Bản dịch của từ Post trong tiếng Việt

Post

Preposition Noun [U/C] Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Post(Preposition)

pˈoʊst
pˈoʊst
01

Tiếp theo; sau đó.

Subsequent to; after.

Ví dụ

Post(Noun)

pˈoʊst
pˈoʊst
01

Tình trạng hoặc cấp bậc thuyền trưởng cấp cao trong hải quân hoàng gia.

The status or rank of full-grade captain in the royal navy.

Ví dụ
02

Một miếng gỗ hoặc kim loại dài, chắc chắn đặt thẳng đứng trên mặt đất và được dùng làm vật đỡ hoặc điểm đánh dấu.

A long, sturdy piece of timber or metal set upright in the ground and used as a support or marker.

Ví dụ
03

Một đoạn văn bản, hình ảnh hoặc mục nội dung khác được xuất bản trực tuyến, thường là trên blog hoặc trang web hoặc ứng dụng truyền thông xã hội.

A piece of writing, image, or other item of content published online, typically on a blog or social media website or application.

Ví dụ
04

Một vị trí việc làm được trả lương; một công việc.

A position of paid employment; a job.

Ví dụ
05

Dịch vụ hoặc hệ thống chính thức chuyển thư và bưu kiện.

The official service or system that delivers letters and parcels.

Ví dụ
06

Mỗi người trong số một loạt người đưa thư chở thư trên lưng ngựa giữa các chặng cố định.

Each of a series of couriers who carried mail on horseback between fixed stages.

Ví dụ
07

Nơi có người đang làm nhiệm vụ hoặc nơi thực hiện một hoạt động cụ thể.

A place where someone is on duty or where a particular activity is carried out.

Ví dụ

Dạng danh từ của Post (Noun)

SingularPlural

Post

Posts

Post(Adverb)

pˈoʊst
pˈoʊst
01

Với sự vội vàng.

With haste.

Ví dụ

Post(Verb)

pˈoʊst
pˈoʊst
01

Hiển thị (một thông báo) ở nơi công cộng.

Display (a notice) in a public place.

Ví dụ
02

Du hành với sự tiếp sức của ngựa.

Travel with relays of horses.

Ví dụ
03

Gửi (thư hoặc bưu kiện) qua hệ thống bưu chính.

Send (a letter or parcel) via the postal system.

Ví dụ
04

Thông báo hoặc công bố (điều gì đó, đặc biệt là kết quả tài chính)

Announce or publish (something, especially a financial result)

Ví dụ
05

(của một cầu thủ hoặc đội) đạt được hoặc ghi được (một điểm số hoặc kết quả cụ thể)

(of a player or team) achieve or record (a particular score or result)

Ví dụ
06

Gửi (ai đó) đến một nơi để lấy một cuộc hẹn.

Send (someone) to a place to take up an appointment.

Ví dụ
07

(trong sổ sách kế toán) ghi (một khoản mục) vào sổ cái.

(in bookkeeping) enter (an item) in a ledger.

Ví dụ

Dạng động từ của Post (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Post

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Posted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Posted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Posts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Posting

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ