Bản dịch của từ Floats trong tiếng Việt

Floats

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Floats (Noun)

01

Một hành động di chuyển nhẹ nhàng lên xuống.

An act of moving gently up and down.

Ví dụ

The balloons floated gently above the crowd at the festival.

Những quả bóng bay nhẹ nhàng bay lên trên đám đông tại lễ hội.

The decorations do not float away during the event.

Những đồ trang trí không bị bay đi trong suốt sự kiện.

Do the candles float on the water during the celebration?

Liệu những ngọn nến có nổi trên mặt nước trong buổi lễ không?

02

Một thiết bị nổi để hỗ trợ trên mặt nước.

A buoyant device for support on water.

Ví dụ

The community used floats for the annual river festival in June.

Cộng đồng đã sử dụng phao cho lễ hội sông hàng năm vào tháng Sáu.

Many people do not know how to use floats safely.

Nhiều người không biết cách sử dụng phao an toàn.

Do you think floats are essential for social water activities?

Bạn có nghĩ rằng phao là cần thiết cho các hoạt động nước xã hội không?

03

Một trạng thái trôi nổi trong nước hoặc không khí.

A state of floating in water or air.

Ví dụ

Many people enjoy watching boats that floats on the lake.

Nhiều người thích xem những chiếc thuyền nổi trên hồ.

Not all objects floats in water; some sink quickly.

Không phải tất cả các vật thể đều nổi trong nước; một số chìm nhanh.

Do you think balloons floats in the air for a long time?

Bạn có nghĩ rằng bóng bay sẽ nổi trong không khí lâu không?

Dạng danh từ của Floats (Noun)

SingularPlural

Float

Floats

Floats (Verb)

flˈoʊts
flˈoʊts
01

Ở trạng thái cân bằng hoặc cân bằng.

To be in a state of equilibrium or balance.

Ví dụ

In social groups, harmony floats when everyone respects each other's opinions.

Trong các nhóm xã hội, sự hòa hợp tồn tại khi mọi người tôn trọng ý kiến của nhau.

Conflict does not float in communities that prioritize open communication.

Xung đột không tồn tại trong các cộng đồng ưu tiên giao tiếp cởi mở.

How can trust float in a society with so much division?

Làm thế nào sự tin tưởng có thể tồn tại trong một xã hội có nhiều chia rẽ?

02

Di chuyển nhẹ nhàng và duyên dáng theo một hướng cụ thể.

To move lightly and gracefully in a particular direction.

Ví dụ

She floats gracefully in the pool during the summer party.

Cô ấy lướt nhẹ nhàng trong hồ bơi trong bữa tiệc mùa hè.

He doesn't float well when swimming against strong currents.

Anh ấy không lướt tốt khi bơi ngược dòng chảy mạnh.

Do you float easily while relaxing in the water?

Bạn có lướt dễ dàng khi thư giãn trong nước không?

03

Để nghỉ ngơi hoặc di chuyển trên hoặc gần bề mặt của chất lỏng mà không bị chìm.

To rest or move on or near the surface of a liquid without sinking.

Ví dụ

The children floats on the lake during the summer picnic.

Những đứa trẻ nổi trên hồ trong buổi dã ngoại mùa hè.

The adults do not floats in the pool during the party.

Người lớn không nổi trong bể bơi trong bữa tiệc.

Do the ducks floats on the pond every morning?

Có phải những con vịt nổi trên ao mỗi sáng không?

Dạng động từ của Floats (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Float

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Floated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Floated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Floats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Floating

Floats (Adjective)

01

Có đặc điểm là khả năng nổi; dễ nổi.

Characterized by the capacity to float buoyant.

Ví dụ

The community floats on trust and cooperation among its members.

Cộng đồng dựa trên sự tin tưởng và hợp tác giữa các thành viên.

Social interactions do not floats easily without mutual respect.

Các tương tác xã hội không dễ dàng diễn ra nếu không có sự tôn trọng lẫn nhau.

Do friendships in a social group floats above conflicts?

Có phải tình bạn trong một nhóm xã hội thường vượt lên trên xung đột không?

02

Không có hình dạng hoặc chất xác định; nhẹ và thoáng khí.

Having no definite form or substance light and airy.

Ví dụ

The artist's floats designs were whimsical and full of imagination.

Các thiết kế của nghệ sĩ rất kỳ quặc và đầy trí tưởng tượng.

Many social events do not have floats that lack a solid theme.

Nhiều sự kiện xã hội không có những hình thức thiếu chủ đề rõ ràng.

Are the community floats too light and airy for the parade?

Có phải những hình thức của cộng đồng quá nhẹ nhàng cho buổi diễu hành không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/floats/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] Meanwhile, millions of aquatic animals are dying every year from ingesting plastic waste in the planet's waterways, while millions of people around the world are suffering the health effects of breathing in toxic fumes from the burning of plastic waste [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020

Idiom with Floats

Không có idiom phù hợp