Bản dịch của từ Shorted trong tiếng Việt
Shorted
Shorted (Verb)
Thì quá khứ và phân từ quá khứ của rút ngắn.
Past tense and past participle of shorten.
The meeting shorted our discussion time significantly last week.
Cuộc họp đã rút ngắn thời gian thảo luận của chúng tôi tuần trước.
They did not shorted the event duration for social activities.
Họ không rút ngắn thời gian sự kiện cho các hoạt động xã hội.
Did the new policy shorted social program funding this year?
Chính sách mới đã rút ngắn ngân sách chương trình xã hội năm nay chưa?
Shorted (Idiom)
The café shorted early on Sundays for family time.
Quán cà phê đóng cửa sớm vào Chủ nhật để có thời gian gia đình.
They did not shorted the community center last weekend.
Họ không đóng cửa trung tâm cộng đồng vào cuối tuần trước.
Why did the library shorted during the holiday season?
Tại sao thư viện lại đóng cửa trong mùa lễ hội?
Họ từ
Từ "shorted" là dạng quá khứ của động từ "short", thường được sử dụng trong ngữ cảnh tài chính với nghĩa là "mua bán khống", tức là bán tài sản mà người bán không sở hữu nhằm thu lợi từ việc giảm giá. Trong tiếng Anh, chẳng hạn, "shorted" được hiểu là hành động thực hiện giao dịch này. Ở Mỹ, thuật ngữ này phổ biến hơn so với Anh, nơi mà các từ ngữ tài chính có thể khác biệt ngữ nghĩa và cách dùng.
Từ "shorted" có nguồn gốc từ động từ "shorten", được hình thành từ tiếng Anh Trung, bắt nguồn từ từ "short" trong tiếng Anh cổ, có nghĩa là "ngắn" hay "thiếu". Tiền tố "en-" được thêm vào để chỉ hành động làm ngắn lại. Trong ngữ cảnh hiện đại, "shorted" thường dùng trong lĩnh vực tài chính để chỉ hành động bán khống một tài sản, phản ánh sự rút ngắn thời gian nắm giữ tài sản đó nhằm thu lợi nhuận.
Từ "shorted" thường không xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết) vì tính chất kỹ thuật và chuyên ngành của nó. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh tài chính và điện tử, "shorted" thường được sử dụng để chỉ hành động bán khống cổ phiếu hoặc tình huống mất điện trong các mạch điện. Sự hiện diện của từ này chủ yếu xuất hiện trong các cuộc đối thoại chuyên môn hoặc bài viết về đầu tư.