Bản dịch của từ Taps trong tiếng Việt

Taps

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Taps (Noun)

tˈæps
tˈæps
01

Nơi mà chất lỏng được rút ra, chẳng hạn như tiếng gõ vào thùng.

A place where a liquid is drawn from such as a tap on a barrel.

Ví dụ

The taps at the party ran dry too quickly.

Các vòi nước tại buổi tiệc cạn sớm quá.

There were no taps available for refills at the event.

Không có vòi nước nào để nạp lại tại sự kiện.

Are there enough taps for drinks at the social gathering?

Có đủ vòi nước cho thức uống tại buổi tụ tập xã hội không?

02

Một thiết bị kiểm soát dòng chảy của chất lỏng hoặc chất khí.

A device for controlling the flow of a liquid or gas.

Ví dụ

She adjusted the taps to regulate the water temperature.

Cô ấy điều chỉnh vòi để điều chỉnh nhiệt độ nước.

He forgot to turn off the taps, wasting water unnecessarily.

Anh ấy quên tắt vòi, lãng phí nước một cách không cần thiết.

Are the taps in your house modern or traditional?

Có phải vòi ở nhà bạn là hiện đại hay truyền thống?

03

Một cú chạm nhẹ hoặc đánh.

A light touch or hit.

Ví dụ

She felt a gentle taps on her shoulder during the meeting.

Cô ấy cảm thấy những cú chạm nhẹ trên vai trong cuộc họp.

He didn't notice the taps on the glass window behind him.

Anh ấy không để ý đến những cú chạm trên cửa kính phía sau anh.

Did you hear the taps on the table during the presentation?

Bạn có nghe những cú chạm trên bàn trong bài thuyết trình không?

Dạng danh từ của Taps (Noun)

SingularPlural

Tap

Taps

Taps (Verb)

tˈæps
tˈæps
01

Chạm hoặc đánh nhẹ nhàng.

To make a gentle touch or hit.

Ví dụ

She taps her friend on the shoulder for attention.

Cô ấy vỗ nhẹ lưng bạn để chú ý.

He never taps his classmates during group discussions.

Anh ấy không bao giờ vỗ nhẹ bạn cùng lớp trong cuộc thảo luận nhóm.

Do you think it's appropriate to tap someone on the arm?

Bạn có nghĩ rằng việc vỗ nhẹ người khác vào cánh tay là phù hợp không?

02

Để truy cập hoặc liên lạc với một cái gì đó.

To access or make contact with something.

Ví dụ

She taps her phone to share photos on social media.

Cô ấy chạm vào điện thoại để chia sẻ hình ảnh trên mạng xã hội.

He never taps into online communities for writing inspiration.

Anh ấy không bao giờ tiếp cận cộng đồng trực tuyến để tìm cảm hứng viết.

Do you tap your friends' opinions before making a decision?

Bạn có thăm dò ý kiến của bạn bè trước khi đưa ra quyết định không?

03

Để rút chất lỏng từ vật gì đó bằng vòi.

To draw liquid from something using a tap.

Ví dụ

She taps the keg at the party.

Cô ấy mở vòi bia tại bữa tiệc.

He never taps the maple trees for syrup production.

Anh ấy không bao giờ kết nước đường từ cây phong.

Do you know how to tap a fresh coconut?

Bạn có biết cách mở dừa tươi không?

Dạng động từ của Taps (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Taps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tapping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Taps cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The water is then ready to be delivered via pipes that flow from the treatment thanks to the inside people's homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Lastly, a is installed at the bottom of the drum, and another one is placed at the top of the pipe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] However, I find myself pretty lucky as when I was considering where to sit on my first day, Minh on my shoulder from behind and asked me if I wanted to sit with him, and I was more than thrilled to accept his offer [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Taps

Không có idiom phù hợp