cultural, ethnic, or religious groups coexisting together. | |
6 | role Vai trò, Vai (diễn) | Noun [C] | Vai trò, Vai (diễn) Role, Role (acting) | |
7 | personal space Khoảng cách vật lý mà cá nhân thích giữ giữa bản thân và người khác. | Noun | Khoảng cách vật lý mà cá nhân thích giữ giữa bản thân và người khác. The physical distance that individuals prefer to maintain between themselves and others. | |
8 | ritualist Người thường xuyên thực hiện các nghi lễ hoặc tuân thủ theo cách thức quy định. | Noun | Người thường xuyên thực hiện các nghi lễ hoặc tuân thủ theo cách thức quy định. A person who regularly performs rituals or observes them in a prescribed manner. | |
9 | peer-group một nhóm xã hội gồm những người gần bằng tuổi nhau, có cùng sở thích và địa vị xã hội. | Noun | một nhóm xã hội gồm những người gần bằng tuổi nhau, có cùng sở thích và địa vị xã hội. a social group of people roughly the same age who share similar interests and social status. | |
10 | revolution Một ví dụ về quay vòng. | Noun | Một ví dụ về quay vòng. An instance of revolving. | |
11 | patrilocality Một mẫu hình cư trú trong đó cặp vợ chồng đã cưới sinh sống với hoặc gần nhà cha mẹ của chồng. | Noun | Một mẫu hình cư trú trong đó cặp vợ chồng đã cưới sinh sống với hoặc gần nhà cha mẹ của chồng. A residence pattern in which a married couple resides with or near the husband's parents. | |
12 | retreatist Đặc trưng bởi chủ trương rút lui (thường là quân sự); về bản chất của một người rút lui. | Adjective | Đặc trưng bởi chủ trương rút lui (thường là quân sự); về bản chất của một người rút lui. Characterized by the advocacy of typically military retreat of the nature of a retreatist. | |
13 | pastoral society Một tổ chức xã hội được đặc trưng bởi việc chăn nuôi như hoạt động kinh tế chính. | Noun | Một tổ chức xã hội được đặc trưng bởi việc chăn nuôi như hoạt động kinh tế chính. A social organization characterized by the practice of herding as the primary economic activity. | |
14 | resocialization Hành động hoặc quá trình quay trở lại trạng thái xã hội chủ nghĩa; một sự xã hội hóa đổi mới. | Noun | Hành động hoặc quá trình quay trở lại trạng thái xã hội chủ nghĩa; một sự xã hội hóa đổi mới. The action or process of returning to a socialistic state a renewed socialization. | |
15 | outer control Giới hạn bên ngoài của quyền kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến một hệ thống hoặc tình huống. | Noun | Giới hạn bên ngoài của quyền kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến một hệ thống hoặc tình huống. The outer limits of control or influence over a system or situation. | |
16 | religion Niềm tin và sự tôn thờ một sức mạnh kiểm soát siêu phàm, đặc biệt là một vị thần hoặc các vị thần cá nhân. | Noun | Niềm tin và sự tôn thờ một sức mạnh kiểm soát siêu phàm, đặc biệt là một vị thần hoặc các vị thần cá nhân. The belief in and worship of a superhuman controlling power especially a personal God or gods. | |
17 | out group Một nhóm xã hội mà một cá nhân không xác định, thường được coi là khác biệt hoặc xa lạ. | Noun | Một nhóm xã hội mà một cá nhân không xác định, thường được coi là khác biệt hoặc xa lạ. A social group with which an individual does not identify, often perceived as different or alien. | |
18 | reincarnation Sự tái sinh của một linh hồn trong một cơ thể khác. | Noun | Sự tái sinh của một linh hồn trong một cơ thể khác. The rebirth of a soul in another body. | |
19 | oligarchy Một nhóm nhỏ người có quyền kiểm soát một quốc gia hoặc tổ chức. | Noun | Một nhóm nhỏ người có quyền kiểm soát một quốc gia hoặc tổ chức. A small group of people having control of a country or organization. | |
20 | reference group một nhóm người hoặc đồ vật được tập hợp lại vì một mục đích cụ thể hoặc để chia sẻ lợi ích chung. | Noun | một nhóm người hoặc đồ vật được tập hợp lại vì một mục đích cụ thể hoặc để chia sẻ lợi ích chung. a group of people or things that are brought together for a specific purpose or to share common interests. | |
21 | nuclear family một cặp vợ chồng và những đứa con phụ thuộc của họ, được coi là một đơn vị xã hội cơ bản. | Noun | một cặp vợ chồng và những đứa con phụ thuộc của họ, được coi là một đơn vị xã hội cơ bản. a couple and their dependent children regarded as a basic social unit. | |
22 | recidivism Xu hướng tái phạm của một tội phạm bị kết án. | Noun | Xu hướng tái phạm của một tội phạm bị kết án. The tendency of a convicted criminal to reoffend. | |
23 | norm (toán học) Một hàm số, thường được ký hiệu là v↦|v. | Noun | (toán học) Một hàm số, thường được ký hiệu là v↦|v. (mathematics) A function, generally denoted v↦|v| or v↦‖v‖, that maps vectors to non-negative scalars and has the following properties:. | |
24 | rebel Một người nổi lên chống đối hoặc kháng cự vũ trang chống lại một chính phủ hoặc nhà lãnh đạo đã được thành lập. | Noun | Một người nổi lên chống đối hoặc kháng cự vũ trang chống lại một chính phủ hoặc nhà lãnh đạo đã được thành lập. A person who rises in opposition or armed resistance against an established government or leader. | |
25 | nonmaterial culture Các khía cạnh văn hóa không phải vật chất, bao gồm tín ngưỡng, giá trị và quy tắc xã hội. | Noun | Các khía cạnh văn hóa không phải vật chất, bao gồm tín ngưỡng, giá trị và quy tắc xã hội. Cultural aspects that are not physical, including beliefs, values, and social norms. | |
26 | rational-legal authority Một hình thức quyền lực dựa trên các luật lệ và quy trình được thiết lập. | Noun | Một hình thức quyền lực dựa trên các luật lệ và quy trình được thiết lập. A form of authority based on established laws and procedures. | |
27 | nobility Phẩm chất cao thượng trong tính cách. | Noun | Phẩm chất cao thượng trong tính cách. The quality of being noble in character. | |
28 | new money tiền mới được mua gần đây, thường theo cách được coi là thiếu tinh tế hoặc tinh tế. | Noun | tiền mới được mua gần đây, thường theo cách được coi là thiếu tinh tế hoặc tinh tế. money that has been recently acquired usually in a way that is considered to lack sophistication or refinement. | |
29 | proletariat tập thể giai cấp công nhân. | Noun | tập thể giai cấp công nhân. workingclass people collectively. | |
30 | network Mạng (Internet) | Noun [C] | Mạng (Internet) Internet) | |
31 | primogeniture Tình trạng là con đầu lòng. | Noun | Tình trạng là con đầu lòng. The state of being the firstborn child. | |
32 | neolocality Thực hành của một cặp vợ chồng mới cưới thiết lập một nơi cư trú riêng biệt khỏi cả hai bên cha mẹ. | Noun | Thực hành của một cặp vợ chồng mới cưới thiết lập một nơi cư trú riêng biệt khỏi cả hai bên cha mẹ. The practice of a newly married couple establishing a residence separate from both sets of parents. | |
33 | primary socialization Quá trình học các chuẩn mực và giá trị của một nền văn hóa trong suốt thời thơ ấu. | Noun | Quá trình học các chuẩn mực và giá trị của một nền văn hóa trong suốt thời thơ ấu. The process of learning the norms and values of a culture during early childhood. | |
34 | neocolonialism Việc sử dụng các áp lực kinh tế, chính trị, văn hóa hoặc các áp lực khác để kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng đến các quốc gia khác, đặc biệt là các quốc gia phụ thuộc trước đây. | Noun | Việc sử dụng các áp lực kinh tế, chính trị, văn hóa hoặc các áp lực khác để kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng đến các quốc gia khác, đặc biệt là các quốc gia phụ thuộc trước đây. The use of economic political cultural or other pressures to control or influence other countries especially former dependencies. | |
35 | primary group Một nhóm xã hội được đặc trưng bởi sự gắn bó thân mật và hợp tác trực tiếp. | Noun | Một nhóm xã hội được đặc trưng bởi sự gắn bó thân mật và hợp tác trực tiếp. A social group characterized by intimate, face-to-face association and cooperation. | |
36 | negative sanction Hình phạt hoặc hình phạt áp đặt lên một cá nhân hoặc nhóm vì không tuân thủ quy tắc hoặc luật. | Noun | Hình phạt hoặc hình phạt áp đặt lên một cá nhân hoặc nhóm vì không tuân thủ quy tắc hoặc luật. A penalty or punishment imposed on an individual or group for non-compliance with a rule or law. | |
37 | primary deviance Hành vi vi phạm quy tắc ban đầu có thể không được công khai gán nhãn như vậy. | Noun | Hành vi vi phạm quy tắc ban đầu có thể không được công khai gán nhãn như vậy. The initial act of rule-breaking or deviance that may not be publicly labeled as such. | |
38 | multinational corporation Một tập đoàn được đăng ký ở một quốc gia nhưng hoạt động ở nhiều quốc gia khác. | Noun | Một tập đoàn được đăng ký ở một quốc gia nhưng hoạt động ở nhiều quốc gia khác. A corporation that is registered in one country but operates in several others. | |
39 | power elite Một nhóm người có nhiều quyền lực hoặc ảnh hưởng, đặc biệt là trong chính trị hoặc kinh doanh. | Noun | Một nhóm người có nhiều quyền lực hoặc ảnh hưởng, đặc biệt là trong chính trị hoặc kinh doanh. A group of people who have a lot of power or influence especially in politics or business. | |
40 | multiculturalism (xúc phạm) thuyết âm mưu của chủ nghĩa Marx về văn hóa. | Noun | (xúc phạm) thuyết âm mưu của chủ nghĩa Marx về văn hóa. derogatory the cultural Marxism conspiracy theory. | |
41 | power Quyền lực, quyền hạn. | Noun [U] | Quyền lực, quyền hạn. Power, authority. | |
42 | more Thêm. | Pronoun | Thêm. More. | |
43 | poverty level Mức thu nhập tối thiểu được coi là phù hợp ở một quốc gia cụ thể, thường được sử dụng như một biện pháp của chính phủ để xác định đủ điều kiện cho các chương trình hỗ trợ. | Noun | Mức thu nhập tối thiểu được coi là phù hợp ở một quốc gia cụ thể, thường được sử dụng như một biện pháp của chính phủ để xác định đủ điều kiện cho các chương trình hỗ trợ. The minimum level of income deemed adequate in a particular country, often used as a government measure to determine eligibility for assistance programs. | |
44 | postindustrial society Giai đoạn phát triển của xã hội trong đó nền kinh tế chuyển từ hệ thống dựa trên sản xuất sang cấu trúc dựa trên dịch vụ. | Noun | Giai đoạn phát triển của xã hội trong đó nền kinh tế chuyển từ hệ thống dựa trên sản xuất sang cấu trúc dựa trên dịch vụ. A stage of society's development in which the economy transitions from a manufacturing-based system to a service-based structure. | |
45 | moral reasoning Quá trình xác định điều gì là đúng hoặc sai trong một tình huống nhất định dựa trên các nguyên tắc đạo đức. | Noun | Quá trình xác định điều gì là đúng hoặc sai trong một tình huống nhất định dựa trên các nguyên tắc đạo đức. The process of determining what is right or wrong in a given situation based on ethical principles. | |
46 | monotheism Học thuyết hay niềm tin rằng chỉ có một Thiên Chúa. | Noun | Học thuyết hay niềm tin rằng chỉ có một Thiên Chúa. The doctrine or belief that there is only one God. | |
47 | positive sanction Một phần thưởng hoặc động lực cho hành vi tốt hoặc tuân thủ các quy tắc hoặc chuẩn mực. | Noun | Một phần thưởng hoặc động lực cho hành vi tốt hoặc tuân thủ các quy tắc hoặc chuẩn mực. A reward or incentive for good behavior or compliance with rules or norms. | |
48 | monogamy Việc thực hành hoặc tình trạng kết hôn với một người tại một thời điểm. | Noun | Việc thực hành hoặc tình trạng kết hôn với một người tại một thời điểm. The practice or state of being married to one person at a time. | |
49 | monarchy Một hình thức chính phủ do vua đứng đầu. | Noun | Một hình thức chính phủ do vua đứng đầu. A form of government with a monarch at the head. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
