Flashcard tổng hợp Từ vựng về Hành chính công và tài chính 2 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | agenda setting Quá trình ảnh hưởng có ý thức hoặc vô thức đến mức độ quan trọng được đặt lên các chủ đề của chương trình nghị sự công. | Noun | Quá trình ảnh hưởng có ý thức hoặc vô thức đến mức độ quan trọng được đặt lên các chủ đề của chương trình nghị sự công. The process of consciously or unconsciously influencing the importance placed on the topics of the public agenda. | |
2 | apolitical Không quan tâm hoặc tham gia vào chính trị. | Adjective | Không quan tâm hoặc tham gia vào chính trị. Not interested or involved in politics. | |
3 | equal employment opportunity Nguyên tắc rằng tất cả các cá nhân nên có cơ hội ngang nhau cho việc làm, bất kể chủng tộc, giới tính, tuổi tác hoặc các đặc điểm khác. | Noun | Nguyên tắc rằng tất cả các cá nhân nên có cơ hội ngang nhau cho việc làm, bất kể chủng tộc, giới tính, tuổi tác hoặc các đặc điểm khác. The principle that all individuals should have the same chances for employment, regardless of their race, gender, age, or other characteristics. | |
4 | adjournment Hành vi hoãn lại. | Noun | Hành vi hoãn lại. The act of adjourning. | |
5 | adjusted gross income Tổng thu nhập của một cá nhân, sau khi áp dụng một số khoản khấu trừ nhất định, được sử dụng để xác định nghĩa vụ thuế. | Noun | Tổng thu nhập của một cá nhân, sau khi áp dụng một số khoản khấu trừ nhất định, được sử dụng để xác định nghĩa vụ thuế. The total income of an individual, after certain deductions are applied, used to determine tax liability. | |
6 | absolutism Việc chấp nhận các nguyên tắc tuyệt đối trong các vấn đề chính trị, triết học, đạo đức hoặc thần học. | Noun | Việc chấp nhận các nguyên tắc tuyệt đối trong các vấn đề chính trị, triết học, đạo đức hoặc thần học. The acceptance of absolute principles in political philosophical ethical or theological matters. | |
7 | satisficing Tìm kiếm một giải pháp thỏa đáng hơn là tối ưu. | Verb | Tìm kiếm một giải pháp thỏa đáng hơn là tối ưu. To seek a satisfactory solution rather than the optimal one. | |
8 | public management Quá trình quản lý các tổ chức thuộc khu vực công, bao gồm các cơ quan và chương trình chính phủ. | Noun | Quá trình quản lý các tổ chức thuộc khu vực công, bao gồm các cơ quan và chương trình chính phủ. The process of managing public sector organizations, including government agencies and programs. | |
9 | discretionary spending Chi tiêu không bắt buộc có thể được thay đổi hoặc loại bỏ bởi các nhà hoạch định chính sách như một phần của quá trình ngân sách. | Noun | Chi tiêu không bắt buộc có thể được thay đổi hoặc loại bỏ bởi các nhà hoạch định chính sách như một phần của quá trình ngân sách. Expenditure that is not mandated and can be altered or eliminated by policymakers as part of the budgetary process. | |
10 | effective tax rate Tỷ lệ trung bình mà một cá nhân hoặc công ty bị đánh thuế trên thu nhập chịu thuế của họ. | Noun | Tỷ lệ trung bình mà một cá nhân hoặc công ty bị đánh thuế trên thu nhập chịu thuế của họ. The average rate at which an individual or corporation is taxed on their taxable income. | |
11 | preemption Hành động đánh phủ đầu hoặc ngăn chặn, đặc biệt là thực hiện một cuộc tấn công phủ đầu. | Noun | Hành động đánh phủ đầu hoặc ngăn chặn, đặc biệt là thực hiện một cuộc tấn công phủ đầu. The action of preempting or forestalling especially of making a preemptive attack. | |
12 | pluralism Một điều kiện hoặc hệ thống trong đó hai hoặc nhiều quốc gia, nhóm, nguyên tắc, nguồn quyền lực, v.v. cùng tồn tại. | Noun | Một điều kiện hoặc hệ thống trong đó hai hoặc nhiều quốc gia, nhóm, nguyên tắc, nguồn quyền lực, v.v. cùng tồn tại. A condition or system in which two or more states groups principles sources of authority etc coexist. | |
13 | national debt Tổng số tiền mà chính phủ của một quốc gia đã vay, thường được biểu thị dưới dạng phần trăm của Tổng sản phẩm quốc dân (GDP) của quốc gia. | Noun | Tổng số tiền mà chính phủ của một quốc gia đã vay, thường được biểu thị dưới dạng phần trăm của Tổng sản phẩm quốc dân (GDP) của quốc gia. The total amount of money that a country's government has borrowed, typically expressed as a percentage of the country's Gross Domestic Product (GDP). | |
14 | expert-system Một hệ thống máy tính mô phỏng khả năng ra quyết định của chuyên gia con người. | Noun | Một hệ thống máy tính mô phỏng khả năng ra quyết định của chuyên gia con người. A computer system that emulates the decisionmaking ability of a human expert. | |
15 | double taxation Sự đánh thuế đồng thời trên cùng một thu nhập hoặc giao dịch tài chính trong nhiều khu vực pháp lý. | Noun | Sự đánh thuế đồng thời trên cùng một thu nhập hoặc giao dịch tài chính trong nhiều khu vực pháp lý. The simultaneous taxation of the same income or financial transaction in more than one jurisdiction. | |
16 | adjudication (luật) Quyết định về việc con nợ có bị phá sản hay không. | Noun | (luật) Quyết định về việc con nợ có bị phá sản hay không. law The decision upon the question of whether the debtor is a bankrupt. | |
17 | rescission Việc thu hồi, hủy bỏ hoặc bãi bỏ một đạo luật, lệnh hoặc thỏa thuận. | Noun | Việc thu hồi, hủy bỏ hoặc bãi bỏ một đạo luật, lệnh hoặc thỏa thuận. The revocation cancellation or repeal of a law order or agreement. | |
18 | federalism Nguyên tắc liên bang hoặc hệ thống chính phủ. | Noun | Nguyên tắc liên bang hoặc hệ thống chính phủ. The federal principle or system of government. | |
19 | anarchism Niềm tin vào việc bãi bỏ tất cả chính phủ và tổ chức xã hội trên cơ sở tự nguyện, hợp tác mà không cần đến sự ép buộc hay ép buộc. | Noun | Niềm tin vào việc bãi bỏ tất cả chính phủ và tổ chức xã hội trên cơ sở tự nguyện, hợp tác mà không cần đến sự ép buộc hay ép buộc. Belief in the abolition of all government and the organization of society on a voluntary cooperative basis without recourse to force or compulsion. | |
20 | public administration Việc quản lý các chương trình, dự án và dịch vụ công của các cơ quan chính phủ. | Noun | Việc quản lý các chương trình, dự án và dịch vụ công của các cơ quan chính phủ. The management of public programs projects and services by government agencies. | |
21 | organization development Một cách tiếp cận có hệ thống để cải thiện hiệu quả của một tổ chức thông qua thay đổi có kế hoạch. | Noun | Một cách tiếp cận có hệ thống để cải thiện hiệu quả của một tổ chức thông qua thay đổi có kế hoạch. A systematic approach to improve the effectiveness of an organization through planned change. | |
22 | executive order Một chỉ thị do tổng thống Hoa Kỳ ban hành để quản lý hoạt động của chính phủ liên bang. | Noun | Một chỉ thị do tổng thống Hoa Kỳ ban hành để quản lý hoạt động của chính phủ liên bang. A directive issued by the president of the United States to manage operations of the federal government. | |
23 | collective bargaining Quá trình thương lượng giữa nhân viên và nhà tuyển dụng nhằm đạt được thỏa thuận về điều kiện làm việc. | Noun | Quá trình thương lượng giữa nhân viên và nhà tuyển dụng nhằm đạt được thỏa thuận về điều kiện làm việc. A process of negotiation between employees and employers aimed at reaching agreements on working conditions. | |
24 | privatization Quá trình chuyển một doanh nghiệp hoặc tổ chức từ sở hữu và kiểm soát công cộng sang tư nhân. | Noun | Quá trình chuyển một doanh nghiệp hoặc tổ chức từ sở hữu và kiểm soát công cộng sang tư nhân. The process of transferring an enterprise or organization from public to private ownership and control. | |
25 | bounded rationality Khái niệm trong ra quyết định cho rằng con người bị hạn chế trong khả năng đưa ra lựa chọn hợp lý do những giới hạn về nhận thức và lượng thời gian, thông tin có hạn. | Noun | Khái niệm trong ra quyết định cho rằng con người bị hạn chế trong khả năng đưa ra lựa chọn hợp lý do những giới hạn về nhận thức và lượng thời gian, thông tin có hạn. A concept in decision-making that suggests individuals are limited in their ability to make rational choices due to cognitive limitations and the finite amount of time and information available. | |
26 | autocracy Một hệ thống chính quyền do một người có quyền lực tuyệt đối. | Noun | Một hệ thống chính quyền do một người có quyền lực tuyệt đối. A system of government by one person with absolute power. | |
27 | regressive tax Một hệ thống thuế trong đó thuế suất giảm khi số tiền chịu thuế tăng. | Noun | Một hệ thống thuế trong đó thuế suất giảm khi số tiền chịu thuế tăng. A tax system where the tax rate decreases as the taxable amount increases. | |
28 | progressive tax Một hệ thống thuế mà tỷ lệ thuế tăng khi số tiền chịu thuế tăng. | Noun | Một hệ thống thuế mà tỷ lệ thuế tăng khi số tiền chịu thuế tăng. A tax system in which the tax rate increases as the taxable amount increases. | |
29 | community development Quá trình cải thiện chất lượng cuộc sống cho người dân trong một cộng đồng thông qua các phương tiện khác nhau như sáng kiến xã hội và kinh tế. | Noun | Quá trình cải thiện chất lượng cuộc sống cho người dân trong một cộng đồng thông qua các phương tiện khác nhau như sáng kiến xã hội và kinh tế. The process of improving the quality of life for people in a community through various means such as social and economic initiatives. | |
30 | nonprofit organization Một tổ chức hoạt động mà không có lợi nhuận là động cơ chính của nó. | Noun | Một tổ chức hoạt động mà không có lợi nhuận là động cơ chính của nó. An organization that operates without profit as its primary motive. | |
31 | administrative law Hệ thống luật điều chỉnh hoạt động và quy trình của các cơ quan chính phủ. | Noun | Hệ thống luật điều chỉnh hoạt động và quy trình của các cơ quan chính phủ. The body of law that regulates the operations and procedures of government agencies. | |
32 | iron triangle Một thuật ngữ trong chính trị Mỹ mô tả mối quan hệ ổn định, có lợi lẫn nhau giữa một cơ quan chính phủ, một ủy ban quốc hội và một nhóm lợi ích. | Noun | Một thuật ngữ trong chính trị Mỹ mô tả mối quan hệ ổn định, có lợi lẫn nhau giữa một cơ quan chính phủ, một ủy ban quốc hội và một nhóm lợi ích. A term used in American politics to describe the stable, mutually beneficial relationship between a government agency, a congressional committee, and an interest group. | |
33 | appropriation Cái đó được chiếm đoạt. | Noun | Cái đó được chiếm đoạt. That which is appropriated. | |
34 | cost benefit analysis Một phương pháp hệ thống để ước lượng sức mạnh và điểm yếu của các phương án được sử dụng để xác định các lựa chọn cung cấp cách tiếp cận tốt nhất để đạt được lợi ích trong khi vẫn tiết kiệm. | Noun | Một phương pháp hệ thống để ước lượng sức mạnh và điểm yếu của các phương án được sử dụng để xác định các lựa chọn cung cấp cách tiếp cận tốt nhất để đạt được lợi ích trong khi vẫn tiết kiệm. A systematic approach to estimating the strengths and weaknesses of alternatives used to determine options that provide the best approach to achieving benefits while preserving savings. | |
35 | ombudsman Một quan chức được chỉ định để điều tra khiếu nại của các cá nhân đối với một công ty hoặc tổ chức, đặc biệt là cơ quan công quyền. | Noun | Một quan chức được chỉ định để điều tra khiếu nại của các cá nhân đối với một công ty hoặc tổ chức, đặc biệt là cơ quan công quyền. An official appointed to investigate individuals complaints against a company or organization especially a public authority. | |
36 | capital gain Lợi nhuận từ việc bán tài sản. | Noun | Lợi nhuận từ việc bán tài sản. A profit from the sale of an asset. | |
37 | oligarchy Một nhóm nhỏ người có quyền kiểm soát một quốc gia hoặc tổ chức. | Noun | Một nhóm nhỏ người có quyền kiểm soát một quốc gia hoặc tổ chức. A small group of people having control of a country or organization. | |
38 | scientific management Một lý thuyết quản lý phân tích quy trình làm việc nhằm cải thiện hiệu quả kinh tế và năng suất lao động. | Noun | Một lý thuyết quản lý phân tích quy trình làm việc nhằm cải thiện hiệu quả kinh tế và năng suất lao động. A management theory that analyzes workflows aimed at improving economic efficiency and labor productivity. | |
39 | organizational change Quá trình thực hiện các chiến lược, cấu trúc hoặc phương pháp mới trong một tổ chức. | Noun | Quá trình thực hiện các chiến lược, cấu trúc hoặc phương pháp mới trong một tổ chức. The process of implementing new strategies, structures, or methods within an organization. | |
40 | public-policy quá trình hành động hoặc không hành động được thực hiện bởi các cơ quan chính phủ liên quan đến một vấn đề hoặc một nhóm vấn đề cụ thể. | Noun | quá trình hành động hoặc không hành động được thực hiện bởi các cơ quan chính phủ liên quan đến một vấn đề hoặc một nhóm vấn đề cụ thể. the course of action or inaction taken by governmental entities regarding a particular issue or set of issues. | |
41 | market failure Tình huống mà việc phân bổ hàng hóa và dịch vụ không hiệu quả, dẫn đến tổn thất giá trị kinh tế ròng. | Noun | Tình huống mà việc phân bổ hàng hóa và dịch vụ không hiệu quả, dẫn đến tổn thất giá trị kinh tế ròng. A situation in which the allocation of goods and services is not efficient, leading to a net loss of economic value. | |
42 | capital budgeting Quá trình lập kế hoạch và quản lý các khoản đầu tư dài hạn của một công ty. | Noun | Quá trình lập kế hoạch và quản lý các khoản đầu tư dài hạn của một công ty. The process of planning and managing a firm's long-term investments. | |
43 | gross income Tổng thu nhập mà cá nhân hoặc tổ chức kiếm được trước khi áp dụng bất kỳ khoản khấu trừ hoặc thuế nào. | Noun | Tổng thu nhập mà cá nhân hoặc tổ chức kiếm được trước khi áp dụng bất kỳ khoản khấu trừ hoặc thuế nào. The total income earned by an individual or entity before any deductions or taxes are applied. | |
44 | budget deficit Số tiền mà chi tiêu của chính phủ, công ty hoặc cá nhân vượt quá thu nhập của họ trong một khoảng thời gian cụ thể. | Noun | Số tiền mà chi tiêu của chính phủ, công ty hoặc cá nhân vượt quá thu nhập của họ trong một khoảng thời gian cụ thể. The amount by which a government company or individuals spending exceeds its income over a particular period of time. | |
45 | span of control Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể giám sát một cách hiệu quả. | Noun | Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể giám sát một cách hiệu quả. The number of subordinates a manager can effectively oversee. | |
46 | grant Cấp, chu cấp, ban cho. | Verb | Cấp, chu cấp, ban cho. Grant, provide, bestow. | |
47 | consumer surplus Sự chênh lệch giữa số tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả cho một hàng hóa hoặc dịch vụ và số tiền thực tế họ chi trả. | Noun | Sự chênh lệch giữa số tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả cho một hàng hóa hoặc dịch vụ và số tiền thực tế họ chi trả. The difference between the amount that a consumer is willing to pay for a good or service and the actual amount they pay. | |
48 | activist Là người hoạt động chính trị với tư cách là một công dân; đặc biệt là người vận động cho sự thay đổi. | Noun | Là người hoạt động chính trị với tư cách là một công dân; đặc biệt là người vận động cho sự thay đổi. One who is politically active in the role of a citizen; especially, one who campaigns for change. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
