Bản dịch của từ Out trong tiếng Việt

Out

Adverb Preposition Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out(Adverb)

aʊt
aʊt
01

Ngoài, ở ngoài, ra ngoài.

Out, out, out.

Ví dụ
02

Di chuyển hoặc có vẻ như đang di chuyển khỏi một địa điểm cụ thể, đặc biệt là một địa điểm bị bao bọc hoặc ẩn giấu.

Moving or appearing to move away from a particular place, especially one that is enclosed or hidden.

Ví dụ
03

Xa nhà.

Away from home.

Ví dụ
04

Vì vậy, được tiết lộ hoặc được biết đến.

So as to be revealed or known.

Ví dụ
05

Nằm xa hoặc ở một khoảng cách cụ thể so với một nơi nào đó.

Situated far or at a particular distance from somewhere.

Ví dụ
06

Tại hoặc kết thúc.

At or to an end.

Ví dụ
07

(của ánh sáng hoặc lửa) để bị dập tắt hoặc không còn cháy.

(of a light or fire) so as to be extinguished or no longer burning.

Ví dụ
08

Không còn tham gia vào một tình huống, cuộc thi hoặc hoạt động nào nữa.

No longer involved in a situation, competition, or activity.

Ví dụ
09

(của bồi thẩm đoàn) xem xét phán quyết của mình một cách bí mật.

(of a jury) considering its verdict in secrecy.

Ví dụ

Out(Preposition)

aʊt
aʊt
01

Ngoài, ở ngoài, ra ngoài.

Out, out, out.

Ví dụ
02

Sự co rút không chuẩn của ra ngoài.

Non-standard contraction of out of.

Ví dụ

Out(Adjective)

ˈaʊt
ˈaʊt
01

Tiết lộ hoặc công khai.

Revealed or made public.

Ví dụ
02

Không còn xuống xe nữa; dập tắt.

No longer alight; extinguished.

Ví dụ
03

Không còn đánh bóng hoặc đánh bóng nữa; đã có một hiệp đấu hoặc một hiệp đấu bị kết thúc bởi bên chắn bóng.

No longer batting or at bat; having had one's innings or at bat ended by the fielding side.

Ví dụ
04

Trong trạng thái bất tỉnh.

In a state of unconsciousness.

Ví dụ
05

(của một bông hoa) đang nở rộ; mở.

(of a flower) in bloom; open.

Ví dụ
06

Không ở nhà hoặc nơi làm việc.

Not at home or at one's place of work.

Ví dụ
07

Không thể hoặc đáng xem xét.

Not possible or worth considering.

Ví dụ
08

Sai lầm; bị lỗi.

Mistaken; in error.

Ví dụ
09

(bóng trong quần vợt và các trò chơi tương tự) bên ngoài khu vực thi đấu được chỉ định.

(of the ball in tennis and similar games) outside the designated playing area.

Ví dụ
10

Cuối cùng.

At an end.

Ví dụ

Out(Noun)

ˈaʊt
ˈaʊt
01

Một cách thoát khỏi một vấn đề hoặc tình huống khó xử.

A way of escaping from a problem or dilemma.

Ví dụ
02

Đảng chính trị không nắm quyền.

The political party not in office.

Ví dụ
03

Hành động loại cầu thủ ra ngoài.

An act of putting a player out.

Ví dụ

Dạng danh từ của Out (Noun)

SingularPlural

Out

Outs

Out(Verb)

ˈaʊt
ˈaʊt
01

Đánh gục (ai đó).

Knock (someone) out.

Ví dụ
02

Tiết lộ chuyện đồng tính của (người nổi bật).

Reveal the homosexuality of (a prominent person).

Ví dụ
03

Dập tắt.

Extinguish.

Ví dụ
04

Trục xuất, từ chối hoặc sa thải.

Expel, reject, or dismiss.

Ví dụ

Dạng động từ của Out (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Out

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Outed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Outed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Outs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Outing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ