Bản dịch của từ Aurora polaris trong tiếng Việt

Aurora polaris

Noun [U/C] Noun [C] Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aurora polaris(Noun)

ɚˈɔɹə poʊlˈɛɹəs
ɚˈɔɹə poʊlˈɛɹəs
01

Một hiện tượng điện tự nhiên được đặc trưng bởi sự xuất hiện của các luồng ánh sáng màu đỏ hoặc xanh lục trên bầu trời, thường ở gần cực từ phía bắc hoặc phía nam.

A natural electrical phenomenon characterized by the appearance of streamers of reddish or greenish light in the sky usually near the northern or southern magnetic pole.

Ví dụ
02

Một hiện tượng điện tự nhiên được đặc trưng bởi sự xuất hiện của các luồng ánh sáng màu đỏ hoặc xanh lục trên bầu trời, thường ở gần cực từ phía bắc hoặc phía nam.

A natural electrical phenomenon characterized by the appearance of streamers of reddish or greenish light in the sky usually near the northern or southern magnetic pole.

Ví dụ
03

Hiện tượng khí quyển phát sáng xuất hiện dưới dạng các dòng hoặc dải ánh sáng đôi khi có thể nhìn thấy trên bầu trời đêm ở các khu vực phía bắc hoặc phía nam của thế giới.

A luminous atmospheric phenomenon appearing as streamers or bands of light sometimes visible in the night sky in northern or southern regions of the world.

Ví dụ
04

Hiện tượng khí quyển phát sáng xuất hiện dưới dạng các dòng hoặc dải ánh sáng ở vùng cực bắc hoặc cực nam. Nó được gây ra bởi sự va chạm của gió mặt trời và các hạt tích điện từ quyển với bầu khí quyển ở vĩ độ cao.

A luminous atmospheric phenomenon appearing as streamers or bands of light in the northern or southern polar regions It is caused by the collision of solar wind and magnetospheric charged particles with the highlatitude atmosphere.

Ví dụ

Aurora polaris(Noun Countable)

ɚˈɔɹə poʊlˈɛɹəs
ɚˈɔɹə poʊlˈɛɹəs
01

Một loại cá được tìm thấy ở vùng nước lạnh Bắc Cực.

A type of fish found in cold Arctic waters.

Ví dụ
02

Một hiện tượng điện tự nhiên được đặc trưng bởi sự xuất hiện của các luồng ánh sáng màu đỏ hoặc xanh lục trên bầu trời, thường ở gần cực từ phía bắc hoặc phía nam.

A natural electrical phenomenon characterized by the appearance of streamers of reddish or greenish light in the sky usually near the northern or southern magnetic pole.

Ví dụ

Aurora polaris(Adjective)

ɚˈɔɹə poʊlˈɛɹəs
ɚˈɔɹə poʊlˈɛɹəs
01

Liên quan đến cực quang.

Relating to polar auroras.

Ví dụ

Aurora polaris(Idiom)

01

Cực quang đề cập đến sự hiển thị ánh sáng tự nhiên chủ yếu được nhìn thấy ở các vùng vĩ độ cao xung quanh Bắc Cực và Nam Cực, thường được gọi là cực quang hoặc cực quang.

The aurora polaris refers to the natural light display predominantly seen in highlatitude regions around the Arctic and Antarctic commonly known as the northern lights or aurora borealis.

Ví dụ
02

Hiện tượng các hạt tích điện từ mặt trời tương tác với từ quyển Trái đất tạo ra ánh sáng lung linh trên bầu trời đêm.

A phenomenon in which charged particles from the sun interact with the Earths magnetosphere to create shimmering lights in the night sky.

Ví dụ
03

Được dùng để chỉ một màn trình diễn hoặc sự kiện phi thường hoặc đầy cảm hứng giống như ánh sáng của cực quang.

Used to refer to an extraordinary or aweinspiring display or event akin to the lights of the aurora borealis.

Ví dụ
04

Cực quang, hay cực quang, là màn trình diễn ánh sáng tự nhiên chủ yếu được nhìn thấy ở các vùng vĩ độ cao xung quanh Bắc Cực và Nam Cực.

The aurora borealis or northern lights is a natural light display predominantly seen in highlatitude regions around the Arctic and Antarctic.

Ví dụ
05

Một hiện tượng thị giác gây ra bởi sự tương tác của gió mặt trời với từ trường Trái đất.

A visual phenomenon caused by the interaction of solar wind with the Earths magnetic field.

Ví dụ
06

Thường có đặc điểm là màu sắc rực rỡ, đặc biệt là xanh lá cây và tím, nhảy múa trên bầu trời đêm.

Often characterized by vibrant colors particularly green and purple dancing across the night sky.

Ví dụ
07

Anh sanh phương Băc; sự hiển thị ánh sáng tự nhiên trên bầu trời Trái đất chủ yếu được nhìn thấy ở các vùng vĩ độ cao xung quanh Bắc Cực và Nam Cực.

The northern lights a natural light display in the Earths sky predominantly seen in highlatitude regions around the Arctic and Antarctic.

Ví dụ
08

Cực quang, hiện tượng ánh sáng tự nhiên chủ yếu xuất hiện ở các vùng vĩ độ cao quanh Bắc Cực và Nam Cực.

The Aurora Borealis a natural light display predominantly seen in highlatitude regions around the Arctic and Antarctic.

Ví dụ
09

Một cách diễn đạt ẩn dụ thường ám chỉ các hiện tượng bí ẩn hoặc đẹp đẽ.

A metaphorical expression often referring to mysterious or beautiful phenomena.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh