Bản dịch của từ United kingdom trong tiếng Việt

United kingdom

Noun [U/C] Idiom Phrase Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

United kingdom (Noun)

junˈaɪtɨd kˈɪŋdəm
junˈaɪtɨd kˈɪŋdəm
01

Một quốc gia ở châu âu bao gồm bốn quốc gia: anh, xứ wales, scotland và bắc ireland.

A country in europe consisting of four countries england wales scotland and northern ireland.

Ví dụ

The United Kingdom has a rich cultural heritage.

Vương quốc Anh có di sản văn hóa phong phú.

Not all IELTS candidates are familiar with the United Kingdom.

Không phải tất cả các thí sinh IELTS quen thuộc với Vương quốc Anh.

Is the United Kingdom a popular topic in IELTS writing?

Vương quốc Anh có phải là một chủ đề phổ biến trong viết IELTS không?

02

Một quốc gia bao gồm anh, scotland, xứ wales và bắc ireland.

A country that consists of england scotland wales and northern ireland.

Ví dụ

The United Kingdom has four constituent countries.

Vương quốc Anh có bốn quốc gia thành viên.

Some people confuse the United Kingdom with Great Britain.

Một số người nhầm lẫn Vương quốc Anh với đảo lớn.

Is the United Kingdom a popular topic in IELTS speaking?

Vương quốc Anh là một chủ đề phổ biến trong IELTS nói chuyện phải không?

03

Một quốc gia ở tây bắc châu âu bao gồm bốn quốc gia cấu thành: anh, xứ wales, scotland và bắc ireland.

A country in northwestern europe consisting of four constituent countries england wales scotland and northern ireland.

Ví dụ

The United Kingdom has diverse cultures from England, Scotland, Wales, and Northern Ireland.

Vương quốc Anh có nền văn hóa đa dạng từ Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland.

The United Kingdom is not just one country; it has four nations.

Vương quốc Anh không chỉ là một quốc gia; nó có bốn quốc gia.

Is the United Kingdom known for its rich history and traditions?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với lịch sử và truyền thống phong phú không?

04

Một quốc gia bao gồm bốn quốc gia: anh, scotland, xứ wales và bắc ireland.

A country consisting of four countries england scotland wales and northern ireland.

Ví dụ

The United Kingdom consists of England, Scotland, Wales, and Northern Ireland.

Vương quốc Anh bao gồm Anh, Scotland, xứ Wales và Bắc Ireland.

The United Kingdom is not just one country; it's four distinct nations.

Vương quốc Anh không chỉ là một quốc gia; nó là bốn quốc gia riêng biệt.

Is the United Kingdom a good example of a diverse society?

Vương quốc Anh có phải là một ví dụ tốt về xã hội đa dạng không?

05

Một quốc gia bao gồm bốn quốc gia: anh, scotland, xứ wales và bắc ireland, được cai trị bởi một quốc hội có trụ sở tại london.

A country consisting of four countries england scotland wales and northern ireland governed by a parliament based in london.

Ví dụ

The United Kingdom has a diverse society with many different cultures.

Vương quốc Anh có một xã hội đa dạng với nhiều nền văn hóa khác nhau.

The United Kingdom is not just England; it includes Scotland and Wales.

Vương quốc Anh không chỉ là nước Anh; nó còn bao gồm Scotland và Wales.

Is the United Kingdom known for its multicultural population?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với dân số đa văn hóa không?

06

Một quốc gia nằm ngoài khơi bờ biển phía tây bắc của lục địa châu âu; nó bao gồm vương quốc anh và phần đông bắc của ireland.

A country located off the northwestern coast of mainland europe it comprises great britain and the northeastern part of ireland.

Ví dụ

The United Kingdom has diverse cultures and traditions across its regions.

Vương quốc Anh có nhiều nền văn hóa và truyền thống đa dạng.

The United Kingdom does not lack social challenges like poverty and inequality.

Vương quốc Anh không thiếu những thách thức xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

Is the United Kingdom known for its strong educational system?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với hệ thống giáo dục mạnh mẽ không?

07

Một đơn vị chính trị hoặc liên đoàn được thành lập bằng cách sáp nhập các thực thể quốc gia nhỏ hơn; trong trường hợp này, đề cập đến nhà nước chính trị bao gồm anh, scotland, xứ wales và bắc ireland.

A political unit or federation formed by joining smaller national entities in this case refers to the political state comprising england scotland wales and northern ireland.

Ví dụ

The United Kingdom has diverse cultures and traditions among its nations.

Vương quốc Anh có nhiều nền văn hóa và truyền thống đa dạng giữa các quốc gia.

The United Kingdom does not have a single official language.

Vương quốc Anh không có một ngôn ngữ chính thức duy nhất.

Is the United Kingdom known for its rich history and heritage?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với lịch sử và di sản phong phú không?

08

Liên minh chính trị của anh, scotland, wales và bắc ireland.

The political union of england scotland wales and northern ireland.

Ví dụ

The United Kingdom has a diverse culture with many traditions and languages.

Vương quốc Anh có nền văn hóa đa dạng với nhiều truyền thống và ngôn ngữ.

The United Kingdom is not just England; it includes Scotland and Wales.

Vương quốc Anh không chỉ là nước Anh; nó còn bao gồm Scotland và Wales.

Is the United Kingdom a good example of social unity and diversity?

Vương quốc Anh có phải là một ví dụ tốt về sự đoàn kết và đa dạng xã hội không?

The United Kingdom consists of England, Scotland, Wales, and Northern Ireland.

Vương quốc Anh bao gồm Anh, Scotland, xứ Wales và Bắc Ireland.

The United Kingdom is not just England or Scotland alone.

Vương quốc Anh không chỉ là Anh hay Scotland.

09

Một quốc gia đảo nằm ngoài khơi bờ biển phía tây bắc của lục địa châu âu.

An island nation located off the northwestern coast of mainland europe.

Ví dụ

The United Kingdom has a rich social history of diverse cultures.

Vương quốc Anh có một lịch sử xã hội phong phú với nhiều nền văn hóa.

The United Kingdom does not ignore social issues like poverty and inequality.

Vương quốc Anh không bỏ qua các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

Is the United Kingdom known for its strong social welfare system?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với hệ thống phúc lợi xã hội mạnh mẽ không?

The United Kingdom has a rich social history and diverse cultures.

Vương quốc Anh có một lịch sử xã hội phong phú và văn hóa đa dạng.

The United Kingdom is not just one culture; it includes many.

Vương quốc Anh không chỉ là một nền văn hóa; nó bao gồm nhiều nền văn hóa.

10

Một quốc gia ở tây bắc âu bao gồm vương quốc anh và phần đông bắc của đảo ireland.

A country in northwestern europe that includes great britain and the northeastern part of the island of ireland.

Ví dụ

The United Kingdom has a diverse population of over 67 million people.

Vương quốc Anh có dân số đa dạng hơn 67 triệu người.

The United Kingdom does not have a single official language.

Vương quốc Anh không có một ngôn ngữ chính thức duy nhất.

Is the United Kingdom known for its multicultural society?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với xã hội đa văn hóa không?

The United Kingdom has diverse cultures in its cities like London and Manchester.

Vương quốc Anh có nhiều nền văn hóa đa dạng ở các thành phố như London và Manchester.

The United Kingdom does not only consist of England and Wales.

Vương quốc Anh không chỉ bao gồm Anh và xứ Wales.

United kingdom (Idiom)

ˈju.nɪ.tɪdˈkɪŋ.dəm
ˈju.nɪ.tɪdˈkɪŋ.dəm
01

Một nhóm các quốc gia ở châu âu làm việc cùng nhau để đạt được các mục tiêu chung và có bản sắc chung, thường được dùng để chỉ vương quốc anh.

A group of countries in europe that work together to achieve common goals and have a shared identity often used to refer to the uk.

Ví dụ

The United Kingdom promotes social welfare programs for its citizens.

Vương quốc Anh thúc đẩy các chương trình phúc lợi xã hội cho công dân.

The United Kingdom does not support social inequality among its people.

Vương quốc Anh không ủng hộ sự bất bình đẳng xã hội giữa người dân.

Is the United Kingdom's social policy effective in reducing poverty?

Chính sách xã hội của Vương quốc Anh có hiệu quả trong việc giảm nghèo không?

02

Một quốc gia có chủ quyền bao gồm anh, scotland, xứ wales và bắc ireland.

A sovereign state made up of england scotland wales and northern ireland.

Ví dụ

The United Kingdom promotes social welfare for all its citizens.

Vương quốc Anh thúc đẩy phúc lợi xã hội cho tất cả công dân.

The United Kingdom does not ignore issues like poverty and inequality.

Vương quốc Anh không bỏ qua các vấn đề như nghèo đói và bất bình đẳng.

Is the United Kingdom addressing social issues effectively?

Vương quốc Anh có đang giải quyết các vấn đề xã hội một cách hiệu quả không?

The United Kingdom has diverse cultures from England, Scotland, Wales, and Northern Ireland.

Vương quốc Anh có nhiều nền văn hóa từ Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland.

People in the United Kingdom do not all speak the same language.

Người dân ở Vương quốc Anh không phải ai cũng nói cùng một ngôn ngữ.

03

Đề cập chung đến đất nước vương quốc anh và bắc ireland.

Refers collectively to the country of great britain and northern ireland.

Ví dụ

The United Kingdom has diverse cultures and traditions across its regions.

Vương quốc Anh có nhiều nền văn hóa và truyền thống khác nhau.

The United Kingdom does not have a single official language.

Vương quốc Anh không có một ngôn ngữ chính thức duy nhất.

Is the United Kingdom known for its multicultural society?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với xã hội đa văn hóa không?

The United Kingdom has diverse cultures and languages across its regions.

Vương quốc Anh có nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau.

The United Kingdom does not lack social challenges in urban areas.

Vương quốc Anh không thiếu những thách thức xã hội ở các khu vực đô thị.

04

Được sử dụng một cách không chính thức để biểu thị bản sắc văn hóa hoặc chính trị của vương quốc anh.

Informally used to denote the cultural or political identity of the uk.

Ví dụ

The United Kingdom celebrates its cultural diversity every year in March.

Vương quốc Anh tổ chức lễ hội văn hóa đa dạng mỗi năm vào tháng Ba.

The United Kingdom does not ignore its rich history and traditions.

Vương quốc Anh không bỏ qua lịch sử và truyền thống phong phú của mình.

Does the United Kingdom promote social equality among its citizens?

Vương quốc Anh có thúc đẩy sự bình đẳng xã hội giữa công dân không?

The United Kingdom celebrates its diverse culture during the annual Notting Hill Carnival.

Vương quốc Anh tổ chức lễ hội văn hóa đa dạng hàng năm Notting Hill.

The United Kingdom does not ignore its rich history in social policies.

Vương quốc Anh không bỏ qua lịch sử phong phú trong các chính sách xã hội.

05

Một chế độ quân chủ lập hiến nằm ngoài khơi bờ biển phía tây bắc của lục địa châu âu.

A constitutional monarchy located off the northwestern coast of mainland europe.

Ví dụ

The United Kingdom has a rich history of social reforms and changes.

Vương quốc Anh có một lịch sử phong phú về cải cách xã hội.

The United Kingdom does not have a written constitution like many countries.

Vương quốc Anh không có hiến pháp viết như nhiều quốc gia.

Is the United Kingdom known for its diverse social culture and traditions?

Vương quốc Anh có nổi tiếng về văn hóa và truyền thống xã hội đa dạng không?

The United Kingdom has diverse cultures, including English, Welsh, and Scottish.

Vương quốc Anh có nhiều nền văn hóa, bao gồm tiếng Anh, xứ Wales và Scotland.

The United Kingdom is not just one culture; it's a mix of many.

Vương quốc Anh không chỉ là một nền văn hóa; nó là sự pha trộn của nhiều nền văn hóa.

06

Thực thể chính trị bao gồm anh, scotland, wales và bắc ireland.

The political entity consisting of england scotland wales and northern ireland.

Ví dụ

The United Kingdom promotes social equality among its diverse communities.

Vương quốc Anh thúc đẩy sự bình đẳng xã hội giữa các cộng đồng đa dạng.

The United Kingdom does not ignore the needs of its vulnerable citizens.

Vương quốc Anh không bỏ qua nhu cầu của công dân dễ bị tổn thương.

Is the United Kingdom addressing social issues effectively in recent years?

Vương quốc Anh có giải quyết các vấn đề xã hội hiệu quả trong những năm gần đây không?

The United Kingdom celebrates its diversity with many cultural festivals each year.

Vương quốc Anh kỷ niệm sự đa dạng với nhiều lễ hội văn hóa hàng năm.

The United Kingdom is not just one culture; it has many traditions.

Vương quốc Anh không chỉ có một nền văn hóa; nó có nhiều truyền thống.

07

Thường được dùng để chỉ nền văn hóa và đặc điểm gắn liền với nước anh.

Often used to refer to the culture and characteristics associated with britain.

Ví dụ

The United Kingdom has a rich cultural heritage and diverse communities.

Vương quốc Anh có di sản văn hóa phong phú và cộng đồng đa dạng.

The United Kingdom is not just about London; it has other cities.

Vương quốc Anh không chỉ có London; nó còn có các thành phố khác.

Is the United Kingdom known for its influence on global music culture?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với ảnh hưởng đến văn hóa âm nhạc toàn cầu không?

The United Kingdom values diversity in its social culture and traditions.

Vương quốc Anh coi trọng sự đa dạng trong văn hóa và truyền thống xã hội.

The United Kingdom does not ignore its historical social issues.

Vương quốc Anh không bỏ qua các vấn đề xã hội lịch sử của mình.

08

Một thực thể chính trị bao gồm vương quốc anh và bắc ireland.

A political entity consisting of great britain and northern ireland.

Ví dụ

The United Kingdom has diverse cultures and traditions across its regions.

Vương quốc Anh có nhiều nền văn hóa và truyền thống khác nhau.

The United Kingdom is not only England but also Scotland and Wales.

Vương quốc Anh không chỉ có nước Anh mà còn có Scotland và Wales.

Is the United Kingdom known for its social programs and healthcare?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với các chương trình xã hội và chăm sóc sức khỏe không?

The United Kingdom has diverse cultures and languages across its regions.

Vương quốc Anh có nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau.

The United Kingdom is not a single culture; it's very diverse.

Vương quốc Anh không phải là một nền văn hóa đơn nhất; nó rất đa dạng.

09

Toàn bộ diện tích và dân số của vương quốc anh.

The whole area and population of great britain.

Ví dụ

The United Kingdom has diverse cultures and languages across its regions.

Vương quốc Anh có nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau.

The United Kingdom is not just one culture; it's many.

Vương quốc Anh không chỉ là một nền văn hóa; mà là nhiều nền văn hóa.

Is the United Kingdom known for its multicultural society?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với xã hội đa văn hóa không?

The United Kingdom has diverse cultures and communities across its regions.

Vương quốc Anh có nhiều văn hóa và cộng đồng khác nhau trên các vùng.

The United Kingdom is not just England; it includes Scotland and Wales.

Vương quốc Anh không chỉ có nước Anh; nó còn bao gồm Scotland và Wales.

United kingdom (Phrase)

junˈaɪtɨd kˈɪŋdəm
junˈaɪtɨd kˈɪŋdəm
01

Dùng để chỉ vương quốc anh như một đơn vị chính trị, ví dụ như khi so sánh nó với hoa kỳ.

Used to refer to the uk as a political unit for example when comparing it with the us.

Ví dụ

The United Kingdom has a diverse culture compared to the United States.

Vương quốc Anh có nền văn hóa đa dạng so với Hoa Kỳ.

The United Kingdom does not have a single official language.

Vương quốc Anh không có một ngôn ngữ chính thức duy nhất.

Is the United Kingdom more socially progressive than the United States?

Liệu Vương quốc Anh có tiến bộ xã hội hơn Hoa Kỳ không?

United kingdom (Noun Countable)

junˈaɪtɨd kˈɪŋdəm
junˈaɪtɨd kˈɪŋdəm
01

Thuật ngữ được sử dụng để mô tả các quốc gia tập thể anh, scotland, xứ wales và bắc ireland là một quốc gia có chủ quyền duy nhất.

The term used to describe the collective states of england scotland wales and northern ireland as a single sovereign state.

Ví dụ

The United Kingdom has diverse cultures in England, Scotland, and Wales.

Vương quốc Anh có nền văn hóa đa dạng ở Anh, Scotland và xứ Wales.

The United Kingdom is not just one culture; it's a mix.

Vương quốc Anh không chỉ là một nền văn hóa; đó là sự pha trộn.

Is the United Kingdom known for its multicultural society?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với xã hội đa văn hóa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/united kingdom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Finally, a close similarity was observed in the figures for the United States and the United Kingdom, at 152,0001 and 152,0002, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] BODY PARAGRAPH 1In 2003, 577,000 migrants worked in the United States temporarily, compared to 152,000 in Australia and 137,000 in the United Kingdom [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The proportion of Internet usage in the United Kingdom made up 20%, which was twofold compared to 10% of French using the Internet [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Finally, a close similarity was observed in the figures for the United States and the United Kingdom, at 2.3 and 4.4, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with United kingdom

Không có idiom phù hợp