Bản dịch của từ Sides trong tiếng Việt

Sides

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sides (Noun)

sˈaɪdz
sˈaɪdz
01

Số nhiều của bên.

Plural of side.

Ví dụ

Many people have different sides to their personalities in social situations.

Nhiều người có những mặt khác nhau trong tính cách xã hội.

Not all sides of a person are visible at first glance.

Không phải tất cả các mặt của một người đều thấy ngay từ cái nhìn đầu tiên.

What sides do you think people show in social gatherings?

Bạn nghĩ những mặt nào mà mọi người thể hiện trong các buổi gặp gỡ xã hội?

02

(từ lóng) cắt bớt tác dụng phụ.

Slang clipping of side effects.

Ví dụ

Many social media platforms have negative sides for teenagers today.

Nhiều nền tảng mạng xã hội có tác động tiêu cực đến thanh thiếu niên ngày nay.

Social media doesn't only have positive sides; it can harm relationships.

Mạng xã hội không chỉ có mặt tích cực; nó có thể gây hại cho các mối quan hệ.

What are the positive sides of social media for community building?

Mặt tích cực nào của mạng xã hội trong việc xây dựng cộng đồng?

Dạng danh từ của Sides (Noun)

SingularPlural

Side

Sides

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sides/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Both involved in the conflict made some concessions in yesterday's talks [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] From my perspective, curbing excessive product packaging necessitates a collective effort from both the supply and demand [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] The church comprises a rectangular building with 2 towers at the of the entrance, along with the statue of Mother Maria in front [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] I believe this is an absolute necessary life skill that all children must learn, and that there are essentially no negative to this argument [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020

Idiom with Sides

Split one's sides (with laughter)

splˈɪt wˈʌnz sˈaɪdz wˈɪð lˈæftɚ

Cười vỡ bụng/ Cười té ghế

To laugh so hard that one's sides almost split.

The comedian's joke made everyone on the table sides with laughter.

Tiểu hài kịch của người hài làm cho mọi người trên bàn cười đến nghẹt thở.