Bản dịch của từ Tipped trong tiếng Việt

Tipped

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tipped (Verb)

tˈɪpt
tˈɪpt
01

Tặng (ai) một món quà bằng tiền.

To give someone a gift of money.

Ví dụ

She tipped the waiter five dollars for excellent service last night.

Cô ấy đã bo cho người phục vụ năm đô la vì dịch vụ tuyệt vời.

He didn't tip the taxi driver during the short ride.

Anh ấy không bo cho tài xế taxi trong chuyến đi ngắn.

Did you tip the hotel staff for their helpful service?

Bạn có bo cho nhân viên khách sạn vì dịch vụ hữu ích không?

02

Đã làm (thứ gì đó) rơi hoặc bị dịch chuyển khỏi mép.

To have caused something to fall or be moved off an edge.

Ví dụ

The protest tipped the government into reconsidering its new policy.

Cuộc biểu tình đã khiến chính phủ xem xét lại chính sách mới.

The changes did not tip the balance of power in society.

Những thay đổi không làm thay đổi cán cân quyền lực trong xã hội.

Did the recent events tip the public's opinion on climate change?

Liệu các sự kiện gần đây có làm thay đổi ý kiến công chúng về biến đổi khí hậu không?

03

Nghiêng hoặc nghiêng một cái gì đó, thường là một góc.

To incline or slope something usually at an angle.

Ví dụ

The teacher tipped the board to show the students.

Giáo viên đã nghiêng bảng để chỉ cho học sinh.

The committee did not tip the balance in favor of one side.

Ủy ban đã không nghiêng cán cân về một bên.

Did the speaker tip the audience's opinion during the debate?

Diễn giả có làm nghiêng ý kiến của khán giả trong cuộc tranh luận không?

Dạng động từ của Tipped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tipping

Tipped (Adjective)

01

Đã nghiêng hoặc nghiêng.

Having been inclined or slanted.

Ví dụ

The tipped scales show a preference for social equality in society.

Cái cân bị nghiêng cho thấy sự ưu tiên cho bình đẳng xã hội.

Many believe that the tipped balance favors the wealthy, not the poor.

Nhiều người tin rằng sự cân bằng nghiêng về phía người giàu, không phải người nghèo.

Is the tipped system fair for all members of the community?

Hệ thống bị nghiêng có công bằng cho tất cả các thành viên trong cộng đồng không?

02

Cách sử dụng không chính thức cho thấy đã nhận được tiền thưởng, như trong 'người phục vụ tiền boa'.

Informal usage indicating having received a gratuity as in tipped waiter.

Ví dụ

The waiter was tipped generously after serving our table last night.

Người phục vụ đã được bo tiền hào phóng sau khi phục vụ bàn chúng tôi tối qua.

She was not tipped for her excellent service at the restaurant.

Cô ấy không được bo tiền cho dịch vụ xuất sắc tại nhà hàng.

Was the bartender tipped well during the busy weekend shift?

Người phục vụ quầy bar có được bo tiền tốt trong ca làm việc bận rộn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tipped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Tool B, on the other hand, shows a more refined appearance, resembling a teardrop, as its is notably sharper while the sides are also smoother [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] The first is to take a short nap whenever possible, as it can help us feel refreshed and have more energy to continue our work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] The second is to limit the use of coffee or tea to stay alert while working at night because they can reduce the quality of your sleep [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] From the front and side view, Tool A had an oval shape, rough surface and blunt edges, hence presumably the inferior version compared to Tool B. After 0.6 million years, the tool was upgraded into a spear-shaped instrument with the and edges being much sharper [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Tipped

Không có idiom phù hợp