Bản dịch của từ Levelled trong tiếng Việt

Levelled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Levelled (Verb)

lˈɛvld
lˈɛvld
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cấp độ.

Past simple and past participle of level.

Ví dụ

The government levelled the playing field for all social classes in 2020.

Chính phủ đã san bằng sân chơi cho tất cả các tầng lớp xã hội vào năm 2020.

They did not level the resources equally among different communities.

Họ không san bằng tài nguyên một cách công bằng giữa các cộng đồng khác nhau.

Did the charity level the opportunities for disadvantaged children in 2021?

Liệu tổ chức từ thiện có san bằng cơ hội cho trẻ em thiệt thòi vào năm 2021 không?

She levelled accusations against her former boss during the interview.

Cô ấy đã đưa ra các cáo buộc chống lại sếp cũ của mình trong cuộc phỏng vấn.

He never levelled any criticism at the government in his speeches.

Anh ấy chưa bao giờ đưa ra bất kỳ lời phê bình nào về chính phủ trong các bài phát biểu của mình.

Dạng động từ của Levelled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Level

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Levelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Levelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Levels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Levelling

Levelled (Adjective)

01

Có bề mặt phẳng nằm ngang hoặc bằng phẳng.

Having a flat surface that is horizontal or level.

Ví dụ

The park had a levelled area for community events and gatherings.

Công viên có khu vực bằng phẳng cho các sự kiện và buổi họp mặt.

The city council did not create levelled spaces for disabled access.

Hội đồng thành phố không tạo ra không gian bằng phẳng cho người khuyết tật.

Are there levelled surfaces in the new social housing project?

Có những bề mặt bằng phẳng trong dự án nhà ở xã hội mới không?

The table was levelled before the meeting started.

Bàn đã được làm phẳng trước khi cuộc họp bắt đầu.

The report was not levelled properly, causing confusion among participants.

Báo cáo không được làm phẳng đúng cách, gây nhầm lẫn cho các người tham gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Levelled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Thereafter, the figure soared to a high of 97% in 2008 before off toward the end of the time frame [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] Thereafter, it increased to reach a peak of nearly 1 billion dollars in 2009 before off at about 0.7 from 2010 to 2011 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] This figure then increased to nearly 10% in 2009 before off until 2012 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Regarding the trade between Australia and China, the export value started at A$20 billion, after which it had risen gradually to A$30 billion by 2007 before off at slightly above this towards the end of the timeframe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Levelled

Không có idiom phù hợp