Bản dịch của từ Topped trong tiếng Việt
Topped
Topped (Verb)
Last year, our community topped the charity donations in the city.
Năm ngoái, cộng đồng của chúng tôi đứng đầu về quyên góp từ thiện trong thành phố.
Our social event did not top the previous year's attendance records.
Sự kiện xã hội của chúng tôi không vượt qua kỷ lục tham dự của năm trước.
Did our social initiatives top the local news this week?
Các sáng kiến xã hội của chúng ta có đứng đầu tin tức địa phương tuần này không?
The event topped the social calendar for the year 2023.
Sự kiện đó đứng đầu lịch xã hội năm 2023.
The party did not topped the attendance of last year's festival.
Bữa tiệc không đứng đầu số người tham dự của lễ hội năm ngoái.
Did the charity event topped the fundraising goals this month?
Sự kiện từ thiện có đứng đầu mục tiêu gây quỹ tháng này không?
Để vượt qua hoặc vượt quá một cách nào đó.
To surpass or exceed in some way.
The charity event topped last year's donations by twenty percent.
Sự kiện từ thiện đã vượt qua số tiền quyên góp năm ngoái 20%.
The social media campaign did not top previous engagement rates.
Chiến dịch truyền thông xã hội không vượt qua tỷ lệ tương tác trước đó.
Did the community project top the funding goals set in 2022?
Dự án cộng đồng có vượt qua mục tiêu tài trợ đã đặt ra trong 2022 không?
Dạng động từ của Topped (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Top |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Topped |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Topped |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Tops |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Topping |
Topped (Adjective)
In 2023, the survey topped the list of social issues discussed.
Năm 2023, khảo sát đứng đầu danh sách các vấn đề xã hội được thảo luận.
The report did not top any social rankings last year.
Báo cáo không đứng đầu bất kỳ bảng xếp hạng xã hội nào năm ngoái.
What topped the social concerns in the recent community meeting?
Vấn đề nào đứng đầu mối quan tâm xã hội trong cuộc họp cộng đồng gần đây?
Có một cái gì đó được thêm vào đầu.
Having something added to the top.
The cake was topped with fresh strawberries and whipped cream.
Bánh được trang trí với dâu tươi và kem đánh.
The pizza was not topped with enough cheese for my taste.
Pizza không được phủ đủ phô mai theo khẩu vị của tôi.
Was the salad topped with nuts or seeds at the party?
Salad có được phủ hạt hay hạt giống tại bữa tiệc không?
Có lớp phủ trang trí hoặc chức năng.
Having a decorative or functional covering.
The cake was topped with fresh strawberries and whipped cream.
Bánh đã được trang trí bằng dâu tươi và kem đánh.
The party decorations were not topped with balloons or streamers.
Trang trí bữa tiệc không có bóng bay hoặc dải ruy băng.
Were the cupcakes topped with frosting at Sarah's birthday party?
Có phải bánh cupcake được trang trí kem tại bữa tiệc sinh nhật của Sarah không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Topped cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp