Bản dịch của từ Short trong tiếng Việt

Short

Adjective Adverb Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Short(Adjective)

ʃɔːt
ʃɔːrt
01

Ngắn, thấp, thiếu hụt so với tiêu chuẩn.

Short, low, short of standards.

Ví dụ
02

Đo khoảng cách nhỏ từ đầu này đến đầu kia.

Measuring a small distance from end to end.

Ví dụ
03

Kéo dài hoặc mất một khoảng thời gian ngắn.

Lasting or taking a small amount of time.

Ví dụ
04

Ở mức độ tương đối nhỏ.

Relatively small in extent.

Ví dụ
05

(của một nguyên âm) được phân loại là ngắn xét về chất lượng và độ dài (ví dụ: trong tiếng Anh chuẩn, nguyên âm /ʊ/ trong tốt là ngắn và khác biệt với nguyên âm dài /uː/ trong thực phẩm).

(of a vowel) categorized as short with regard to quality and length (e.g. in standard British English the vowel /ʊ/ in good is short as distinct from the long vowel /uː/ in food).

Ví dụ
06

(của một người) ngắn gọn; thiếu văn minh.

(of a person) terse; uncivil.

Ví dụ
07

(về tỷ lệ cược hoặc cơ hội) phản ánh hoặc thể hiện mức độ xác suất cao.

(of odds or a chance) reflecting or representing a high level of probability.

Ví dụ
08

(của bánh ngọt) chứa tỷ lệ chất béo cao so với bột và do đó dễ vỡ.

(of pastry) containing a high proportion of fat to flour and therefore crumbly.

Ví dụ

Dạng tính từ của Short (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Short

Ngắn

Shorter

Ngắn hơn

Shortest

Ngắn nhất

Short(Adverb)

ʃˈɔɹt
ʃɑɹt
01

(chủ yếu trong thể thao) tại, tới hoặc trên một khoảng cách tương đối nhỏ.

(chiefly in sport) at, to, or over a relatively small distance.

Ví dụ

Short(Verb)

ʃˈɔɹt
ʃɑɹt
01

Đoản mạch hoặc gây đoản mạch.

Short-circuit or cause to short-circuit.

Ví dụ
02

Bán (cổ phiếu hoặc chứng khoán hoặc hàng hóa khác) trước khi mua chúng, nhằm mục đích kiếm lợi nhuận khi giá giảm.

Sell (stocks or other securities or commodities) in advance of acquiring them, with the aim of making a profit when the price falls.

Ví dụ

Short(Noun)

ʃˈɔɹt
ʃɑɹt
01

Một bộ phim ngắn trái ngược với một bộ phim truyện.

A short film as opposed to a feature film.

Ví dụ
02

Một âm thanh ngắn như tín hiệu ngắn trong mã Morse hoặc một nguyên âm hoặc âm tiết ngắn.

A short sound such as a short signal in Morse code or a short vowel or syllable.

Ví dụ
03

Một ly rượu mạnh được phục vụ với lượng nhỏ.

A drink of spirits served in a small measure.

Ví dụ
04

Một người bán khống.

A person who sells short.

Ví dụ
05

Hỗn hợp cám và bột thô.

A mixture of bran and coarse flour.

Ví dụ
06

Đoản mạch.

A short circuit.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ