Bản dịch của từ Topped trong tiếng Việt

Topped

Verb Adjective

Topped (Verb)

tˈɑpt
tˈɑpt
01

Thì quá khứ của đỉnh; đã đạt đến điểm cao hoặc đỉnh cao.

Past tense of top to have reached a high point or peak.

Ví dụ

Last year, our community topped the charity donations in the city.

Năm ngoái, cộng đồng của chúng tôi đứng đầu về quyên góp từ thiện trong thành phố.

Our social event did not top the previous year's attendance records.

Sự kiện xã hội của chúng tôi không vượt qua kỷ lục tham dự của năm trước.

Did our social initiatives top the local news this week?

Các sáng kiến xã hội của chúng ta có đứng đầu tin tức địa phương tuần này không?

02

Để cung cấp một lớp phủ hoặc bề mặt cho một cái gì đó.

To provide a covering or surface for something.

Ví dụ

The event topped the social calendar for the year 2023.

Sự kiện đó đứng đầu lịch xã hội năm 2023.

The party did not topped the attendance of last year's festival.

Bữa tiệc không đứng đầu số người tham dự của lễ hội năm ngoái.

Did the charity event topped the fundraising goals this month?

Sự kiện từ thiện có đứng đầu mục tiêu gây quỹ tháng này không?

03

Để vượt qua hoặc vượt quá một cách nào đó.

To surpass or exceed in some way.

Ví dụ

The charity event topped last year's donations by twenty percent.

Sự kiện từ thiện đã vượt qua số tiền quyên góp năm ngoái 20%.

The social media campaign did not top previous engagement rates.

Chiến dịch truyền thông xã hội không vượt qua tỷ lệ tương tác trước đó.

Did the community project top the funding goals set in 2022?

Dự án cộng đồng có vượt qua mục tiêu tài trợ đã đặt ra trong 2022 không?

Dạng động từ của Topped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Top

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Topped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Topped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Topping

Topped (Adjective)

01

Đứng đầu hoặc có vị trí cao nhất.

Being on top or highest in position.

Ví dụ

In 2023, the survey topped the list of social issues discussed.

Năm 2023, khảo sát đứng đầu danh sách các vấn đề xã hội được thảo luận.

The report did not top any social rankings last year.

Báo cáo không đứng đầu bất kỳ bảng xếp hạng xã hội nào năm ngoái.

What topped the social concerns in the recent community meeting?

Vấn đề nào đứng đầu mối quan tâm xã hội trong cuộc họp cộng đồng gần đây?

02

Có một cái gì đó được thêm vào đầu.

Having something added to the top.

Ví dụ

The cake was topped with fresh strawberries and whipped cream.

Bánh được trang trí với dâu tươi và kem đánh.

The pizza was not topped with enough cheese for my taste.

Pizza không được phủ đủ phô mai theo khẩu vị của tôi.

Was the salad topped with nuts or seeds at the party?

Salad có được phủ hạt hay hạt giống tại bữa tiệc không?

03

Có lớp phủ trang trí hoặc chức năng.

Having a decorative or functional covering.

Ví dụ

The cake was topped with fresh strawberries and whipped cream.

Bánh đã được trang trí bằng dâu tươi và kem đánh.

The party decorations were not topped with balloons or streamers.

Trang trí bữa tiệc không có bóng bay hoặc dải ruy băng.

Were the cupcakes topped with frosting at Sarah's birthday party?

Có phải bánh cupcake được trang trí kem tại bữa tiệc sinh nhật của Sarah không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Topped cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] Once sorted, the smallest and medium-sized pineapples have their removed and their rinds peeled [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2019, enrolment from China that from all other listed countries, with 182,325 students registered [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] On of that, a flux of travellers to these lands can alter the already existing course of nature [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] performing school systems are likely to have teachers with high social status [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Topped

Không có idiom phù hợp