Event

Từ vựng về Event planning 1

1 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Event planning 1 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1rsvp

(không chính thức) Mẫu thư trả lời thay thế.

Verb

(không chính thức) Mẫu thư trả lời thay thế.

(informal) Alternative letter-case form of RSVP.

2halal food

Thức ăn được phép theo luật Hồi giáo.

Noun

Thức ăn được phép theo luật Hồi giáo.

Food that is permissible according to Islamic law.

3deck

Một bộ phận hoặc thiết bị để phát hoặc ghi các bản ghi, băng hoặc đĩa compact.

Noun

Một bộ phận hoặc thiết bị để phát hoặc ghi các bản ghi, băng hoặc đĩa compact.

A component or unit for playing or recording records, tapes, or compact discs.

4podium

Một bục nhỏ mà trên đó một người có thể đứng để khán giả nhìn thấy, như khi phát biểu hoặc chỉ huy một dàn nhạc.

Noun

Một bục nhỏ mà trên đó một người có thể đứng để khán giả nhìn thấy, như khi phát biểu hoặc chỉ huy một dàn nhạc.

A small platform on which a person may stand to be seen by an audience as when making a speech or conducting an orchestra.

5catering

(không đếm được, UK, Philippines) Kinh doanh cung cấp thực phẩm và các dịch vụ liên quan; dịch vụ ăn uống.

Noun

(không đếm được, UK, Philippines) Kinh doanh cung cấp thực phẩm và các dịch vụ liên quan; dịch vụ ăn uống.

uncountable UK Philippines The business of providing food and related services foodservice.

6venue

Nơi diễn ra điều gì đó, đặc biệt là một sự kiện được tổ chức như buổi hòa nhạc, hội nghị hoặc cuộc thi thể thao.

Noun

Nơi diễn ra điều gì đó, đặc biệt là một sự kiện được tổ chức như buổi hòa nhạc, hội nghị hoặc cuộc thi thể thao.

The place where something happens, especially an organized event such as a concert, conference, or sports competition.

7lanyard

Một sợi dây dùng để cố định hoặc nâng và hạ một vật gì đó chẳng hạn như tấm vải liệm và cánh buồm của một chiếc thuyền buồm hoặc lá cờ trên cột cờ.

Noun

Một sợi dây dùng để cố định hoặc nâng và hạ một vật gì đó chẳng hạn như tấm vải liệm và cánh buồm của một chiếc thuyền buồm hoặc lá cờ trên cột cờ.

A rope used to secure or raise and lower something such as the shrouds and sails of a sailing ship or a flag on a flagpole.

8complimentary

Thể hiện một lời khen ngợi; khen ngợi hoặc tán thành.

Adjective

Thể hiện một lời khen ngợi; khen ngợi hoặc tán thành.

Expressing a compliment; praising or approving.

9demonstration

Hành động chứng tỏ điều gì đó tồn tại hoặc đúng bằng cách đưa ra bằng chứng hoặc bằng chứng.

Noun

Hành động chứng tỏ điều gì đó tồn tại hoặc đúng bằng cách đưa ra bằng chứng hoặc bằng chứng.

An act of showing that something exists or is true by giving proof or evidence.

10session

Cơ quan quản lý của một Giáo hội Trưởng lão.

Noun

Cơ quan quản lý của một Giáo hội Trưởng lão.

The governing body of a Presbyterian Church.

11fee

Phí, lệ phí.

Noun [C]

Phí, lệ phí.

Fees and charges.

12swag

Sự tự tin táo bạo về phong cách hoặc cách thức.

Noun

Sự tự tin táo bạo về phong cách hoặc cách thức.

Bold self-assurance of style or manner.

13lead-time

khoảng thời gian từ khi bắt đầu đến khi hoàn thành một quy trình sản xuất.

Noun

khoảng thời gian từ khi bắt đầu đến khi hoàn thành một quy trình sản xuất.

the amount of time between the initiation and completion of a production process.

14vegan

Sử dụng hoặc không chứa sản phẩm động vật.

Adjective

Sử dụng hoặc không chứa sản phẩm động vật.

Using or containing no animal products.

15dimmer

Biến trở dùng để thay đổi cường độ của đèn điện gia dụng.

Noun

Biến trở dùng để thay đổi cường độ của đèn điện gia dụng.

A rheostat that is used to vary the intensity of a domestic electric light.

16guarantee

Sự đảm bảo, sự cam đoan, sự bảo hành.

Noun

Sự đảm bảo, sự cam đoan, sự bảo hành.

Guarantee, guarantee, warranty.

17canape

một miếng bánh mì hoặc bánh mì nướng nhỏ hoặc bánh quy giòn phết hoặc phủ phô mai hoặc trứng cá muối hoặc cá hoặc thịt hoặc rau.

Noun

một miếng bánh mì hoặc bánh mì nướng nhỏ hoặc bánh quy giòn phết hoặc phủ phô mai hoặc trứng cá muối hoặc cá hoặc thịt hoặc rau.

a small piece of bread or toast or a cracker spread or topped with cheese or caviar or fish or meat or vegetables.

18entertainment

Sự giải trí, tiêu khiển.

Noun

Sự giải trí, tiêu khiển.

Entertainment, entertainment.

19handout

Một lượng viện trợ tài chính hoặc vật chất khác được trao cho một cá nhân hoặc tổ chức.

Noun

Một lượng viện trợ tài chính hoặc vật chất khác được trao cho một cá nhân hoặc tổ chức.

A quantity of financial or other material aid given to a person or organization.

20insurance

Bảo hiểm.

Noun [U]

Bảo hiểm.

Insurance.

21auditorium

Phần của nhà hát, phòng hòa nhạc hoặc tòa nhà công cộng khác nơi khán giả ngồi.

Noun

Phần của nhà hát, phòng hòa nhạc hoặc tòa nhà công cộng khác nơi khán giả ngồi.

The part of a theatre concert hall or other public building in which the audience sits.

22deposit

Hành động đặt một cái gì đó vào một nơi nhất định.

Noun

Hành động đặt một cái gì đó vào một nơi nhất định.

The action of placing something in a specified place.

23public liability insurance

Một hình thức bảo hiểm bảo vệ doanh nghiệp khỏi các yêu cầu từ công chúng về thương tích hoặc thiệt hại xảy ra trên tài sản của họ hoặc do hoạt động của họ.

Noun

Một hình thức bảo hiểm bảo vệ doanh nghiệp khỏi các yêu cầu từ công chúng về thương tích hoặc thiệt hại xảy ra trên tài sản của họ hoặc do hoạt động của họ.

A form of insurance that protects businesses against claims made by the public for injuries or damages sustained on their premises or as a result of their operations.

24vegetarian

Liên quan đến người ăn chay hoặc ăn chay.

Adjective

Liên quan đến người ăn chay hoặc ăn chay.

Relating to vegetarians or vegetarianism.

25amplifier

Một thiết bị làm tăng công suất tín hiệu.

Noun

Một thiết bị làm tăng công suất tín hiệu.

A device that increases the power of a signal

26gala dinner

Một sự kiện ăn tối xa hoa và lễ hội, thường vì mục đích từ thiện hoặc một dịp đặc biệt.

Noun

Một sự kiện ăn tối xa hoa và lễ hội, thường vì mục đích từ thiện hoặc một dịp đặc biệt.

A lavish and festive dinner event, often for charitable purposes or a special occasion.

27a-la-carte

Biểu thị hoặc liên quan đến một thực đơn hoặc danh sách mà từ đó, thay vì ăn một bữa đầy đủ, người ta có thể chọn các món riêng lẻ.

Adjective

Biểu thị hoặc liên quan đến một thực đơn hoặc danh sách mà từ đó, thay vì ăn một bữa đầy đủ, người ta có thể chọn các món riêng lẻ.

Denoting or relating to a menu or list from which rather than eating a full meal one may select individual dishes.

28exhibition

Sự triển lãm, buổi triển lãm.

Noun [C]

Sự triển lãm, buổi triển lãm.

Exhibition, exhibition.

29housekeeping

Các hoạt động như bảo trì hoặc lưu giữ hồ sơ giúp tạo điều kiện thuận lợi cho công việc hiệu quả trong một tổ chức.

Noun

Các hoạt động như bảo trì hoặc lưu giữ hồ sơ giúp tạo điều kiện thuận lợi cho công việc hiệu quả trong một tổ chức.

Operations such as maintenance or recordkeeping which facilitate productive work in an organization.

30stage

Sân khấu.

Noun [C]

Sân khấu.

Stage.

31hall

Hội trường, phòng họp lớn.

Noun [C]

Hội trường, phòng họp lớn.

Hall, large meeting room.

32conference

Hội nghị.

Noun [C]

Hội nghị.

Conference.

33lobby

(ở Anh) bất kỳ hội trường lớn nào trong Tòa nhà Quốc hội nơi các nghị sĩ có thể gặp gỡ các thành viên của công chúng.

Noun

(ở Anh) bất kỳ hội trường lớn nào trong Tòa nhà Quốc hội nơi các nghị sĩ có thể gặp gỡ các thành viên của công chúng.

(in the UK) any of several large halls in the Houses of Parliament in which MPs may meet members of the public.

34infrastructure

Cơ sở hạ tầng.

Noun [C]

Cơ sở hạ tầng.

The infrastructure.

35speaker

Viên chức chủ trì trong một hội đồng lập pháp, đặc biệt là Hạ viện.

Noun

Viên chức chủ trì trong một hội đồng lập pháp, đặc biệt là Hạ viện.

The presiding officer in a legislative assembly especially the House of Commons.

36contract

Ký hợp đồng, giao kèo.

Verb

Ký hợp đồng, giao kèo.

Sign a contract and contract.

37stadium

Sân thể thao có nhiều tầng ghế dành cho khán giả.

Noun

Sân thể thao có nhiều tầng ghế dành cho khán giả.

An athletic or sports ground with tiers of seats for spectators.

38commission

Một nhóm người được chính phủ hoặc cơ quan chính thức khác ủy thác có thẩm quyền làm việc gì đó.

Noun

Một nhóm người được chính phủ hoặc cơ quan chính thức khác ủy thác có thẩm quyền làm việc gì đó.

A group of people entrusted by a government or other official body with authority to do something.

39seminar

Một hội nghị hoặc cuộc họp khác để thảo luận hoặc đào tạo.

Noun

Một hội nghị hoặc cuộc họp khác để thảo luận hoặc đào tạo.

A conference or other meeting for discussion or training.

40budget

Ngân sách.

Noun [C]

Ngân sách.

Budget.

41dress code

một bộ quy tắc quy định cách ăn mặc đúng đắn cho nhân viên hoặc học sinh ở nơi làm việc hoặc trường học.

Noun

một bộ quy tắc quy định cách ăn mặc đúng đắn cho nhân viên hoặc học sinh ở nơi làm việc hoặc trường học.

a set of rules specifying the correct manner of dress for staff or students in a workplace or school.

42agenda

Nhật ký cuộc hẹn.

Noun

Nhật ký cuộc hẹn.

An appointment diary.

43invoice

Danh sách hàng hóa được gửi đi hoặc dịch vụ được cung cấp kèm theo bản kê số tiền phải thanh toán cho những hàng hóa đó; một hóa đơn.

Noun

Danh sách hàng hóa được gửi đi hoặc dịch vụ được cung cấp kèm theo bản kê số tiền phải thanh toán cho những hàng hóa đó; một hóa đơn.

A list of goods sent or services provided, with a statement of the sum due for these; a bill.

44event

Sự việc, sự kiện.

Noun [C]

Sự việc, sự kiện.

Incidents, events.

45workshop

Một căn phòng hoặc tòa nhà nơi hàng hóa được sản xuất hoặc sửa chữa.

Noun

Một căn phòng hoặc tòa nhà nơi hàng hóa được sản xuất hoặc sửa chữa.

A room or building in which goods are manufactured or repaired.

46set

Đặt, bố trí, cài đặt.

Verb

Đặt, bố trí, cài đặt.

Place, arrange, install.

47photographer

Một người chụp ảnh, điển hình là một nghề nghiệp.

Noun

Một người chụp ảnh, điển hình là một nghề nghiệp.

One who takes photographs, typically as an occupation.

48feedback

nhận xét, góp ý, phản hồi.

Noun [U]

nhận xét, góp ý, phản hồi.

comments, suggestions, feedback.

49cameraman

Người có nghề nghiệp là vận hành máy quay video, truyền hình hoặc phim.

Noun

Người có nghề nghiệp là vận hành máy quay video, truyền hình hoặc phim.

A person whose profession is operating a video television or film camera.

50backlight

Chiếu sáng từ phía sau.

Noun

Chiếu sáng từ phía sau.

Illumination from behind.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu