Quản lý công

Từ vựng về Hành chính công và tài chính 1

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Hành chính công và tài chính 1 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1performance appraisal

Một quá trình đánh giá hoặc đánh giá hiệu suất của một nhân viên trong công việc của họ.

Noun

Một quá trình đánh giá hoặc đánh giá hiệu suất của một nhân viên trong công việc của họ.

A process of assessing or evaluating an employee's performance in their job.

2dividend

Một khoản tiền được công ty trả thường xuyên (thường là hàng năm) cho các cổ đông từ lợi nhuận (hoặc dự trữ) của công ty đó.

Noun

Một khoản tiền được công ty trả thường xuyên (thường là hàng năm) cho các cổ đông từ lợi nhuận (hoặc dự trữ) của công ty đó.

A sum of money paid regularly (typically annually) by a company to its shareholders out of its profits (or reserves).

3constituency

Một khu vực nhất định bầu ra một đại diện cho cơ quan lập pháp.

Noun

Một khu vực nhất định bầu ra một đại diện cho cơ quan lập pháp.

A group of voters in a specified area who elect a representative to a legislative body.

4acting

Tạm thời đảm nhận nhiệm vụ hoặc quyền hạn của người khác khi họ không thể thực hiện được công việc của mình.

Adjective

Tạm thời đảm nhận nhiệm vụ hoặc quyền hạn của người khác khi họ không thể thực hiện được công việc của mình.

Temporarily assuming the duties or authority of another person when they are unable to do their job.

5mandate

Một mệnh lệnh hoặc ủy thác chính thức để làm điều gì đó.

Noun

Một mệnh lệnh hoặc ủy thác chính thức để làm điều gì đó.

An official order or commission to do something.

6organizational culture

Một bộ giá trị, niềm tin và thực hành được chia sẻ đặc trưng cho một tổ chức.

Noun

Một bộ giá trị, niềm tin và thực hành được chia sẻ đặc trưng cho một tổ chức.

A set of shared beliefs, values, and practices that characterizes an organization.

7jurisdiction

Quyền chính thức để đưa ra các quyết định và phán quyết pháp lý.

Noun

Quyền chính thức để đưa ra các quyết định và phán quyết pháp lý.

The official power to make legal decisions and judgements.

8fiscal year

Một năm được tính cho mục đích thuế hoặc kế toán; một năm tài chính.

Noun

Một năm được tính cho mục đích thuế hoặc kế toán; một năm tài chính.

A year as reckoned for taxing or accounting purposes; a financial year.

9fiscal policy

Việc sử dụng chi tiêu và đánh thuế của chính phủ để ảnh hưởng đến nền kinh tế.

Noun

Việc sử dụng chi tiêu và đánh thuế của chính phủ để ảnh hưởng đến nền kinh tế.

The government’s use of spending and taxation to influence the economy.

10effectiveness

Thuộc tính có hiệu quả, có kết quả.

Noun

Thuộc tính có hiệu quả, có kết quả.

The property of being effective, of achieving results.

11ad-hoc

được hình thành hoặc sử dụng cho một mục đích đặc biệt.

Adjective

được hình thành hoặc sử dụng cho một mục đích đặc biệt.

formed or used for a special purpose.

12economies of scale

Lợi thế chi phí mà một doanh nghiệp đạt được nhờ quy mô hoạt động, với chi phí trên mỗi đơn vị sản phẩm thường giảm khi quy mô tăng lên khi chi phí cố định được phân bổ trên nhiều đơn vị sản phẩm hơn.

Noun

Lợi thế chi phí mà một doanh nghiệp đạt được nhờ quy mô hoạt động, với chi phí trên mỗi đơn vị sản phẩm thường giảm khi quy mô tăng lên khi chi phí cố định được phân bổ trên nhiều đơn vị sản phẩm hơn.

Cost advantages that a business obtains due to the scale of operation, with cost per unit of output generally decreasing with increasing scale as fixed costs are spread out over more units of output.

13strategic planning

Quá trình xác định hướng đi của một tổ chức và đưa ra quyết định về việc phân bổ nguồn lực để theo đuổi hướng đi này.

Noun

Quá trình xác định hướng đi của một tổ chức và đưa ra quyết định về việc phân bổ nguồn lực để theo đuổi hướng đi này.

The process of defining an organization's direction and making decisions on allocating its resources to pursue this direction.

14equality

Một biểu hiện mang tính biểu tượng của thực tế là hai đại lượng bằng nhau; một phương trình.

Noun

Một biểu hiện mang tính biểu tượng của thực tế là hai đại lượng bằng nhau; một phương trình.

A symbolic expression of the fact that two quantities are equal; an equation.

15charter

Một sự cấp phép bằng văn bản của chủ quyền hoặc quyền lập pháp của một quốc gia, qua đó một cơ quan như quận, công ty hoặc trường đại học được thành lập hoặc xác định các quyền và đặc quyền của cơ quan đó.

Noun

Một sự cấp phép bằng văn bản của chủ quyền hoặc quyền lập pháp của một quốc gia, qua đó một cơ quan như quận, công ty hoặc trường đại học được thành lập hoặc xác định các quyền và đặc quyền của cơ quan đó.

A written grant by the sovereign or legislative power of a country, by which a body such as a borough, company, or university is created or its rights and privileges defined.

16accountability

Sự xác định rõ ràng về trách nhiệm của một người đối với một việc gì đó và áp đặt hậu quả.

Noun

Sự xác định rõ ràng về trách nhiệm của một người đối với một việc gì đó và áp đặt hậu quả.

An open determination of one's responsibility for something and imposition of consequences.

17amendment

Một thay đổi hoặc bổ sung nhỏ được thiết kế để cải thiện một văn bản, một phần luật, v.v.

Noun

Một thay đổi hoặc bổ sung nhỏ được thiết kế để cải thiện một văn bản, một phần luật, v.v.

A minor change or addition designed to improve a text, piece of legislation, etc.

18regulation

Một quy tắc hoặc chỉ thị được đưa ra và duy trì bởi cơ quan có thẩm quyền.

Noun

Một quy tắc hoặc chỉ thị được đưa ra và duy trì bởi cơ quan có thẩm quyền.

A rule or directive made and maintained by an authority.

19stakeholder

Một người quan tâm hoặc quan tâm đến điều gì đó, đặc biệt là kinh doanh.

Noun

Một người quan tâm hoặc quan tâm đến điều gì đó, đặc biệt là kinh doanh.

A person with an interest or concern in something, especially a business.

20delegation

Cơ quan đại biểu hoặc người đại diện; một phái đoàn.

Noun

Cơ quan đại biểu hoặc người đại diện; một phái đoàn.

A body of delegates or representatives a deputation.

21bureaucracy

Một hệ thống chính phủ trong đó hầu hết các quyết định quan trọng đều do các quan chức nhà nước đưa ra chứ không phải do các đại diện được bầu.

Noun

Một hệ thống chính phủ trong đó hầu hết các quyết định quan trọng đều do các quan chức nhà nước đưa ra chứ không phải do các đại diện được bầu.

A system of government in which most of the important decisions are taken by state officials rather than by elected representatives.

22authority

Nhà cầm quyền, nhà chức trách ( thường đi với số nhiều)

Noun

Nhà cầm quyền, nhà chức trách ( thường đi với số nhiều)

Authorities, authorities (usually in the plural)

23abuse

Việc sử dụng một cái gì đó không đúng cách.

Noun

Việc sử dụng một cái gì đó không đúng cách.

The improper use of something.

24evaluation

Một bản đánh giá, chẳng hạn như bản đánh giá hiệu suất nhân sự hàng năm được sử dụng làm cơ sở để tăng lương hoặc thưởng hoặc bản tóm tắt về một tình huống cụ thể.

Noun

Một bản đánh giá, chẳng hạn như bản đánh giá hiệu suất nhân sự hàng năm được sử dụng làm cơ sở để tăng lương hoặc thưởng hoặc bản tóm tắt về một tình huống cụ thể.

An assessment, such as an annual personnel performance review used as the basis for a salary increase or bonus, or a summary of a particular situation.

25decision tree

Một biểu đồ đại diện cho các quyết định và kết quả có thể xảy ra, được sử dụng như một công cụ hỗ trợ quyết định trực quan và phân tích.

Noun

Một biểu đồ đại diện cho các quyết định và kết quả có thể xảy ra, được sử dụng như một công cụ hỗ trợ quyết định trực quan và phân tích.

A graphical representation of decisions and their possible consequences, used as a visual and analytical decision support tool.

26democracy

Một hệ thống chính quyền do toàn dân hoặc tất cả các thành viên đủ điều kiện của một bang thực hiện, thường thông qua các đại diện được bầu.

Noun

Một hệ thống chính quyền do toàn dân hoặc tất cả các thành viên đủ điều kiện của một bang thực hiện, thường thông qua các đại diện được bầu.

A system of government by the whole population or all the eligible members of a state, typically through elected representatives.

27equity

Giá trị cổ phiếu do một công ty phát hành.

Noun

Giá trị cổ phiếu do một công ty phát hành.

The value of the shares issued by a company.

28appeal

Hấp dẫn, lôi cuốn ai.

Verb

Hấp dẫn, lôi cuốn ai.

Attractive, attractive to anyone.

29administration

Sự quản lý, quản trị, sắp xếp công việc.

Noun [U]

Sự quản lý, quản trị, sắp xếp công việc.

Management, administration, work arrangement.

30policy

Một đường lối hoặc nguyên tắc hành động được một tổ chức hoặc cá nhân thông qua hoặc đề xuất.

Noun

Một đường lối hoặc nguyên tắc hành động được một tổ chức hoặc cá nhân thông qua hoặc đề xuất.

A course or principle of action adopted or proposed by an organization or individual.

31bond

Vật dùng để cột hoặc buộc chặt các vật lại với nhau.

Noun

Vật dùng để cột hoặc buộc chặt các vật lại với nhau.

A thing used to tie something or to fasten things together.

32hierarchy

Một hệ thống trong đó các thành viên của một tổ chức hoặc xã hội được xếp hạng theo địa vị hoặc quyền hạn tương đối.

Noun

Một hệ thống trong đó các thành viên của một tổ chức hoặc xã hội được xếp hạng theo địa vị hoặc quyền hạn tương đối.

A system in which members of an organization or society are ranked according to relative status or authority.

33efficiency

Sự năng suất, tính năng suất.

Noun [U]

Sự năng suất, tính năng suất.

Productivity, productivity.

34administrator

Người chịu trách nhiệm thực hiện việc quản lý một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

Noun

Người chịu trách nhiệm thực hiện việc quản lý một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

A person responsible for carrying out the administration of a business or organization.

35appointment

(lỗi thời) Phụ cấp trả cho viên chức.

Noun

(lỗi thời) Phụ cấp trả cho viên chức.

(obsolete) The allowance paid to a public officer.

36liberty

Trạng thái được tự do trong xã hội khỏi những hạn chế áp bức do chính quyền áp đặt lên lối sống, hành vi hoặc quan điểm chính trị của một người.

Noun

Trạng thái được tự do trong xã hội khỏi những hạn chế áp bức do chính quyền áp đặt lên lối sống, hành vi hoặc quan điểm chính trị của một người.

The state of being free within society from oppressive restrictions imposed by authority on one's way of life, behaviour, or political views.

37accounting

phân từ hiện tại và danh động từ của tài khoản.

Verb

phân từ hiện tại và danh động từ của tài khoản.

present participle and gerund of account.

38agency

Hành động hoặc can thiệp tạo ra một hiệu ứng cụ thể.

Noun

Hành động hoặc can thiệp tạo ra một hiệu ứng cụ thể.

Action or intervention producing a particular effect.

39system

Hệ thống, chế độ, cơ chế.

Noun [C]

Hệ thống, chế độ, cơ chế.

System, regime, mechanism.

40access

Sự tiếp cận, sự truy cập, việc có cơ hội sử dụng thứ gì.

Noun

Sự tiếp cận, sự truy cập, việc có cơ hội sử dụng thứ gì.

Access, access, having the opportunity to use something.

41act

Cư xử, đối xử, hành động.

Verb

Cư xử, đối xử, hành động.

Behave, treat, act.

42base

Nền tảng.

Noun [C]

Nền tảng.

Communication.

43new public administration

Một phong trào trong lĩnh vực quản lý công tập trung vào mối quan hệ giữa dịch vụ công và công bằng xã hội.

Noun

Một phong trào trong lĩnh vực quản lý công tập trung vào mối quan hệ giữa dịch vụ công và công bằng xã hội.

A movement in the field of public administration focusing on the relationship between public service and social equity.

44net federal debt

Tổng số tiền mà một chính phủ nợ các chủ nợ, trừ đi bất kỳ tài sản tài chính nào mà nó nắm giữ.

Noun

Tổng số tiền mà một chính phủ nợ các chủ nợ, trừ đi bất kỳ tài sản tài chính nào mà nó nắm giữ.

The total amount of money that a government owes to creditors, minus any financial assets it holds.

45gross federal debt

Tổng số tiền mà chính phủ liên bang nợ các chủ nợ, bao gồm cả nợ công và nợ giữa các cơ quan trong chính phủ.

Noun

Tổng số tiền mà chính phủ liên bang nợ các chủ nợ, bao gồm cả nợ công và nợ giữa các cơ quan trong chính phủ.

The total amount of money that the federal government owes to creditors, including both public and intragovernmental debt.

46ad valorem tax

Một loại thuế dựa trên giá trị được định giá của một món đồ, chẳng hạn như tài sản hoặc hàng hóa.

Noun

Một loại thuế dựa trên giá trị được định giá của một món đồ, chẳng hạn như tài sản hoặc hàng hóa.

A tax based on the assessed value of an item, such as property or goods.

47act of state

Hành động chính thức do một quyền lực hoặc chính phủ tối cao thực hiện.

Noun

Hành động chính thức do một quyền lực hoặc chính phủ tối cao thực hiện.

An official act performed by a sovereign authority or government.

48act of congress

Một quy định được ban hành bởi Quốc hội Hoa Kỳ.

Noun

Một quy định được ban hành bởi Quốc hội Hoa Kỳ.

A statute enacted by the United States Congress.

49ability to pay

Khả năng hoặc khả năng đáp ứng các nghĩa vụ tài chính.

Noun

Khả năng hoặc khả năng đáp ứng các nghĩa vụ tài chính.

The capacity or capability to meet financial obligations.

50consumption tax

Một loại thuế được áp dụng cho việc mua hàng hoá và dịch vụ.

Noun

Một loại thuế được áp dụng cho việc mua hàng hoá và dịch vụ.

A tax imposed on the purchase of goods and services.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu