Flashcard tổng hợp Từ vựng về Du lịch 1 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | hub Phần trung tâm của bánh xe, quay trên hoặc cùng với trục và từ đó các nan hoa tỏa ra. | Noun | Phần trung tâm của bánh xe, quay trên hoặc cùng với trục và từ đó các nan hoa tỏa ra. The central part of a wheel, rotating on or with the axle, and from which the spokes radiate. | |
2 | profile Mức độ mà một cá nhân hoặc tổ chức thu hút được sự chú ý của công chúng. | Noun | Mức độ mà một cá nhân hoặc tổ chức thu hút được sự chú ý của công chúng. The extent to which a person or organization attracts public notice. | |
3 | gate Rào chắn có bản lề dùng để đóng lỗ hở trên tường, hàng rào hoặc hàng rào. | Noun | Rào chắn có bản lề dùng để đóng lỗ hở trên tường, hàng rào hoặc hàng rào. A hinged barrier used to close an opening in a wall, fence, or hedge. | |
4 | commission Một nhóm người được chính phủ hoặc cơ quan chính thức khác ủy thác có thẩm quyền làm việc gì đó. | Noun | Một nhóm người được chính phủ hoặc cơ quan chính thức khác ủy thác có thẩm quyền làm việc gì đó. A group of people entrusted by a government or other official body with authority to do something. | |
5 | package Một tập hợp các chương trình hoặc chương trình con có chức năng liên quan. | Noun | Một tập hợp các chương trình hoặc chương trình con có chức năng liên quan. A collection of programs or subroutines with related functionality. | |
6 | coupon Khuôn mặt của một người. | Noun | Khuôn mặt của một người. A persons face. | |
7 | double Gấp đôi, gấp hai. | Adjective | Gấp đôi, gấp hai. Double, double. | |
8 | carrier Người hoặc vật mang, giữ hoặc truyền đạt thứ gì đó. | Noun | Người hoặc vật mang, giữ hoặc truyền đạt thứ gì đó. A person or thing that carries holds or conveys something. | |
9 | segment Một phần của hình bị cắt bởi một đường thẳng hoặc mặt phẳng cắt nó. | Noun | Một phần của hình bị cắt bởi một đường thẳng hoặc mặt phẳng cắt nó. A part of a figure cut off by a line or plane intersecting it. | |
10 | folio một tờ của bản thảo hoặc cuốn sách chỉ được đánh số ở mặt trước hoặc mặt trước. | Noun | một tờ của bản thảo hoặc cuốn sách chỉ được đánh số ở mặt trước hoặc mặt trước. a leaf of a manuscript or book numbered on the recto or front side only. | |
11 | boarding pass Một tài liệu hoặc thẻ, tương tự như vé, cần thiết để lên máy bay hoặc phương thức vận tải khác. | Noun | Một tài liệu hoặc thẻ, tương tự như vé, cần thiết để lên máy bay hoặc phương thức vận tải khác. A document or card, similar to a ticket, needed in order to board an airplane or other mode of transport. | |
12 | concierge (đặc biệt là ở Pháp) người trông coi một khu chung cư hoặc một khách sạn nhỏ. | Noun | (đặc biệt là ở Pháp) người trông coi một khu chung cư hoặc một khách sạn nhỏ. especially in France a resident caretaker of a block of flats or a small hotel. | |
13 | amenity Một tính năng hoặc tiện ích mong muốn hoặc hữu ích của một tòa nhà hoặc địa điểm. | Noun | Một tính năng hoặc tiện ích mong muốn hoặc hữu ích của một tòa nhà hoặc địa điểm. A desirable or useful feature or facility of a building or place. | |
14 | charter Một sự cấp phép bằng văn bản của chủ quyền hoặc quyền lập pháp của một quốc gia, qua đó một cơ quan như quận, công ty hoặc trường đại học được thành lập hoặc xác định các quyền và đặc quyền của cơ quan đó. | Noun | Một sự cấp phép bằng văn bản của chủ quyền hoặc quyền lập pháp của một quốc gia, qua đó một cơ quan như quận, công ty hoặc trường đại học được thành lập hoặc xác định các quyền và đặc quyền của cơ quan đó. A written grant by the sovereign or legislative power of a country, by which a body such as a borough, company, or university is created or its rights and privileges defined. | |
15 | minibar Một tủ lạnh trong phòng khách sạn chứa nhiều loại đồ uống mà nếu tiêu thụ sẽ được tính vào hóa đơn của người sử dụng. | Noun | Một tủ lạnh trong phòng khách sạn chứa nhiều loại đồ uống mà nếu tiêu thụ sẽ được tính vào hóa đơn của người sử dụng. A refrigerator in a hotel room containing a selection of drinks which, if consumed, are charged to the occupant's bill. | |
16 | confirmation Hành động xác nhận điều gì đó hoặc trạng thái được xác nhận. | Noun | Hành động xác nhận điều gì đó hoặc trạng thái được xác nhận. The action of confirming something or the state of being confirmed. | |
17 | overbooking hoạt động bán nhiều lượt đặt chỗ chuyến bay, khách sạn, v.v. hơn số chỗ ở hoặc chỗ ngồi sẵn có. | Noun | hoạt động bán nhiều lượt đặt chỗ chuyến bay, khách sạn, v.v. hơn số chỗ ở hoặc chỗ ngồi sẵn có. the practice of selling more reservations for a flight hotel etc than there are available accommodations or seats. | |
18 | standby Trạng thái chờ đợi để đảm bảo một vị trí chưa được đặt trước cho một chuyến đi hoặc buổi biểu diễn, được phân bổ trên cơ sở có sẵn sớm nhất. | Noun | Trạng thái chờ đợi để đảm bảo một vị trí chưa được đặt trước cho một chuyến đi hoặc buổi biểu diễn, được phân bổ trên cơ sở có sẵn sớm nhất. The state of waiting to secure an unreserved place for a journey or performance, allocated on the basis of earliest availability. | |
19 | meet and greet Một sự kiện xã hội mà mọi người được giới thiệu với nhau. | Noun | Một sự kiện xã hội mà mọi người được giới thiệu với nhau. A social event where people are introduced to each other. | |
20 | surcharge Một khoản phí hoặc khoản thanh toán bổ sung. | Noun | Một khoản phí hoặc khoản thanh toán bổ sung. An additional charge or payment. | |
21 | waitlist danh sách những người đã yêu cầu một cái gì đó và đang chờ nhận nó hoặc tham gia vào nó. | Noun | danh sách những người đã yêu cầu một cái gì đó và đang chờ nhận nó hoặc tham gia vào nó. a list of people who have requested something and are waiting to receive it or take part in it. | |
22 | override Vượt quá hoặc tăng ngân sách, tiền lương hoặc chi phí. | Noun | Vượt quá hoặc tăng ngân sách, tiền lương hoặc chi phí. An excess or increase on a budget salary or cost. | |
23 | flat rate một khoản phí cố định bất kể chi phí hoặc mức sử dụng thực tế. | Noun | một khoản phí cố định bất kể chi phí hoặc mức sử dụng thực tế. a fixed charge regardless of actual costs or usage. | |
24 | liability coverage Bảo hiểm cung cấp sự bảo vệ trước các yêu cầu bồi thường từ thương tích và thiệt hại đối với người và/hoặc tài sản. | Noun | Bảo hiểm cung cấp sự bảo vệ trước các yêu cầu bồi thường từ thương tích và thiệt hại đối với người và/hoặc tài sản. Insurance that provides protection against claims resulting from injuries and damage to people and/or property. | |
25 | direct flight Chuyến bay bay thẳng đến điểm đến mà không có điểm dừng. | Noun | Chuyến bay bay thẳng đến điểm đến mà không có điểm dừng. A flight that flies straight to the destination without any stops. | |
26 | gratuity Một khoản tiền được trả cho một nhân viên khi kết thúc thời gian làm việc. | Noun | Một khoản tiền được trả cho một nhân viên khi kết thúc thời gian làm việc. A sum of money paid to an employee at the end of a period of employment. | |
27 | carry-on (của một chiếc túi hoặc vali) phù hợp để mang lên máy bay dưới dạng hành lý xách tay. | Adjective | (của một chiếc túi hoặc vali) phù hợp để mang lên máy bay dưới dạng hành lý xách tay. of a bag or suitcase suitable for taking on to an aircraft as handheld luggage. | |
28 | connecting flight Chuyến bay yêu cầu đổi máy bay trong suốt hành trình. | Idiom | Chuyến bay yêu cầu đổi máy bay trong suốt hành trình. A flight that requires a change of planes during a journey. | |
29 | supersaver Người tiết kiệm tiền một cách cẩn thận, đặc biệt bằng cách mua những thứ đang giảm giá hoặc sử dụng phiếu giảm giá. | Noun | Người tiết kiệm tiền một cách cẩn thận, đặc biệt bằng cách mua những thứ đang giảm giá hoặc sử dụng phiếu giảm giá. A person who saves money carefully especially by buying things that are on sale or using coupons. | |
30 | no-show (bằng cách mở rộng) Một người hoặc một nhóm không xuất hiện. | Noun | (bằng cách mở rộng) Một người hoặc một nhóm không xuất hiện. by extension A person or group that does not show up. | |
31 | bumping phân từ hiện tại và danh động từ của vết sưng. | Verb | phân từ hiện tại và danh động từ của vết sưng. present participle and gerund of bump. | |
32 | management report Một tài liệu cung cấp thông tin về quản lý và hiệu suất của một doanh nghiệp hoặc tổ chức. | Noun | Một tài liệu cung cấp thông tin về quản lý và hiệu suất của một doanh nghiệp hoặc tổ chức. A document that provides information about the management and performance of a business or organization. | |
33 | rack rate Giá tiêu chuẩn hoặc giá quảng cáo cho một dịch vụ hoặc sản phẩm, đặc biệt là trong ngành khách sạn. | Noun | Giá tiêu chuẩn hoặc giá quảng cáo cho một dịch vụ hoặc sản phẩm, đặc biệt là trong ngành khách sạn. The standard or advertised price of a service or product, especially in the hotel industry. | |
34 | extended stay Một loại chỗ ở cho phép khách lưu trú lâu hơn, thường là hàng tuần hoặc hàng tháng, với tiện nghi dành cho thời gian lưu trú dài. | Noun | Một loại chỗ ở cho phép khách lưu trú lâu hơn, thường là hàng tuần hoặc hàng tháng, với tiện nghi dành cho thời gian lưu trú dài. A type of lodging that allows guests to remain for longer periods of time, typically weeks or months, with amenities designed for longer stays. | |
35 | revenue sharing Sự phân phối lợi nhuận hoặc thu nhập giữa một nhóm cá nhân hoặc tổ chức. | Noun | Sự phân phối lợi nhuận hoặc thu nhập giữa một nhóm cá nhân hoặc tổ chức. The distribution of profits or income among a group of individuals or organizations. | |
36 | frequent flyer program Chương trình khách hàng thân thiết do các hãng hàng không cung cấp để thưởng cho khách hàng thường xuyên đi lại cùng họ. | Noun | Chương trình khách hàng thân thiết do các hãng hàng không cung cấp để thưởng cho khách hàng thường xuyên đi lại cùng họ. A loyalty program offered by airlines to reward customers who frequently travel with them. | |
37 | travel advisory Khuyến nghị hoặc cảnh báo về việc đi lại đến một điểm đến cụ thể, thường do các cơ quan chính phủ phát hành. | Noun | Khuyến nghị hoặc cảnh báo về việc đi lại đến một điểm đến cụ thể, thường do các cơ quan chính phủ phát hành. A recommendation or warning about travel to a specific destination, often issued by government authorities. | |
38 | open ticket Một loại vé cho phép người sở hữu đi lại vào bất kỳ thời điểm nào mà không có ngày cố định. | Noun | Một loại vé cho phép người sở hữu đi lại vào bất kỳ thời điểm nào mà không có ngày cố định. A type of ticket that allows the holder to travel at any time without a fixed date. | |
39 | fare basis Một mã nhận diện mức giá cụ thể và các điều kiện liên quan cho một dịch vụ nhất định. | Noun | Một mã nhận diện mức giá cụ thể và các điều kiện liên quan cho một dịch vụ nhất định. A code that identifies a specific fare and the associated conditions for a particular service. | |
40 | consolidator Người hoặc vật củng cố một cái gì đó, đặc biệt là một công ty mua lại các công ty khác. | Noun | Người hoặc vật củng cố một cái gì đó, đặc biệt là một công ty mua lại các công ty khác. A person or thing that consolidates something especially a company that buys up other companies. | |
41 | collision damage waiver Một loại bảo hiểm mà chi trả chi phí thiệt hại cho một chiếc xe cho thuê trong trường hợp xảy ra va chạm. | Noun | Một loại bảo hiểm mà chi trả chi phí thiệt hại cho một chiếc xe cho thuê trong trường hợp xảy ra va chạm. A type of insurance that covers the cost of damage to a rental vehicle in the event of a collision. | |
42 | split ticketing Một phương pháp mua vé riêng lẻ cho các đoạn khác nhau của một hành trình hoặc tận dụng mức giá rẻ hơn. | Noun | Một phương pháp mua vé riêng lẻ cho các đoạn khác nhau của một hành trình hoặc tận dụng mức giá rẻ hơn. A practice of purchasing separate tickets for different segments of a journey or to take advantage of cheaper fares. | |
43 | loss damage waiver Một điều khoản trong hợp đồng cho thuê mà miễn cho người thuê một số trách nhiệm trong trường hợp xe cho thuê bị hư hại. | Noun | Một điều khoản trong hợp đồng cho thuê mà miễn cho người thuê một số trách nhiệm trong trường hợp xe cho thuê bị hư hại. A provision in a rental agreement that relieves the renter of certain liabilities in the event of damage to the rental vehicle. | |
44 | group rate Giá được đưa ra cho một nhóm người thay vì cho cá nhân. | Noun | Giá được đưa ra cho một nhóm người thay vì cho cá nhân. A price that is given for a group of people rather than for an individual. | |
45 | fuel charge Chi phí liên quan đến nhiên liệu được sử dụng, thường bao gồm trong hóa đơn cho các dịch vụ như vận chuyển hoặc tiện ích. | Noun | Chi phí liên quan đến nhiên liệu được sử dụng, thường bao gồm trong hóa đơn cho các dịch vụ như vận chuyển hoặc tiện ích. The cost associated with the fuel used, often included in billing for services like transportation or utilities. | |
46 | denied boarding compensation Đền bù cho hành khách đã bị từ chối lên máy bay mà không có sự đồng ý của họ. | Noun | Đền bù cho hành khách đã bị từ chối lên máy bay mà không có sự đồng ý của họ. Compensation offered to passengers who have been denied boarding on a flight against their will. | |
47 | corporate rate Giá giảm cho các doanh nghiệp hoặc tổ chức đối với dịch vụ hoặc sản phẩm. | Noun | Giá giảm cho các doanh nghiệp hoặc tổ chức đối với dịch vụ hoặc sản phẩm. A discounted price offered to businesses or organizations for services or products. | |
48 | car rental agreement Một hợp đồng chỉ rõ các điều khoản cho việc thuê một chiếc xe. | Noun | Một hợp đồng chỉ rõ các điều khoản cho việc thuê một chiếc xe. A contract specifying the terms for renting a vehicle. | |
49 | baggage tag Một nhãn gắn vào một món hành lý hoặc va li để xác định nó. | Noun | Một nhãn gắn vào một món hành lý hoặc va li để xác định nó. A label attached to a piece of luggage or baggage to identify it. | |
50 | baggage check Dịch vụ được cung cấp tại sân bay hoặc ga tàu để kiểm tra hành lý trước chuyến bay hoặc khởi hành. | Noun | Dịch vụ được cung cấp tại sân bay hoặc ga tàu để kiểm tra hành lý trước chuyến bay hoặc khởi hành. A service provided at an airport or station for checking in luggage before a flight or departure. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
